TUẦN 30 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 61: luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. B. Đồ dùng: C. Các hoạt động trên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhắc các khâu thường bị sai: + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) Bài tập 49 (tr46-SGK) Có bậc là 2 có bậc 4 Bài tập 50 (tr46-SGK) a) Thu gọn Bài tập 52 (tr46-SGK) P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 IV. Củng cố: - Các kiến thức cần đạt + Thu gọn đa thức. + Tìm bậc của đa thức. + Tìm hệ số + Cộng, trừ đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) TUẦN 30 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 62: KIỂM TRA 45 PHúT A. Mục tiờu: * Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức. * Kĩ năng: - Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến. - Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể. - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. - Thực hiện được phép cộng, trừ hai đa thức. - Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn. - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng, trừ các đa thức một biến. * Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài B. Chuẩn bị: C. Hoạt động trên lớp I. Tổ chức lớp II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới: Kiểm tra theo đề kiểm tra của nhà trường Đề bài PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Cõu I ( 3 điểm): Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng trong mỗi cõu sau. 1) Trong cỏc biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 4 2) Tớch của 3x2y3 và 3xy2 là: A. 6x3y5 B. 3x2y C. - 9x3y5 D. 9x3y5 3) Cho cỏc đơn thức A = ; B = ; C = - 2x2y ; D = xy2 , ta cú : A. Bốn đơn thức trờn đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng 4) Đơn thức 3x2y4z cú bậc là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5) Giỏ trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là. A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10 6) Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là. A. 8 B. 6 C. 5 D. 4 PHẦN II : TỰ LUẬN (7 điểm): Cõu II (2 điểm): Thu gọn đơn thức sau: . Cõu III(4 điểm): Cho hai đa thức : M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1 và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5 a) Tớnh : P(x) = M(x) + N(x) b) Tớnh : Q(x) = M(x) - N(x) c) Tớnh giỏ trị của đa thức P(x) tại x = -2 Cõu IV (1 điểm): Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b Xỏc định cỏc hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3 Xỏc định cỏc hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3 Hướng dẫn chấm Phần Cõu Nội dung Điểm I 1 D 0,5 2 D 0,5 3 B 0,5 4 C 0,5 5 C 0,5 6 A 0,5 II 7 1 1 8 a)P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 - 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2–3x2) +(-4x + 7x ) + (1 + 5) = 2x2 + 3x + 6 0,5 1 b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) - (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5) = (3x4 + 3x4) + (– 2x3 - 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x - 7x ) + (1 - 5) = 6x4 - 4x3 + 8x2 - 11x - 4 0,5 1 c) P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8 1 9 H(1) = 1 ⇔ a + b = 0 ⇒ a= - b (1) H(-1) = 3 ⇔ -a + b = 2 (2) Thay (1) vào (2), ta cú -(-b) + b = 2 2b = 2 b = 1 ⇒ a= - 1 0,25 0,25 0,5 IV. Củng cố: - Giỏo viờn nờu một số nhận xột về ý thức của học sinh trong giời kiểm tra. V. Hướng dẫn về nhà. - Về nhà tự làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập. - Đọc trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến” Gia Tường, Ngày.....thỏng.....năm..... Ký Duyệt
Tài liệu đính kèm: