Kiểm tra 1 tiết – chương I Hình học 7/ HK I (tiết 16)

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 679Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết – chương I Hình học 7/ HK I (tiết 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết – chương I Hình học 7/ HK I (tiết 16)
Trường THCS Hành Minh KIấ̉M TRA 1 TIấ́T – CHƯƠNG I HèNH HỌC 7/HKI (Tiết 16)
GV : Lương Hữu Xuõn Chủ đờ̀: Đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song
 Thời gian: 45 phỳt
*MA TRẬN Đấ̀ KIấ̉M TRA:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Gúc tạo bởi hai đường thẳng. Hai gúc đối đỉnh đỉnh. Hai đường thẳng vuụng gúc.
Nhận biết được hai gúc đối đỉnh, hai gúc đối đỉnh, đường trung trực của một đoạn thẳng
So sỏnh được cỏc gúc đối đỉnh. Xỏc định được hai đường thẳng vuụng gúc
Chứng minh được hai đường thẳng vuụng gúc, hai gúc đối đỉnh, một đường thẳng là đường trung trực của một đoạn thẳng.
Vận dụng được ý nghĩa của hai gúc đối đỉnh, hai đường thẳng vuụng gúc để tỡm số cặp gúc đối đỉnh, chứng minh 3 điểm thẳng hàng.
4 tiết
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
5
3,0đ
30%
2. Gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, nhận biết hai đường thẳng vuụng gúc
Nhận biết được quan hệ vị trớ giữa cỏc gúc: SLT, đồng vị, TCP. Nhận biết được hai đường thẳng song song, vuụng gúc trong trường hợp đơn giản
Xỏc định được tớnh chất của hai đường thẳng song song được cắt bởi đường thẳng thứ ba. Hai đường thẳng cựng vuụng gúc (hay song song) với đường thẳng thứ ba. 
Vận dụng được tớnh song song , tớnh vuụng gúc của hai đường thẳng với đường thẳng thứ ba để tớnh số đo gúc, chứng minh bài toỏn cú liờn quan 
5 tiết
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
5
4,0 đ
40%
3. Tiờn đề Ơ-clit
Phỏt biểu được tiờn đề Ơ-clit dưới cỏc dạng khỏc nhau.
Xỏc định được số đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng cho trước.
2 tiết
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0đ
10%
1
0,5đ
5%
2
1,5 đ
15%
4. Khỏi niệm định lớ. Chứng minh định lớ.
Phõn biệt được GT - KL của định lớ. Xỏc định được trỡnh tự cỏc bước chứng minh một định lớ.
2 tiết
Số cõu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
1,0đ
10%
2
1,5 đ
15%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
3,0đ
30% 
6
4,0đ
40%
3
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
14
10,0đ
100%
 GVBM
 Lương Hữu Xuân
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG I - HèNH HỌC 7
Họ và tờn : Chủ đề: Đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song.
Lớp: Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phờ của GV
Chữ ký của phụ huynh
ĐỀ 1:
Phần I: Trắc nghiệm:(3,0 điểm).
*Chọn cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Cặp gúc nào đối đỉnh trong cỏc hỡnh sau:
A. H1 	 ;B. H2	 ;C. H3	 ;D. H4 
Cõu 2: Hỡnh vẽ nào cú đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB
A. H1 	 ;B. H2	 
C. H3	 ;D. H4 
Cõu 3: Xem cỏc hỡnh vẽ sau và cho biết cỏc hỡnh nào cú cặp đường thẳng song song:
A. H1, H2 ;B.H1, H3 
C. H2, H3 ;D. H1, H2, H3 
Cõu 4: Biết a//b. Cỏc gúc nào bằng với gúc Â1 
A.và ;B. và ;
C. và ;D.và 	
*Điền vào chỗ ( ....) để được cõu đỳng:
Cõu 5:Cho trước một điểm A ngoài một đường thẳng d, cú ........đường thẳng d' đi qua A và song song với d.
Cõu 6: Để chứng minh "Hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau ” với cỏc bước lập luận sau:
(1) ễ1 + ễ2 = ễ2 + ễ3 ;(2) ễ1 + ễ2 = 180o (ễ1,ễ2 kề bự) 
(3) ễ1 = ễ3 	;(4) ễ2 + ễ3 = 180o (ễ2,ễ3 kề bự) 	
 Sắp xếp lại cỏc bước lập luận để được chứng minh đỳng: ..............ị ........ ị ........... 
Phần II: Tự luận (7,0 điểm). 
Bài 1:(1,0đ). Cho hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại O sao cho . Tớnh số đo ?
Bài 2: (2,0đ).
a) Phỏt biểu định lý về quan hệ giữa hai đường thẳng cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba.Viết GT, KL của cỏc định lý trờn dưới dạng kớ hiệu.
b) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A và B nằm ở hai nữa mặt phẳng đối nhau cú bờ là đường thẳng xy sao cho . Chứng minh : A, O, B thẳng hàng
Bài3:(3,0đ). Trong hỡnh vẽ bờn: Biết AB // ED và Ox // AB; BÂO = 135o ; 
a)Chứng minh rằng Ox // DE 
b) Tớnh ? 	
c) Tớnh ?
Bài 4: (1,0đ). Cú 2015 đường thẳng phõn biệt cựng đi qua điểm O. Hỏi cú bao nhiờu cặp gúc bằng nhau (khụng kể gúc bẹt) được tạo thành ?
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Hành Minh ĐÁP ÁN ĐỀ KIấ̉M TRA 1 TIấ́T – CHƯƠNG I HèNH 7/HKI
GV : Lương Hữu Xuõn Chủ đờ̀: Đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song
Phần I: Trắc nghiệm:(3,0 điểm).
Cõu
1
2
3
4
5
6
Đỏp ỏn
B
C
A
C
...duy nhất...
(2),(4)đ (1)đ (3)
Phần II: Tự luận (7,0 điểm).
Bài
Cõu
Nội dung đỏp ỏn
Điểm
Bài 1: (1,0đ)
Ta cú và đối đỉnh ị =
Mà ị ị 
0,5đ
0,5đ
Bài 2: (2,0đ)
a)
GT
KL
-Phỏt đỳng
-Vẽ hỡnh, viết đỳng GT, KL
0.5đ
0,5đ
b)
-Vỡ hai tia OA và OB nằm ở hai nữa mặt phẳng
đối nhau cú bờ là đường thẳng xy, mà
ị và đối đỉnh
Suy ra hai tia OA và OB đối nhau
Vậy A, O, B thẳng hàng.
0,5đ
0,5đ
Bài3: (3,0đ)
a)
*Chứng minh rằng Ox // DE:
AB//ED(gt) ; Ox//AB(gt)
ị Ox//ED
0,5đ
b)
*Tớnh :
Vỡ Ox//ED ị = (2 gúc SLT)
0,5đ
c)
*Tớnh : 
Vỡ Ox//AB(gt) ị (2 gúc trong cựng phớa)
ị 
ị 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4: (1,0đ)
2015 đường thẳng phõn biệt cựng đi qua điểm O tạo thành 4030 tia
Cứ mỗi tia tạo với cỏc tia cũn lại ta được 
4030.(4030 - 1) = 16 236 870 (gúc)
Nhưng cỏch tớnh như trờn mỗi gúc đó tớnh lặp lại 2 lần. Do đú số gúc được tạo thành là : (gúc)
Trong đú số gúc khỏc gúc bẹt là : 8 118 435 - 2015 = 8 116 420 (gúc)
Khi đú số cặp gúc bằng nhau (vỡ đối đỉnh) là: 
 8 116 420 : 2 = 4 058 210 (cặp gúc)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 GVBM
 Lương Hữu Xuân
Trường THCS Hành Minh KIỂM TRA CHƯƠNG I - HèNH HỌC 7
Họ và tờn : Chủ đề: Đường thẳng vuụng gúc. Đường thẳng song song.
Lớp: Thời gian: 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phờ của GV
Chữ ký của phụ huynh
ĐỀ 2:
Phần I: Trắc nghiệm:(3,0 điểm).
*Chọn cõu trả lời đỳng:
Cõu 1: Cho hai đường thẳng xy và x'y' cắt nhau ở M và . Số đo của là:
A. B. C. D. 
Cõu 2: Đường thẳng a gọi là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu:
A. a đi qua trung điểm của CD ;B. a CD tại C	 ;C. aCD tại D ;D.aCD tại trung điểm của CD.
Cõu 3: Nếu ca và b // a thỡ:
A. a // b ;B. cb ;C. ab ;D. b // c
*Điền vào chỗ ( ....) để được cõu đỳng:
Cõu 4: Trong Hỡnh 1 .Tớnh số đo x, ta được: .......................	
Cõu 5: Nếu điểm M nằm ngoài đường thẳng xy, mà MN^ xy và MP^ xy thỡ ba điểm M, N, P.................... 
Cõu 6: Để chứng minh "Hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự thỡ vuụng gúc với nhau ” với cỏc bước lập luận sau:
(1) ễ2 + ễ3 = 90o ;(2) ễ1 = ễ2 (vỡ Om là phõn giỏc ) 
(3) 2ễ2 + 2ễ3 =1 80o 	 ;(4) ễ3 = ễ4 (vỡ Om là phõn giỏc ) 
(5) ễ1 + ễ2 + ễ3 + ễ4 =1800 	
 Sắp xếp lại cỏc bước lập luận để được chứng minh đỳng: ..................và .........ị .............ị ............ 
Phần II: Tự luận (7,0 điểm). 
Bài 1:(1,0đ). Cho hai gúc kề bự AOB và BOC. Biết  . Tớnh số đo gúc đối đỉnh với ? 
Bài 2: (2,0đ).
a) Phỏt biểu định lớ được diễn tả qua hỡnh vẽ sau và ghi giả thiết kết luận của định lớ.
b) Cho điểm I thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm M và N nằm ở hai nữa mặt phẳng đối nhau cú bờ là đường thẳng xy sao cho . Chứng minh : M, I, N thẳng hàng
Bài3:(3,0đ). Cho Hỡnh 5: 
a) Chứng tỏ rằng: Ax//Bz
b) Tỡm x để: Bz//Cy
c) Trong Hỡnh 6, chứng minh rằng : Nếu 
thỡ Cm//En ?
Bài 4: (1,0đ). Cho và là hai gúc kề bự. Tia Om là phõn giỏc của . Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ xz chứa tia Oy, vẽ tia On sao cho: On vuụng gúc với Om. Chứng minh rằng: Tia On là tia phõn giỏc của ?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CHUONG_I_HINH7chuan_343.doc