Tiết 6: §4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A-Mục tiêu : 1 Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng: Thực hiện được các phép tính về khai phương một thương, chia các căn thức bậc hai. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc, chú ý xây dựng bài B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Học sinh 1 ?- Nêu quy tắc khai phương một tích Tìm x biết = 10 Học sinh 2 ?- Phát biểu quy tắc nhân hai căn thức bậc hai Tính nhanh = Hoạt động2: 1)Định lí: GVChia học sinh thành2dãy tính: Học sinh tính =? Học sinh Nhận xét kết quả với hai cách tính Học sinh từ ví dụ =>định lí Với a,b? Hoạt động3: 2) áp dụng Với a,b? Học sinh thực hiện VD a)Học sinh nêu cách tìm thực hiện phép tính nào trước b)Nêu cách làm của bài ?2 a)Học sinh nhận xét cách làm của bài =>KQ =? b)=>KQ =? Học sinh nêu quy tắc theo SGK =? VD2: a)Thực hiện phép tính nào trước ? 80/5 =? =>KQ =? Học sinh thực hiện câu b ?3 a)Nhận xét các căn ở tử và mẫu lấy căn có nguyên không ? Vậy ta thực hiện phép tính nào trước ? =>KQ=? VD3 a)Học sinh nêu cách làm =>KQ =? b)Học sinh thực hiện ?4: Rút gọn a)Học sinh thực hiện rút gọn biến đổi biểu thức =? b)Học sinh biến đổi và rút gọn =>KQ =? Hoạt động của học sinh -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK tìm x: 5 = 10 => = 2 => x = 4 Học sinh phát biểu quy tắc nhân hai căn thức ==2.3=6 1)Định lí: ?1: Tính và so sánh Và ta có = Vậy = *Định lí: Với a ³ 0 b > 0 ta có *Chứng minh 2) áp dụng a)quy tắc khai phương một thương Ví dụ : tính a) b) ?2:Tính a) b) b)quy tắc chia hai căn bậc hai VD2: a) b) ?3: Tính a) *Chú ý : VD3: Rút gọn các biểu thức sau a) b) SGK/18 ?4: Rút gọn a) b) Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức. Hướng dẫn về nhà: ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương. Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai Bài 28 -Vận dụng quy tắc khai phương một thương để giải a) b) *Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 28,29. . . . *Tự rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 7: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai 2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về các biểu thức có chứa căn thức bậc hai 3.Thái độ: Tích cực tham gia hoạt động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1 ?- Phát biểu quy tắc khai phương một thương tính -Học sinh 2 ?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai tính Hoạt động 2: Luyện tập Bài 32:Tính ?Nêu cách tính nhanh nhất a) Học sinh tính =>KQ Học sinh tính và =>KQ c) Vận dụng hằng đẳng thức nào ? Bài 33: ?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách giải a) b)?-Nêu cách biến đổi Bài 34 ?-Nêu yêu cầu bài toán,cách giải a) ?-Tại sao phải lấy dấu-a khi bỏ trị tuyệt đối b) -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Vận dụng và tính -Học sinh phát biểu quy tắc theo SGK Vận dụng và tính Luyện tập Bài 32:Tính a) c) Bài 33:Giải phương trình a) b) Bài34: Rút gọn biểu thức a) Vì a <0 b)Vì a>3 Hoạt động3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ?- Phát biểu quy tắc khai phương ?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai * Hướng dẫn bài 35 tìm x biết * Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 35,37/20 SGK BT số40,41,42,44 SBT Xem trước bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH. *Tự rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 8: §6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A-Mục tiêu : Kiến thức: Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Kỹ năng: Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn - Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác xây dựng bài. B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Học sinh 1 -Nêu quy tắc khai phương một tích , một thương. Học sinh 2: Rút gọn biểu thức: với . Hoạt động 2: 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ?1 ( sgk ) đã làm ở bài cũ. GV giới thiệu phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. ?-Khi nào thì ta đưa được thừa số ra ngoài dấu căn Ví dụ 1 ( sgk ) a) b) - GV giới thiệu khái niệm căn thức đồng dạng . ?2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . a) ? b) ? ? Với A, B mà B ³ 0 ta có Ví dụ 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) Hoạt động 3: 2) : Đưa thừa số vào trong dấu căn ?-Thừa số đưa vào trong căn phải dương hay âm ?-cách đưa vào +Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có +Với A < 0 và B ³ 0 ta có Ví dụ 4 ( sgk ) a) b) c) d) ? 4 ( sgk ) a) b) Ví dụ 5 ( sgk ) Học sinh1: Nêu quy tắc khai phương một tích, một thương. Học sinh2: Rút gọn Ta có : vì 1)Đưa thừa số ra ngoài dấu căn KL: Phép biến đổi gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn. HS: khi thừa số dưới dấu căn có dạng bình phương của 1số ( số chính phương) * Ví dụ 1 ( sgk ) * Ví dụ 2 ( sgk ) Rút gọn biểu thức . Giải : Ta có : = ?2( sgk ) Rút gọn biểu thức . = = = TQ ( sgk ) Với A , B mà B ³ 0 ta có *Ví dụ 3 ( sgk ) ? 3 ( sgk ) (vì b ³ 0) (Vì a <0) 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn Nhận xét ( sgk ) + Với A ³ 0 và B ³ 0 ta có + Với A < 0 và B ³ 0 ta có *Ví dụ 4 ( sgk ) a) b) c) d) = - ? 4 ( sgk ) *Ví dụ 5 ( sgk ) So sánh và Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà: Nêu công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn. áp dụng đối với các biểu thức. - Giải bài tập 45 a: Đưa về so sánh 3 và 2; 45c: Đưa các thừa số ; vào dấu căn đưa về so sánh và ( gọi 2 HS làm bài, cả lớp theo dõi nhận xét ) - Học lí thuyết theo SGK, làm bài tập trong SGK. Giải bài tập 43 ( a, c, e ); BT 44; BT 46 ( sgk – 27 ) - áp dụng 2 phép biến đổi vừa học để làm bài. *Tự rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 9: §7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Hiểu cơ sở hình thành công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. 2. Kỹ năng: Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu trong trường hợp đơn giản. Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: Chú ý, tích cực hợp tác tham gia hoật động học B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: Học sinh -Nêu công thức đưa thừa số ra ngoài. Áp dụng giải bài tập: + + - Hoạt động 2: - Khử mẫu của biểu thức lấy căn là ta phải làm gì ? biến đổi như thế nào ? - Hãy nêu các cách biến đổi ? - Gợi ý : đưa mẫu về dạng bình phương bằng cách nhân . Sau đó đưa ra ngoài dấu căn ( Khai phương một thương ) - Qua ví dụ hãy phát biểu thành tổng quát . - GV gọi HS phát biểu sau đó chốt lại công thức . Hãy áp dụng công thức tổng quát và ví dụ 1 để thực hiện ? 1 . a) =? b) =? c) =? Hoạt động 3 : - GV giới thiệu về trục căn thức ở mẫu sau đó lấy ví dụ minh hoạ. - GV ra ví dụ sau đó làm mẫu từng bài. - Thế nào được gọi là biểu thức liên hợp. - Qua các ví dụ trên em hãy rút ra nhận xét tổng quát và công thức tổng quát . ? ? 2 ( sgk) GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 ( sgk ) áp dụng tương tự như các ví dụ đã chữa. - Để trục căn thức ở phần (a) ta nhân mẫu số với bao nhiêu ? - Để trục căn thức ở phần (b,c) ta nhân với biểu thức gì của mẫu ? a) =? b) =? c) =? Học sinh: Nêu công thức đưa thừa số ra ngoài. Áp dụng: + + - = + 4 + 5 - 6 = 4 1)Khử mẫu của biểu thức lấy căn Ví dụ 1 ( sgk ) ( vì a , b > 0 ) Tổng quát ( sgk ) ( với A, B ³ 0 và B ¹ 0 ) ? 1 ( sgk – 28) = = = với a > 0 2) Trục căn thức ở mẫu. Ví dụ 2 ( sgk ) Tổng quát ( sgk ) ( Với A , B ³ 0 ) và A ¹ B ) ? 2 ( sgk ) ( vì b > 0 ) b) ( vì a ³ 0 và a ¹ 1 ) c) Hoạt động 4: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về nhà : ( 5 phút) -Nêu lại các phép, khử mẫu, trục căn thức ở mẫu, các công thức tổng quát -Học thuộc lí thuyết theo SGK, làm bài tập -Giải các bài tập trong sgk – 29 ; 30. - BT 48 , 49 (29) : Khử mẫu (phân tích ra thừa số nguyên tố sau đó nhân để có bình phương) -BT 50 , 51 , 52 ( 30) – Khử mẫu và trục căn thức ( chú ý biểu thức liên hợp ) *Tự rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tiết 10: LUYỆN TẬP Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A-Mục tiêu : Kiến thức : -Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Kỹ năng: Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn để giải một số bài tập biến đổi, so sánh, rút gọn. 3. Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học. B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Kiểm tra 15 phút Câu1 Tính a ) c) Câu 2 So sánh 3 và Câu 3 Rút gọn (với x ≥ 0) Hoạt động 2: bài tập 45 ( sgk – 27 ) GV ra bài tập 45 gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài . - Để so sánh các số trên ta áp dụng cách biến đổi nào , hãy áp dụng cách biến đổi đó để làm bài ? - Nêu công thức của các phép biến đổi đã học ? GV treo bảng phụ ghi các công thức đã học để HS theo dõi và áp dụng . - GV gọi HS lên bảng làm bài . Gợi ý : Hãy đưa thừa số vào trong dấu căn sau đó so sánh các số trong dấu căn . Bài tập 46 ( sgk – 27 ) ? Cho biết các căn thức nào là các căn thức đồng dạng . Cách rút gọn các căn thức đồng dạng . - GV yêu cầu HS nêu cách làm sau đó cho HS làm bài . Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải . Gợi ý : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn và cộng , trừ các căn thức đồng dạng . bài tập 47 ( sgk – 27 ) - Gợi ý : + Phần (a) : Đưa ra ngoài dấu căn ( x + y ) và phân tích x2 – y2 thành nhân tử sau đó rút gọn . + Phần ( b): Phân tích thành bình phương sau đó đưa ra ngoài dấu căn và rút gọn ( Chú ý khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối) HS: làm bài KT 15’ Luyện tập bài tập 45 ( sgk – 27 ) So sánh . Ta có : Mà So sánh 7 và Ta có : Lại có : 7 = So sánh : Ta có : Lại có : Vì Giải bài tập 46 ( sgk – 27 ) = = = = 14 + 28 Giải bài tập 47 ( sgk – 27 ) Ta có : = . Ta có : = Hoạt động 3: củng cố, hướng dẫn về nhà Nêu lại các cách biển đổi đơn giản căn thức bậc hai đã học. - Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập còn lại Giải bài tập 43; 44 ( sgk – 27 ) : Đọc trước bài 7, nắm nội dung bài. *Tự rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tiết 11: LUYỆN TẬP. Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa CTBH bài 6, bài 7. 2. Kĩ năng: Áp dụng thành thạo các phép biến đổi trong 2 bài 6, bài 7 để làm bài tập. 3 Thái độ: Tích cực hợp tác trong các hoạt động học. B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KT bài cũ HS1: Khử mẫu: a) =? b) xy=? (xy > 0) HS2: Trục căn thức ở mẫu. a) =? b) =? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 53 ( 30). b) ab =? a) = ? Bài 54(30) c) ? Em nào phân tích tử, mẫu thành tích để rút gọn. ? trục căn thức ở mẫu ta được biểu thức nào. ?: Hãy phân tích tử thành tích để rút gọn với ở mẫu. Gọi một HS lên chữa ý d) Bài 56(30) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. GV: Gợi ý: đưa thừa só vào trong dấu căn để so sánh các căn bậc hai. Gọi hai học sinh lên chữa mỗi em 1 ý. Gọi HS khác nhận xét bài làm của bạn. Bài 57(30). Bài tập trắc nghiệm. Để làm được bài tập này các em hãy thu gọn ở vế trái. ? Ta dùng cách biến đổi nào để thu gọn. ? => x =? HS làm bài tập: HS1. a) = = = b) xy = xy = , (xy > 0) HS2. a) =. = 2 + b) = = - (1 - ) = - 1 Luyện tập. Bài 53(30) b) ab = ab= = ;(a;b >0 ) a) = 3( - ). = 3- 6 Bài 54(30) c) = = = d) = = - Bài 56(30) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần. a) 3; 2; ; 4 Ta có: 3 = ; 2= 4 = => < < < . b) 6 ; ; 3; 2 6 = ; 3 = ; 2= => < < = . Bài 57(30) ó 5 ó x =81 Đáp án D đúng. Hoạt động 3: củng cố,hướng dẫn về nhà Nêu lại các cách biển đổi đơn giản căn thức bậc hai đã học. - Học thuộc lí thuyết theo SGK,làm bài tập còn lại Giải bài tập 48; 52 và 55 ( sgk – 29; 30 ) : Đọc trước bài 8: Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. *Tự rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Tiết 12: §8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Ngày soạn: 21/08/2014 Ngày dạy: 25/08/2014. Tại lớp: 9A. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... Ngày dạy: 27/08/2014. Tại lớp: 9B. Tổng số HS: ........ Vắng:.......... A-Mục tiêu : 1. Kiến thức: Các phép biến đổi căn thức bậc hai 2. kỹ năng: Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: Chú ý, tích cực, hợp tác xây dựng bài B-Chuẩn bị: - GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương tiện dạy học cần thiết - HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C.Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Hs1 Điền vào chỗ ...để hoàn thành các công thức sau:( Chú ý đk) a) Hs2:Rút gọn biểu thức: + Hoạt đông2: - Để rút gọn được biểu thức trên ta phải làm các phép biến đổi nào? hãy nêu các bước biến đổi đó? - Gợi ý + Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, sau đó trục căn thức ở mẫu. =? + Xem các căn thức nào đồng dạng ® ước lược để rút gọn
Tài liệu đính kèm: