Giáo án Đại số 7 - Tuần 8

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 8
 Ngày soạn:
Tuần : 8
Tiết 15 : 	 
LUYỆN TẬP
 I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nhận biết phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn
2. Kỹ năng: Viết phân số dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn và ngược lại. 
3 Thái độ: Giáo dục tính linh hoạt , cẩn thận cho HS
II .CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên
 - Đồ dùng dạy học,phiếu học tập: Bảng phụ ghi đề kiểm tra bài cũ,bài 68 SGK,máy tính bỏ túi
 - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, 
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Nội dung kiến thức học sinh ơn tập: Ghi nhớ nhận xét tr.33SGK, làm các bài tập về nhà
- Dụng cụ học tập: Thước thẳng cĩ chia khoảng , máy tính bỏ túi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1. Ổn định tình hình lớp :(1’)
+ Điểm danh học sinh trong lớp.
+ Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
-Nêu điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn. 
-Trong các số dưới đây,số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 
-Nếu đúng điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn 
-Số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là : 
4
6
- Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?.
-Trong các số dưới đây,số nào viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
-Nêu đúng kết luận như SGK
-Số viết đượcdưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là :
4
6
 -Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm .
 3. Giảng bài mới :
 a) Giới thiệu bài (1’) - Vận dụng kiến thức trên vào các dạng loại bài tập như thế nào? 
 - Ta tìm hiểu một số bài tập trong tiết luyện tập hơm nay.
 b) Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
10’
Dạng 1:Viết một phân số hoặc một tỉ số dưới dạng số thập phân 
Bài 1 (Bài 68 SGK)
- Treo bảng phụ ghi đề bài
- Gọi HS đọc đề bài trên bảng phụ
- Câu a ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS thực hiện theo các bước trên , rồi trả lời 
-Yêu cầu HS viết các phân số trên dưới dạng số thập phân
-Gọi hai HS lên bảng thực hiện 
-Gọi HS nhận xét , gĩp ý bài làm của bạn
Bài 2 (Bài 69 SGK) 
-Gọi HS lên bảng dùng máy tính thực hiện phép chia và viết kết quả dưới dạng viết gọn
- Nhận xét kết quả tính 
Bài 3 (Bài 71 SGK) 
Viết các phân số dưới dạng số thập phân
-Một HS đọc đề bài.
-HS khá trình bày:
+ Viết dưới dạng phân số tối giản cĩ mẫu dương
+Phân tích mẫu dương ra thừa số nguyên tố
+Dựa vào 2 nhận xét để kết luận.
-Cả lớp cùng thực hiện ,HS xung phong trả lời
.
- HS.TB lên bảng viết:
+ HS1 viết;
+HS2 viết 
-Vài HS nhận xét , gĩp ý bài làm của bạn
-HS.TBY lên bảng dùng máy tính cầm tay tính và viết gọn 
-Cả lớp cùng làm và nhận xét kết quả
--Cả lớp cùng thực hiện : ; 
Bài 1 (Bài 68 SGK)
 a. 
-Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là : ;
-Các phân số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn là :
b) 
Bài 2 (Bài 69 SGK) 
a) 8,5:3 = 2,8(3)
b) 18,7: 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d)14,2:3,33=4,(264)
Bài 3 (Bài 71 SGK) 
12’
Dạng 2: Viết số thập phân dưới dạng phân số
Bài 4 (Bài 70 SGK)
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
-Gọi HS nhận xét, gĩp ý
-Kiểm tra và nhận xét
Bài 5 (Bài 88 SBT tr15)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a) 0,(5) b) 0,(34) 
c) 0,(123)
-Hướng dẫn HS làm phần a
-Gọi HS lên bảng làm phần b, c
Bài 6 (Bài 89 SBT-tr15)
Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số:
 0,0(8) ; 0,1(2); 0,1(23)
-Gợi ý HS làm phần a, giành thời gian cho HS làm 2 phần cịn lại
-Gọi HS đứng tại chỗ trình bày 
-Làm bài tập 70 -SGK
-Hai HS.TB lên bảng trình bày bài, mỗi em làm 2 câu
-Vài HS nhận xét, gĩp ý
-Làm câu a theo hướng dẫn 
-Hai HS.TBK lên bảng làm hai câu cịn lại
-Làm bài tập theo hướng dẫn của giáo viên đưa các số đĩ về dạng phân số
-HS.TBK đứng tại chỗ trình bày bài làm
Bài 4 (Bài 70 SGK)
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 5 (Bài 88 SBT tr15)
a) 
b)
c) 
Bài 6 (Bài 89 SBT-tr15)
a)
b) 
Dạng 3: Bài tập về thứ tự
Bài 8 (Bài 72 SGK)
Hai số : 0,(31) và 0,3(13) cĩ bằng nhau khơng ? Vì sao ?
Bài 9 (Bài 90 SBT-tr15)
Tìm sao cho biết rằng:
a) 
b) 
-Gọi một HS lên bảng làm, và yêu cầu HS cả lớp làm vào vở. 
- Nhận xét, bổ sung và chốt lại cách làm cho HS
-So sánh, đọc kết quả kèm theo giải thich
-Đọc , ghi đề bài , suy nghĩ , làm bài 
-HS.TB lên bảng làm, HS cịn lại làm vào vở, nhận xét, gĩp ý bài bạn
- Chú ý lắng nghe
Bài 8 (Bài 72 SGK)
Ta cĩ: 
Vậy 
Bài 9 (Bài 90 SBT-tr15)
Tìm sao cho 
a) 
b) 
 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
 -Ra bài tập về nhà:
	 + Bài 72tr.35 SGK và bài 91; 92 SBT
 + Viết các số sau dưới dạng phân số: 0,0(23); 0,1() 
-Chuẩn bị bài mới:
	+Ơn tập các kiến thức về kiện để viết được một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ 
 hạn tuần hồn. Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
	+ Chuẩn bị thước và máy tính cầm tay.
+ Xem trước bài ‘’Làm trịn số’’
 Ngày soạn: 
Tiết : 16 
§10. LÀM TRỊN SỐ +TRẢ BÀI KIỂM TRA 15’
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu khái niệm làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm trịn số trong thực tế
2.Kỹ năng: Biết vận dụng các qui ước về làm trịn số; sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
3.Thái độ: Cĩ ý thức vận dụng các qui ước làm trịn số trong đời sống hằng ngày.
II .CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên
- Đồ dùng dạy học,phiếu học tập Một vài ví dụ về làm trịn số trong thực tế, bảng phụ ghi các ?.
- Phương án tổ chức lớp học :Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỷ thuật khăn trải bàn 
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 - Nội dung kiến thức học sinh ơn tập : Sưu tầm các ví dụ về làm trịn số.làm các bài tập cho về nhà.
+Dụng cụ học tập:Thước thẳng cĩ chia khoảng, máy tính bỏ túi, bảng nhĩm, phấn màu
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định tình hình lớp :(1’) 
– Kiểm tra sĩ số HS của lớp 
– Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2.Kiểm tra bài cũ : (8’)
a. Kiểm tra
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
-Chứng tỏ rằng: 
- Một trường học cĩ 425 học sinh, số học sinh khá giỏi cĩ 159 em. Tính tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đĩ.
-Ta cĩ: 0,(37) = ; 0,(62) = 
Do đĩ : 0,(37) + 0,(62) = +==1
-Tỉ số phần trăm học sinh khá giỏi của trường đĩ là : 14,07%
3
3
4
 b. Trả bài kiểm tra
 + Ưu điểm: Đa số HS nắm được các quy tắc các phép tốn cộng ,trừ nhân chia,lũy thừa và biết vận dụng thực hiện tính biểu thức,tìm x. Biết trình bày lời giải bài tốn,kỹ năng tính tốn chính xác.
 + Tồn tại Một số HS kỹ năng tính tốn,trình bày lời giải cịn hạn chế.chậm chí cĩ em chưa thuộc bảng nhân
 3. Giảng bài mới 
a) Giới thiệu bài(1') Trong thực tế,để dễ nhớ, dễ so sánh, tính tốn người ta thường làm trịn số. 
Vậy làm trịn số như thế nào? Bài học hơm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đĩ.
b) Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1:Các ví dụ
-Hãy làm trịn số thập phân 3,4 và 3,8 đến hàng đơn vị ?
-Vẽ trục số lên bảng, yêu cầu HS lên bảng biểu diễn 4,3 và 4,9 lên trục số.
-Số 4,3 gần với số nguyên nào nhất ? Số 4,9 gần với số nguyên nào nhất ?
- Giới thiệu kí hiệuhướng dẫn HS ghi và đọc
-Vậy để làm trịn một số thập phân đến hàng đơn vị ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu học sinh làm ?1 SGK
-Giới thiệu tiếp các ví dụ 2,3
+Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn
+ Làm trịn số 0,8134 đến hàng phần nghìn
-Gọi làm trịn số và giải thích ?
-Vẽ trục số vào vở
-HS.TB lên bảng biểu diễn các số 3,4 và 3,8 trên trục số 
- Số nguyên nằm gần số 3,4 nhất là số 3. Số nguyên nằm gần số 3,8 nhất là số 4
- Chú ý theo dõi, ghi nhớ
- HS.TB: ...ta lấy số nguyên gần với số thập phân đĩ nhất
-HS.TBY đứng tại chỗ nêu kết quả
- Làm trịn số đến hàng nghìn 72900 73000 vì 72900 gần 73000 hơn là 72000
- Làm trịn số đến hàng phần nghìn 0,81340,813
1.Các ví dụ 
+ Làm trịn đến hàng đơn vị
Ta viết: ; 
a. Để làm trịn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đĩ nhất
b. Áp dụng 
 hoặc 
+Làm trịn đến hàng nghìn
+ Làm trịn đến hàng phần nghìn
15’
Hoạt động 2:Quy ước làm trịn số
-Yêu cầu HS tự đọc SGK mục hai, nghiên cứu cách làm trịn số
-Cho biết cách làm trịn số ?
-Giới thiệu các ví dụ, yêu cầu học sinh làm trịn số
-Hướng dẫn phân tích 
+ Xác định chữ số thập phân thứ nhất 
+ Xác định phần thập phân bị bỏ đi và vận dụng quy ước
-Yêu cầu học sinh làm ?2 gọi HS lên bảng làm
-Gọi HS nhận xét, gĩp ý
-Tự đọc SGK mục 2, nghiên cứu cách làm trịn số
-Vài HS phát biểu quy tắc làm trịn số
-Áp dụng quy tắc làm trịn số, làm các ví dụ
-Thực hiện ?2 SGK Một học sinh lên bảng làm
-Vài HS nhận xét, gĩp ý
2.Quy ước làm trịn số
a. Quy ước:
Trường hợp 1: SGK
+ Làm trịn số 68,139 đến chữ số thập phân thứ nhất 
68,139 68,1
+Làm trịn số 334 đến hàng chục
334 330
Truờng hợp 2 :SGK
+ Làm trịn số 0,0771 đến chữ số thập phân thứ hai
0,0771 0,08
+Làm trịn số 2375 đến hàng trăm
2375 2400
b.Áp dụng
a) 79,3826 79,383
b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,4
10’
Hoạt động 3: Củng cố
-Hệ thống kiến thức tồn bài bằng bảng đồ tư duy
+ Yêu cầu HS hoạt động nĩm vẽ bản đồ tư duy về: “Làm trịn số”
Thời gian 4 phút
+Yêu cầu đại diện vài nhĩm treo bảng nhĩm lên bảng
+Gọi đại diện nhĩm khác gĩp ý
-Treo bảng phụ vẽ sẵn bảng đồ tư duy cho HS tham khảo
-Yêu cầu HS làm bài 73 SGK
-Gọi lần lượt 2 HS đứng tại nêu kết quả
-Tiếp tục cho HS làm bài 74SGK trang 36 
-Hướng dẫn HS cách tính theo cơng thức
-Hoạt động nhĩm vẽ bản đồ tư duy về “ Làm trịn số “
-Đại diện vài nhĩm treo bảng nhĩm lên bảng
-Đại diện nhĩm khác gĩp ý
-HS.TB đúng tại chỗ nêu kết quả 
-Đọc đề bài và làm bài tập 74 SGK
-Tính điểm TB mơn Tốn học kỳ I (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Bài 73/36 SGK:
7,923 » 9,92; 17,418 » 17,42 
79,1364 » 79,14; 50,401 » 50,40
0,155 » 0,16; 60,996 » 61,00
Bài 74/36 SGK:
 Điểm trung bình các bài kiểm tra của bạn Cường là:
 = 7,08(3) » 7,1
 Điểm trung bình mơn Tốn HKI của bạn Cường là: 
4.Dăn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’)
 -Ra bài tập về nhà:
 + Làm các bài : 76, 77, 78, 79, 81 trang 37, 38 SGK và bài 93, 94, 95 tr.16 SBT
 Hướng dẫn : bài 76 a)76324750 (trịn chục) b) 76324800 (trịn trăm) c) 76325000(trịn nghìn) . 
 + Đọc phần ‘’Cĩ thể em chưa biết’’ trang 39 SGK 
 + Nắm vững quy ước của phép làm trịn số
-Chuẩn bị bài mới:
 + Ơn lại các quy ước làm trịn số.
 + Chuẩn bị thước , máy tính cầm tay, thước dây (cuộn).	
 + Tiết sau Luyện tập
PHỤ LỤC BANG ĐỒ TƯ DUY CỦNG CỐ KIẾN THỨC TỒN BÀI

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8.đs7.doc