Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 28

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 28
TUẦN 28
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Tiết 57: Đ6.cộng, trừ đathức
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng, trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. đồ dùng:
C. Các hoạt động trên lớp: 
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
- Học sinh 2: Viết đa thức: thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
III. Bài mới:
- Giáo viên đưa nội dung ví dụ lên bảng
- Học sinh tự đọc SGK và lên bảng làm bài.
GV: gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn (sửa sai nếu có)
GV: chốt lại vần đề cho hs khắc sâu kiến thức.
? Em hãy giải thích các bước làm của em.
HS: 
+ Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên nêu ra yêu cầu trừ 2 đa thức
 P- Q ta làm như sau:
- Học sinh chú ý theo dõi
? Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q
- HS: bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức.
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
? Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Học sinh nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm.
- Cả lớp nhận xét.
GV chốt lại cách cộng trừ đa thức và lưu ý những lỗi mà HS hay mắc 
1. Cộng 2 đa thức 
Cho 2 đa thức:
?1
BT dành cho HSKT:
3xy2 + 4xy2 + 2y + 5y
4x2 + 5 + 2x2 + 3xy + xy
2. Trừ hai đa thức 
Cho 2 đa thức:
?2 
IV. Củng cố: 
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) 
b) 
- Yêu cầu làm bài tập 32:
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
TUẦN 28
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Tiết 58: Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố, khắc sâu kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức 
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động trên lớp: 
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
III. Bài mới:
Bài tập 35 (tr40-SGK)
- Học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên bổ sung tính N- M
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 học sinh lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.
(bổ sung nếu thiếu, sai)
- Giáo viên chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
Bài tập 36 (tr41-SGK)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 36.
- Học sinh nghiên cứu bài toán.
? Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào.
- HS: 
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
- Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
- 2 học sinh phát biểu lại.
 Bài tập 35 (tr40-SGK)
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) 
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
b) 
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
Bài tập 37 (tr41-SGK)
IV. Củng cố: 
- Nêu các bước cộng, trừ hai đa thức
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 32, 33 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''
* KIểM TRA 15 PHúT
Câu 1( 3 điểm) 
Thu gọn các đơn thức sau và cho biết phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức:
Câu 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức: tại x = 2 ; x = - 1
Câu3: (4 điểm) 
Cho hai đa thức:
M = 5xyz - 5x2 + 8xy+5
N = 3x2 + 2xyz - 8xy - 7 + y2
Tính M + N và M - N	
Câu 4 ( 1 điểm)
Tìm đa thức A biết: A + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 9xy - y2
ĐáP áN - BIểU ĐIểM
Câu 1( 3 điểm)
Thu gọn: (0,5 điểm)
Phần hệ số: -1 (0,5 điểm)
Phần biến: x2y3z (0,5 điểm)
Thu gọn: (0,5 điểm)
Phần hệ số: (0,5 điểm)
Phần biến: x3y3 (0,5 điểm)
Câu 2( 2 điểm)
HS thay được x = 2 vào biểu thức được kết quả: 17 ( 1 điểm)
HS thay được x = -1 vào biểu thức được kết quả: -4 ( 1 điểm)
Câu 3( 4 điểm)
HS tính đúng được M+ N ( 2 điểm)
HS tính đúng được M - N ( 2 điểm)
Câu 4( 1 điểm)
HS thực hiện được A = (6x2 + 9xy - y2) -(5x2 - 2xy) (0,25 điểm)
HS thực hiện đúng việc trừ hai đa thức (0,75 điểm)
Kiểm tra 15 phút ( Dành cho học sinh khuyết tật)
Câu 1 (4,0 điểm) Cho các biểu thức đại số sau:
Biểu thức nào là đơn thức? 
Câu 2( 3 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: 9x3 + 1 tại x = 1 và x = -1
Câu 3( 3 điểm) Tính tổng, hiệu hai đa thức sau:
7xy + 3y + 4xy + 6y
5xy2 - xy2 + 6y - 9y
đáp án - biểu điểm
Câu 1( 4 điểm)
HS tìm được đúng mỗi biểu thức đại số là đơn thức được 1 điểm
Các đơn thức tìm được: 
Câu 2( 3 điểm)
HS thay được x = 1 vào biểu thức, tính đúng kết quả: 10 ( 1,5 điểm)
HS thay được x = -1 vào biểu thức, tính đúng kết quả: -8 (1, 5 điểm)
Câu 3( 3 điểm)
7xy + 3y + 4xy + 6y = (7xy + 4xy) + (3y + 6y) = 11xy + 9y (1,5 điểm)
5xy2 - xy2 + 6y - 9y = ( 5xy2 - xy2 ) +(6y -9y) = 4xy2 - 3y (1,5 điểm)
Gia Tường, Ngày.....thỏng.....năm.....
	Ký Duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc