Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 31

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 31
Tuần 31
Ngày soạn: 24/ 03/2016
Ngày dạy: 06/ 04/2016
Tiết 63: Đ9. nghiệm của đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
*HSKT: Biết cách kiểm tra xem một số có phảI là nghiệm của đa thức hay không?
B. đồ dùng:
C. Các hoạt động trên lớp: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
III. Bài mới:
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
IV. Củng cố: 
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Ngày soạn: 24/ 03/2016
Ngày dạy: 06/ 04/2016
Tiết 64: Đ9. luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu khái niệm nghiệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Củng cố cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
* HSKT: Học sinh hiểu rõ hơn cách kiểm tra một số có phảI là nghiệm của đa thức hay không?
B. đồ dùng:
C. Các hoạt động trên lớp: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
III. Bài mới:
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 43 - SBT 
? Nhắc lại cách chứng minh x = a là nghiệm của P(x)
- Ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
- Cả lớp làm bài.
- 2 học sinh trình bày trên bảng.
? Nêu cách tìm nghiệm của P(x).
- Cho P(x) = 0 sau tìm x.
- 2 học sinh lên bảng làm phần a, b
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên hướng dẫn phần c
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
- Giáo viên hướng dẫn:
 x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1
? So sánh (x + 1)2 với 0, (x + 1)2 + 1 với 0.
? Vậy đa thức có nghiệm không.
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Giáo viên bổ sung:
a) 0; 1
b) 0; 1; -1
Bài tập 43 (tr15-SBT)
Cho đt f(x)= x2 - 4x -5. chứng tỏ rằng 
x = -1; x = 5 là nghiệm của đa thức đó.
Bg
. 
 x = -1 là nghiệm của f(x)
. 
 x = 5 là nghiệm của đa thức f(x)
* HSKT: Biết thay x = -1; x = 5 vào f(x) để kiểm tra
Bài tập 44 (tr16-SBT)
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 1/6
Vậy x = 0; x = 1 là 2 nghiệm của đa thức.
* HSKT: Biết cách tìm x trong phần a, phần b
Bài tập 49 (tr16-SBT)
Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm.
Bg:
Vì x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1
Mà (x + 1)2 0 x R và 1 > 0
nên (x + 1)2 + 1 > 0 x R đa thức trên không có nghiệm.
Bài tập 50
Đố em tìm được số mà:
a) Bình phương của nó bằng chính nó.
b) Lập phương của nó bằng chính nó.
IV. Củng cố: 
-Gv tổng kết và khắc sâu cho HS các dạng BT đã làm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 45; 46; 47; 48 (tr16-SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc