Giáo án Đại số 7 - Tuần 30 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 10 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1072Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 30 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 30 - Trường THCS Mỹ Quang
 Ngày soạn:23-03-2014
Tuần : 30 - Tiết :61 
LUYỆN TẬP
TRẢ BÀI KIỂM TRA 15’
 I .MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức : - Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, củng cố về đa thức. 
 2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức.
 3. Thái độ: -- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II .CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
 + Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu.
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân.
2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Ôn tập các kiến thức: Qui tắc cộng, trừ các đa thức và làm bài tập về nhà 
 + Dụng cụ:Thước,SGK.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’ )Trả bài kiểm tra
 a)Thống kê kết quả
Lớp
Số bài
0 -1.9
2.0-3.4
3.5-4.9
5.0-6.4
6.5-7.9
8.0-10.0
 5.0
7A2
34
5
11
10
8
28
7A3
32
4
10
10
8
28
b)Nhận xét:
 - Ưu điểm: Đa số HS nắm được các đơn thức,đơn thức đồng dạng và biết vận dụng vào giải các bài tập tính tổng hiệu,giá trị của biểu thức. HS biết trình bày lời giải bài toán, tính toán chính xác.
 - Tồn tại: Một só HS chưa nắm vững quy tắc bỏ dấu ngoặc, cộng hai số nguyên khác dấu,trình bày lời giải còn hạn chế.
 3. Giảng bài mới:
 	 a)Giới thiệu bài:(1’) Tiếp tục hoàn thiện về qui tắc cộng, trừ các đa thức, củng cố về đa thức. 
 b) Tiến trình tiết dạy :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
6’
Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà
Bài 34 b SGK
-Ghi đề lên bảng, gọi HS lên bảng giải
Tính tổng M + N
M= x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 
N = x2y2 + 5 – y2
 -Nhận xét và chốt lại các bước cộng, trừ hai đa thức. 
-Lưu ý đối với phép trừ cần chú ý bước bỏ dấu ngoặc.
-HS.TB lên bảng giải
-Chú ý lắng nghe , ghi nhớ nội dung GV chốt lại.
 I. Chữa bài tập về nhà
Bài 34 b SGK:
M + N =(x3+xy+ y2– x2y2–2) 
+(x2y2 +5 – y2)
= x3+xy+ y2– x2y2– 2 + x2y2+ 5 – y2
= x3+xy+(–x2y2+ x2y2)+(y2-y2)+
(-2+5)
= x3 + xy + 3
25’
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tính
Bài 35 SGK :(Treo bảng phụ)
Cho hai đa thức :
M = x2 – 2xy +y2 
N = y2 + 2xy + x2 + 1
a) Tính M + N (hstb)
b) Tính M – N (hsk)
- Gọi 2 HSlên bảng giảicả lớp cùng làm bài vào vở
- Theo dõi hướng dẫn giúp HS.Y
- Hỏi thêm: Tìm bậc của 2 đa thức tìm được.
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Bài 36 SGK: (Treo bảng phụ)
Tính giá trị của: 
A = x2+2xy – 3x3+ 3x3+2y3– y3 tại x = 5 và y = 4 
- Nhận xét gì về đa thức trên? 
-Yêu cầu HS:
+ Thu gọn đa thức trên
+ Thay giá trị của biến x, y vào đa thức.
-Nhận xét, bổ sng, sửa chữa
 b) Tính giá trị của 
B=xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 tại x = -1 ; y = -1 tính giá trị thế nào?
- Nhận xét gì về đa thức trên? 
- Hướng dẫn HS cách giải dựa vào tính chất (xy)n = xnyn 
Dạng 3: Tìm đa thức chưa biết
Bài 38 SGK: ( Treo bảng phụ)
-Nêu cách tìm đa thức C ? 
- Gọi 2 HS lên bảng làm 
-Nhận xét và chốt lại kiến thức cộng trừ đa thức.
- Đọc đề và ghi đề vào vở
-Hai HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở
-Đa thức chưa thu gọn.
-HS.TB
+ Thu gọn đa thức trên
+ Thay giá trị của biến x, y vào đa thức.
-Vài HS nhận xét, bổ sung, sửa chữa bài làm của bạn
-Ta có B= (xy) – (xy)2+(xy)4 – (xy)6 + (xy)8 . 
Thay giá trị x = -1và y = -1 thì x.y = 1 .Do đó 
 B = 1 – 12 + 14– 16 + 18 = 1
a) C = A + B 
b) C + A = B => C = B – A
HS Lên bảng giải
Nhận xét bài làm của bạn.
Dạng 1: Tính
Bài 35: 
M + N
 = (x2 –2xy+y2) +( y2+2xy + x2+1) 
= x2–2xy +y2 +y2+2xy+x2+1
= x2+x2+y2+y2–2xy+2xy + 1
= 2x2 + 2y2 + 1
M – N 
= (x2 –2xy +y2) -( y2 +2xy+x2+1) 
= x2–2xy+y2 -y2 -2xy - x2 - 1
= x2- x2 +y2 -y2–2xy -2xy - 1
= - 4xy – 1 .
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức.
Bài 36 SGK: 
A = x2+2xy – 3x3+ 3x3 + 2y3– y3
 = x2 + 2xy + y3 
Thay x = 5 và y = 4 vào A ta được 
 A = 52 + 2.5.4 + 43 
 = 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của biểu thức A = 129 
tại x = 4, y = 5
b) B= xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 
tại x = -1 ; y = -1 
B= xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 
 =(xy)–(xy)2+(xy)4 – (xy)6 + (xy)8 .Thay x = -1 và y = -1 vào biểu thức B, ta được: 
B =-+-
 = (1) - (1)2 + (1)4 - (1)6 + (1)8
 = 1–1 + 1–1+1 = 1 
Vậy giá trị của biểu thức B bằng 1 tại x = -1, y = -1
Dạng 3: Tìm đa thức chưa biết
Bài tập 38 SGK
a) C = A + B 
= (x2–2y + xy +1) +(x2+y –x2y – 1) 
= x2–2y+xy+1+x2+y–x2y– 1 
= x2+ x2–2y + y + xy– x2y +1– 1
= 2x2 – y + xy – x2y 
C + A = B 
C = B – A
= (x2+y –x2y –1) – (x2–2y +xy +1) 
= x2+ y–x2y–1–x2+2y -xy -1
= x2–x2+ y+2y–x2y- xy -1–1 
= 3y - x2y- xy- 2
4’
Hoạt động 3: Củng cố
-Khi trừ hai đa thức, ta cần chú ý điều gì? 
- Hướng dẫn về nhà:
Bài 37SGK.
- Viết đa thức bậc 3 có hai biến x, y có ba hạng tử ? 
- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm 1 số VD khác.
- HS.TBK Trước dấu ngoặc là dấu trừ, bỏ ngoặc phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
Hs: 3xy2 + 4xy – 3
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
 + Ra bài tập về nhà:
 - Làm các bài tập :tập 37 sgk, bài 30, 31, 32 SBT
 - Xem lại các bài tập đã giải
 + Chuẩn bị bài mới:
 - Nắm vững qui tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ 
 - Xem trước bài ‘’Đa thức một biến’’
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
Ngày soạn:23-03-2014
Tuần : 30 - Tiết :61 
LUYỆN TẬP
 I .MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức : - Tiếp tục củng cố đa thức , qui tắc cộng, trừ các đa thức,. 
 2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng tính tổng, hiệu của các đa thức.
 3. Thái độ: -- Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II .CHUẨN BỊ:
 1. Chuẩn bị của giáo viên:
 + Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu.
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, nhóm
2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Ôn tập các kiến thức: Qui tắc cộng, trừ các đa thức và làm bài tập về nhà 
 + Dụng cụ:Thước, bảng phụ, phấn màu
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’) - Chiếu Slide 2 : Nêu câu hỏi kiểm tra
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
1. Nêu các bước cộng trừ hai đa thức ?
2. Cho các đa thức : M = x3- 2xy + y2
 và N = y2+ 2xy + x3 + 1
Tính M + N = ?
1. Nêu các bước cộng trừ đa thức đúng
2. M + N = (x3- 2xy + y2) + ( y2+ 2xy + x3 +1 )
 = x3- 2xy + y2 + y2+ 2xy + x3 +1 
 = (x3+ x3)+( - 2xy + 2xy )+ (y2 + y2) +1
 = 2x3 + 2 y2 + 1
4
2
2
2
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét , chiếu slide 3 đáp án, đánh giá , ghi điểm
 3. Giảng bài mới:
 	 a) Giới thiệu bài:(1’) Tiếp tục củng cố về đa thức , qui tắc cộng, trừ các đa thức. 
 b) Tiến trình tiết dạy :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
31’
Hoạt động 1: Luyện tập
15’
Dạng 1: Cộng trừ đa thức
Bài 1 (Bài 35 SGK)
- Chiếu Slide 4 nêu đề bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài trong 3 phút
-Gọi hai học sinh lên bảng làm bài tập
- Gọi HS lớp nhận xét, góp ý
- Kiểm tra và nhận xét bài của học sinh, chiếu đáp án 
Bài 2 ( Bài 38 SGK) 
-Chiếu Slide 5 nêu đề bài
Cho các đa thức:
Tìm đa thức C. Biết:
a) 
b) 
-Muốn tìm đa thức C để ta làm như thế nào?
- Gọi HS lên bảng thức hiện, cả lớp làm bài vào vở
- Yêu cầu HS xác định bậc của C trong mỗi trường hợp
Bài 3 
- Chiếu Slide 6 nêu đề lên bảng, gọi HS lên bảng giải
Tính tổng A+ B - C
A= x2 - 2y + x y + 1 
B = x2+ y - x2y2 – 1
C = – y2 - x2y2
-Nhận xét, bổ sung ,chiếu đáp án và chốt lại các bước cộng, trừ hai đa thức. 
-Lưu ý đối với phép trừ cần chú ý bước khi bỏ dấu ngoặc, trước dấu ngoặc có dấu trừ
- Đọc đề, làm bài vào vở
-Hai học sinh TB lên bảng làm bài tập, mỗi em làm một phần
- Vài HS lớp nhận xét, góp ý
- Đọc , ghi đề bài, suy nghĩ tìm cách thực hiện
- Vài HS trả lời: 
- Hai HS. TB lên bảng thực hiện
+ HS1 tính : C = A + B
+ HS2 tính C = B – A
- Vài HS: xác định bậc của đa thức C trong mỗi trường hợp
-Đọc , ghi đề bài, làm bài
-HS.TB lên bảng giải
-Chú ý lắng nghe , ghi nhớ nội dung GV chốt lại.
Bài 1 (Bài 35 SGK)
a) 
b) 
Bài 2 ( Bài 38 SGK) 
a) 
b) 
 Bài 3 
A+ B – C = ( x2 - 2y + x y + 1) +
 ( x2+ y - x2y2 – 1) - ( – y2 - x2y2 )
= x2-2y+ x y+1+x2+ y - x2y2 –1 + y2 +x2y2 
= (x2+ x2)+( - 2y + y + y ) + xy+ ( 1 – 1) + ( - x2y2 + x2y2 )
= 2x2 + xy
12’
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
- Chiếu slide 7 nêu bài tâp
Tính giá trị của các đa thức sau: 
A = x2+2xy – 3x3+ 3x3+2y3– y3 tại x = 5 và y = 4 
B = xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 tại x = -1 ; y = -1
C = x ( x2014 + y2014 ) – y (x2014 + y2014 ) 2014 , biết x – y = 0
- Nhận xét gì về đa thức A ? 
-Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của mõi đa thức
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn phủ bàn trong thời gian 4 phút
- Gọi đại diện vài nhóm treo bảng phụ và trình bày bài làm của nhóm
- Gọi đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung, 
-Nhận xét,đánh giá, chiếu slide đáp án câu a. chiếu Slide 8 đáp án câu b , Chiếu Slide 9 đáp án câu c ,để học sinh đối chiếu 
Bài 5 ( Bài 33 SBT) 
-Chiếu Slide 10 nêu đề bài 
Tìm các cặp giá trị (x; y) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0
a) 
b) 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ ( 3 em / nhóm ) tìm các cặp giá trị (x,y) thõa mãn yêu cầu của đề bài toán
- Có bao nhiêu cặp số (x; y) để gía trị của đa thức bằng 0 ? Cho ví dụ ?
-Tương tự cho HS giải câu b,
- Yêu cầu HS nhắc lại: Muốn cộng hay trừ các đa thức ta làm như thế nào ?
- Chiếu Slide bản đồ tư duy : 
“ Cộng trừ đa thức”
- Đọc , ghi đề bài , suy nghĩ
-Vài HS nêu cách làm 
+ Đa thức A 
.Thu gọn đa thức
.Tính giá trị của đa thức
+ Đa thức B
Thay giá trị của biến x, y vào đa thức, rồi thực hiện phép tính
+ Đa thức C
Biến đồi đưa về dang có chứa thừa số x - y
- Hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn phủ bàn trong thời gian 4 phút
- Đại diện nhóm treo bảng phụ và trình bày bài làm của nhóm
-Đại diện nhóm khác nhận xét bổ sung
- Đọc, ghi đề bài và làm bài 
-Suy nghĩ và thảo luận nhóm nhó tìm các cặp giá trị (x; y) thỏa mãn yêu cầu của đề bài
Ví dụ: Với ta có:
-Với ta có:
-Với ta có:
b) 
Ví dụ: Với ta có:
-Với ta có:
-Với ta có: 
-Vài HS nêu cách cộng, trừ các đa thức 
- Cả lớp theo dõi , ghi chép
Bài 4 : ( Bài 36 SGK)
a) A= x2+2xy –3x3+ 3x3+2y3–y3
 = x2 + 2xy + y3 
Thay x = 5 và y = 4 vào A ta được A = 52 + 2.5.4 + 43 
 = 25 + 40 + 64 = 129
Vậy giá trị của biểu thức A = 129 
tại x = 4, y = 5
b) B = xy–x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 
tại x = -1 ; y = -1 
b)B= xy – x2y2+ x4y4 – x6y6+ x8y8 
 =(xy) - (xy)2+ (xy)4–(xy)6+ (xy)8 .Thay x = -1 và y = -1 vào biểu thức B, ta được: 
B =-+-
 = (1) - (1)2 + (1)4 - (1)6 + (1)8
 = 1–1 + 1–1+1 = 1 
Vậy giá trị của biểu thức B bằng 1 tại x = -1, y = -1
c) C = x2015 + xy2014 – yx2014 - y2015 + 2014 
 = (x2015 – yx2014 ) + (xy2014 - y2015 ) + 2014 
= x2014 (x - y) + y2014(x – y ) + 20143. Vì x – y = 0
Ta có : x2014 .0 + y2014.0 +2014
 = 2014
Bài 5 ( Bài 33 SBT) 
a) Ta có : 
 y = 1 - 2x
Do đó : Nếu x = 1 thì y = - 1 
 Nếu x = 0 thì y = 1
 Nếu x = - 1 thì y = 3
 Nếu x = 2 thì y = - 3 
 .........................
b) Ta có = 0
 x = y + 3 
Do đó : Nếu y = 1 thì x = 4
 Nếu y = 0 thì x = 3
 Nếu y = -1 thì x = 2 
 Nếu y = 2 thì x = 5 
 Nếu y = -2 thì x = 1
 ...............................
4’
Hoạt động 2 : Củng cố
-Khi trừ hai đa thức, ta cần chú ý điều gì? 
- Hướng dẫn về nhà:
Bài 37SGK.
- Viết đa thức bậc 3 có hai biến x, y có ba hạng tử ? 
- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm 1 số ví dụ khác
- HS.TBK Trước dấu ngoặc là dấu trừ, bỏ ngoặc phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc
- Ta có 3xy2 + 4xy – 3
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
 + Ra bài tập về nhà:
 - Làm các bài tập :tập 37 sgk, bài 30, 31, 32 SBT
 - Xem lại các bài tập đã giải
 + Chuẩn bị bài mới:
 - Nắm vững qui tắc ‘’bỏ dấu ngoặc’’ 
 - Xem trước bài ‘’Đa thức một biến’’
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
PHỤ LỤC
Ngày soạn:23-03-2014 
Tiết: 62 §7. ĐA THỨC MỘT BIẾN 
 I .MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức: Biết nhận dạng được đa thức một biến, biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa
 thức theo lũy thừa giảm hoặc tăng dần của biến.
 	2. Kỹ năng: Biết tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến; Biết kí hiệu giá trị của 
 đa thức tại mỗi giá trị cụ thể của biến.
 	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải.
 II . CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ ghi ?4; 39; 43 sgk.
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, thảo luận nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn.
2.Chuẩn bị của học sinh:
+Ôn tập các kiến thức: Qui tắc thu gọn đa thức nhiều biến, làm bài tập về nhà 
+Dụng cụ:Thước,SGK.
 III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2.Kiểm tra bài cũ : (5’ )
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
Cho hai đa thức : 
A = xy2 + x3 – 2x2 + xy –x + 1
B = x2 –xy2 – xy – x - 2 .
Tính C = A+B ?
C=A + B 
 = ( xy2 + x3 – 2x2 + xy –x + 1) +(x2 –xy2 – xy – x – 2)
 = xy2 + x3 – 2x2 + xy –x + 1 + x2 –xy2 – xy – x – 2
 = x3 – x2 –2 x – 1
2
2
6
-Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét,đánh giá,sửa sai ghi điểm 
 3. Giảng bài mới :
 a) Giới thiệubài : (1’) Đa thức x3 – x2 –2x – 1 còn được gọi là gì? 
 b) Tiến trình bài dạy:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
8’
Hoạt động 1: Đa thức một biến
- Từ bài kiểm tra bài cũ ta thấy đa thức tổng của hai đa thức
 A+B= C = x3 – x2 –2 x – 1à một đa thức chỉ chứa 1 biến x. Vậy đa thức một biến là đa thức như thế nào ?.
- Yêu cầu HS cho ví dụ về đa thức một biến? 
HS1 : biến x
HS 2: biến y
-Giới thiệu kí hiệu đa thức một biến: Để kí hiệu cho đa thức một biến, người ta dùng chữ cái in hoa và kèm theo biến của nó. Như A(x) ; B(y) ;
-Giới thiệu giá trị của đa thức khi cho trước giá trị của biến.
A(x) tại x = 1 ta viết A(1), 
Cho HS làm ?1 và ?2 SGK :
A = 7y2 – 3y +
B = 2x5 – 3x + 7x3 + 4x5 + 
?1: Tính A(5) , B(2) 
?2: Tìm bậc của các đa thức A(y), B(x) nêu trên.
- Khái niệm bậc của đa thức một biến.
- Vậy đa thức một biến là đa thức chỉ chứa một biến số
- Cho ví dụ, chẳng hạn:
HS1:A = 3x4 - x2 + 3x – 1 
HS2:B = y3 – y2 + 2y + 4 
- Lắng nghe và ghi bài vào vở :
A(x) = 3x4 - x2 + 3x – 1
B(y) = y3 – y2 + 2y + 4 .
A(5) = 7.52 – 3.5 +
 = 7.25 – 15 + = 
B(2) = 2x5–3x+7x3+ 4x5 + 
 = 6x5 – 3x + 7x3 + 
 = 6.25 – 3.2+ 7.23 + 
 = 192 – 6 + 56 + =
-HS.TBY 
 A(y) có bậc là 2
 B(x) có bậc là 5
 -Vài HS nêu khái niệm như SGK
1.Đa thức một biến
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến.
Ví dụ:
A=3x4-x2+ 3x – 1 
B=y3– y2 + 2y + 4 
Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó.
9’
Hoạt động 2: Sắp xếp đa thức một biến
- Thông báo việc thuận lợi của bước sắp xếp đa thức:
- Theo thứ tự lũy thừa giảm dần của biến.
- Theo thứ tự lũy thừa tăng dần của biến.
- Cho ví dụ 
P(x) = 5x + 3 – 7x2 + x3 + 3x4 
- Hãy sắp xếp đa thức trên theo 2 cách.
-Khi sắp xếp ta phải thu gọn đa thức trước.
- Treo bảng phụ nêu ?4 SGK
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn.
- Tìm bậc của Q(x) và R(x) ?
- Nêu nhận xét
Các đa thức bậc hai đều có dạng 
ax2 + bx + c trong đó a, b, c là hằng số, a0.
-Lắng nghe
+ Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến:
P(x) = 3x4+ x3 – 7x2 + 5x + 3 
+ Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa tăng của biến: 
P(x) = 3 + 5x– 7x2 + x3 + 3x4 
- Thảo luận nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn.
 Q(x) = 5x2- 2x +1
 R(x) = -x2 + 2x – 10.
-HS.TBY: Q(x) và R(x) đều có bậc là 2
- Chú ý lắng nghe
2. Sắp xếp một đa thức.
Sắp xếp đa thức theo thứ tự tăng ( giảm ) dần của biến
Ta có: 
P(x) = 5x + 3 – 7x2 + x3 + 3x4 
 (SGK)
9’
Hoạt động 3: Hệ số
-Xét đa thức: 
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 
- Đọc các hạng tử của đa thức
- Đọc phần hệ số của các hạng tử đó
- Tìm bậc của đa thức?
- Hệ số của lũy thừa cao nhất là bao nhiêu?
- Nêu các khái niệm còn gọi là hệ số tự do . P(x) có bậc 5 nên hệ số của lũy thừa bậc 5 gọi là hệ số cao nhất.
- Gọi HS đọc Chú ý SGK
P(x)=6x5+ 0x4+7x3+0x2 -3x +.
Xác định hệ số của lũy thừa bậc 4 và bậc 2.
Bài 43: ( Treo bảng phụ)
- Gọi HS đứng tại chố trả lời
-Chốt lại: Bậc của đa thức một biến
- HS.TB lần lượt trả lời
 +Các hạng tử của đa thức lần lượt là 6x5 ; 7x3 ;3x ;
+ Hệ số 6; 7; 3; 
+ Bậc của đa thức là 5
+ Hệ số của lũy thừa cao nhất là 6
-Hệ số của lũy thừa bậc 4 và bậc 2 là 0
- Đứng tại chỗ trả lời
a) 5; b) 1; c) 3; d) 0
3. Hệ số :
P(x) = 6x5 + 7x3 – 3x + 
Ta có :
6 là hệ số của lũy thừa bậc 5
7 3 
 3 1
 0
Trong đó :
6 là hệ số cao nhất
 là hệ số tự do 
* Chú ý : SGK
10’
Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS làm bài tập 
“Về đích nhanh”
Bài 39 SGK (bảng phụ)
- Gọi HS lên bảng thu gọn và sắp xếp
- Gọi HS đứng tại chỗ xác định hệ số khác 0 của P(x)
- Hướng dẫn về nhà: 
Bài 42: (SGK) 
P(x) = x2 – 6x + 9
- Nêu cách tính giá trị của đa thức P(x) tại x = 3 ?
- Tương tự về nhà tính P(-3)
- Mỗi tổ làm nhanh bài tập trong 3 phút
Hs: Xung phong lên bảng.
P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 
= 6x5 - 4x3 + 9x2 – 2x + 2
Hs: Đứng tại chỗ trả lời
-Thay x = 3 vào đa thức P(x)
Ta có : P(3) = 32 -6.3 +9
 = 9 – 18 + 9 = 0
Vậy P(3) = 0
Bài 39:
a) P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 
= 6x5 -4x3 +9x2 –2x + 2
b) 6 là hệ số của lũy thừa bậc 5; -4 là hệ số của lũy thừa bậc 3; 
 2 là hệ số tự do
4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’ )
 + Ra bài tập về nhà:
 - Làm các bài tập :40, 41, 42 sgk
 - Xem lại các bài tập đã giải
 + Chuẩn bị bài mới:
 - Nắm vững các kiến thức đã học.
 - Ôn tập cộng trừ đa thức
 - đọc trước bài “ Cộng trừ đa thức một biến”
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 30.doc