Giáo án Đại số 7 - Tuần 28 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 937Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 28 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 28 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn: 8.3.2014 
Tuần 28 - Tiết :57 
LUYỆN TẬP
KIỂM TRA 15’
I . MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức : HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
 2. Kỹ năng : Tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,tính tổng và hiệu các đơn 
 thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
 3. Thái độ : Phát huy tính tích cực cùa HS
II . CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của giáo viên:
+Phương tiện dạy học: Bảng phụ cĩ kẽ sẵn các phần kiến thức về lý thuyết , bài tập
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỹ thuật khăn trải bàn.
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Nội dung kiến thức:Nắm vững đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng ,làm bài tập về nhà.
 + Dụng cụ học tập: Thước thẳng, bảng nhĩm, phấn màu
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. .Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS
 2. Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15’ cuối giờ)
 3.Giảng bài mới :
 - Giới thiệu : ( 1’) Vận dụng các kiến thức đã học vào các dạng loại bài tập như thế nào?
 - Tiến trình tiết dạy :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦ TRỊ
NỘI DUNG
4’
Hoạt động1: Nhắc lại kiến thức
- Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học: 
+ Khái niệm biểu thức đại số
+Cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
+Khái niệm đơn thức.
+Đơn thức thu gọn.
+ Bậc của đơn thức.
+Nhân hai đơn thức.
+Khái niệm đơn thức đồng dạng
+Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
Lần lượt trả lời các câu hỏi .
- HS khác bổ sung , nhận xét
Nhắc lại kiến thức
- Khái niệm biểu thức đại số
- Cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức.
- Đơn thức thu gọn.
- Bậc của đơn thức.
- Nhân hai đơn thức.
- Khái niệm đơn thức đồng dạng
- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
30’
2. Hoạt động 2: Luyện Tập
 Bài 21 SGK :
Tính tổng các đơn thức: 
; 
- Cho HS nhận xét 3 đơn thức trên? (đồng dạng) 
- Áp dụng qui tắc.
Hỏi thêm: - Phần hệ số
- Phần biến số
- Bậc của đơn thức thu được.
Cho cả lớp nhận xét
* Bài tập 22 SGK :
Tính tích các đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức nhận được?
a) và 
b) và 
- Cho hs nêu lại qui tắc nhân các đơn thức => Gọi 2 hs lên bảng, hs cả lớp cùng làm.
 + Cho hs dưới lớp nhận xét bài làm của hai bạn
Gv hỏi thêm: 2 đơn thức và cĩ đồng dạng khơng? Vì sao?
* Bài tập 23 SGK :
Điền số thích hợp vào ơ trống: 
a) 3x2y + = 5x2y
b) - 2x2 = -7x2 
c) + + = x5 
Gv: Các phép tốn cộng, trừ chỉ áp dụng cho các đơn thức như thế nào? ( đồng dạng)
- Cho HSthảo luận nhĩm
Bài tập 16 SBT :
Thu gọn các đơn thức rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức:
a) 5x2. 3xy2 
b) 
- Hướng dẫn câu b
- 
Hs: + 
 = 
 = 
HS: 
- Phần hệ số : 1
- Phần biến số : 
- Bậc của đơn thức thu được: 4
 Nhận xét
Hs: Qui tắc: Nhân phần hệ số với nhau và nhân phần biến với nhau.
a).
= 
Đơn thức cĩ bậc là 8
b) . 
=
Đơn thức này cĩ bậc là 8
Hs: Nhận xét
Hs: 2 đơn thức và khơng đồng dạng vìcĩ phần biến khác nhau.
-Thảo luận nhĩm
Hs1:
 a) 5x2. 3xy2= 15x3y2 
+ Hệ số : 15; + Phần biến: x3y2
+ Bậc của đơn thức: 5
b) 
= 
+ Hệ số : ; + Phần biến: x5y7
+ Bậc của đơn thức: 12
Luyện Tập
Bài 21 SGK 
+ 
 = 
 = 
Bài tập 22 SGK :
a).
= 
Đơn thức cĩ bậc là 8
b) . 
=
Bài tập 23 SGK:
Kết quả: 
a) 2x2y
b) -5x2
c) Cĩ thể cĩ nhiều kết quả ở ơ trống :
 * 5x5 + 2x5 + (-6x5) = x5
 * x5 – 2x5 + 2x5 = x5 
 * -2x5 + 4x5 + (-x5) = x5
 ..	
Bài tập 16 SBT 
 a) 5x2. 3xy2= 15x3y2 
+ Hệ số : 15; + Phần biến: x3y2
+ Bậc của đơn thức: 5
b) 
= 
+ Hệ số : ; + Phần biến: x5y7
+ Bậc của đơn thức: 12
4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’ )
 + Ra bài tập về nhà: - Làm bài tập:17, 18, 21 (SBT) trang 12
 + Chuẩn bị bài mới: 
 Xem lại các kiến thức cơ bản về đơn thức và đơn thức đồng dạng.
 Xem lại các bài tập đã giải 
 Xem trước bài ‘’ĐA THỨC’’
 IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
	............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KIỂM TRA 15 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15’ CHƯƠNG IV
 Cấp độ
Tên
 chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 1.Khái niệm biểu thức đại số,giá trị của một biểu thức đại số
 Nhận biết khái niệm biểu thức đại số.
 Tính giá trị của một biểu thức đại số
Tính giá trị của một biểu thức đại số
Số câu
Số điểm 
 tỉ lệ %
1
 0.5
 5 
1
 0.5
 5
1
 3.0
 30 
3 4.0 40% 
2.Khái niệm đơn thức,đơnthứcđồng dạng,cácphép tốn cộng,trừ,nhân đt 
Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng,bậc của đơn thức
Biết làm các phéptốn cộng, trừ,nhân đơn thức
 Biết làm các phéptốn cộng, trừ,nhân đơn
thức
Số câu
Số điểm 
tỉ lệ %
2
 1.0
 10
2
 1.0
10
1
 4.0
40
5
 6.0
 60%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 0.5
 5
3
 1.5
 15
2
 1.0
 10
2
 7.0
 70
 8
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất :
Câu 1. Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức:
	A . 5( x + y ) 	B . 10x + y 	C . 2x2(–3xy) 	D . 3 – 2y 
Câu 2. Giá trị của biểu thức : 3x2 – 2xy +1 tại x = 1 , y = 2 là
	A . – 2	B . 2 	C . 1 	D . 0
Câu 3. Bậc của các đơn thức –2x2y3 và 5 lần lượt là: 
	A.5 và 5 ;	B. 6 và 5 ;	C. –2 và 0 ;	D.5 và 0
Câu 4. Trong các nhĩm đơn thức , nhĩm nào khơng phải là đơn thức đồng dạng ?
 A. 	B. 1,5xyx và -2,5x2y ;	C. ;	D. xy2 và 
Câu 5. Tổng của hai đơn thức xy2 và xy2 là: 
A.0;	B. xy2 ;	C. 3 ;	D. x2y4
Câu 6. Hiệu của hai đơn thức –3xy và 3xy là :
A. 0 ;	B. – 6xy ;	C. 6xy ;	D. -6x2y2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (4 điểm) 
 Tính tổng ,hiệu các đơn thức: 
Câu 8 (3 điểm) 
 Tính giá trị của biểu thức: tại x=1 và y=-1
C. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
D
D
D
A
B
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
 II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
7
2 đ
2 đ
8
Ta cĩ:
Thay x =1 và y =-1 vào biểu thức A ta được:
A=.12.(-1)2=
Vậy giá trị của biểu thức A tại x=1 và y = -1 là 
1đ
1 đ
1đ
Ngày soạn: 8.3.2014 
Tiết :58 
ĐA THỨC
I . MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức : Nhận biết được đa thức thơng qua một số ví dụ cụ thể.
 2. Kỹ năng : HS biết cách thu gọn đa thức và biết cách tìm bậc của một đa thức.
 3. Thái độ : Phát huy tính tích cực cùa HS
II . CHUẨN BỊ:
 1.Chuẩn bị của giáo viên:
+Phương tiện dạy học: Bảng phụ cĩ kẻ sẵn các ví dụ về tổng các đơn thức bất kì. (VD a, b, c sgk).
+Phương pháp dạy học:Nêu và giải quyết vấn đề,phát vấn đàm thoại.
+Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỹ thuật khăn trải bàn.
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Nắm vững các kiến thức đã học, làm bài tập về nhà, và xem trước bài mới.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. ..Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tác phong HS
 2. Kiểm tra bài cũ : (5’ )
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
- Thế nào là đơn thức đồng dạng?
- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
-Áp dụng: Tính tổng rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
 a) xyz – 5xyz ; b) 3x2y2z2 + x2y2z2 ; 
c) 
- Nêu được định nghĩa
- Qui tắc cộng , trừ
– xyz b) 4x2y2z2 
c) 0
2
3
5
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm
 3. Giảng bài mới :
 a. Giới thiệu : Biểu thức a, b c ở nội dung kiểm tra bài cũ gọi là đa thức. Vậy biểu thức cĩ đặc điểm gì gọi là đa thức?
 b. Tiến trình tiết dạy : 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
12’
HĐ1:Đa thức
.- Cho HS làm ví dụ a sgk:
 Viết biểu thức biểu thị diện tích của hình tạo bởi một tam giác vuơng và hai hình vuơng dựng về phía ngồi trên hai cạnh gĩc vuơng x, y của tam giác đĩ
- Yêu cầu HS lấy vài ví dụ về đơn thức?
-Hãy nối các đơn thức đã cho bởi các phép tốn cộng và trừ.
- Các biểu thức đại số này là các ví dụ về đa thức.
Vậy thế nào là đa thức?
- Nêu khái niệm đa thức (sgk)
- Đa thức x2 + y2 + gồm các hạng tử nào? 
-Lưu ý : Khi chỉ ra các hạng tử của đa thức ta chỉ ra hạng tử bao gồm cả dấu của hạng tử đĩ.
Ví dụ: 3x2 –y2 + - 7 gồm mấy hạng tử? Đĩ là các hạng tử nào? 
- Nêu chú ý: mỗi đơn thức được coi là một đa thức
- Hãy viết một đa thức và chỉ rõ các hạng tử của đa thức đĩ?
Bài tập 24 (sgk) .
- Hãy chỉ rõ các hạng tử của 2 đa thức trên?
- HSlên bảng viết biểu thức:
 x2 + y2 + 
HS1: chẳng hạn 
 3x2 ; 7y3 ; ; 8x
=> 3x2 + 7y3 - + 8x
HS2: x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy 
- Đa thức là một tổng những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đĩ.
- Đọc đinh nghĩa (sgk) ,vài HS nhắc lại 
 - Ba hạng tử x2; y2 ; 
Hs: Lắng nghe
Hs: Gồm 4 hạng tử : 3x2 ; - y2 ; ; -7
- HS.TB lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
a) 5x + 8y (đồng) 
 b) 120x + 150y (đồng) 
các biểu thức trên đều là các đa thức
1. Đa thức.
3x2 + 7y3 - + 8x
x2y – 3xy + 3x2y – 3 + xy 
 Là những đa thức
Đa thức là một tổng những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
Ví dụ:
* Chú ý: 
+ Để viết đa thức ta thường dùng các chữ cái in hoa.
+ Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
10’
HĐ2:Thu gọn đa thức
-Nêu ví dụ c SGK lên bảng
x2y–3xy + 3x2y –3 + xy++5
-Trong đa thức này cĩ các đơn thức nào đồng dạng? (hay hạng tử nào đồng dạng) 
-Hãy nhĩm chúng lại và thực hiện phép tính cộng, trừ các đơn thức đồng dạng?
- Đa thức 4x2y – 2xy - + 2 cịn các hạng tử nào đồng dạng nữa khơng?
- Khi đĩ ta nĩi đa thức này là dạng thu gọn của đa thức A
-Cho HS làm ?2: Hãy thu gọn đa thức Q = 5x2y – 3xy +- xy + 5xy - + + - 
- Nhận xét bài làm của các nhĩm.
-HS.TBYTa cĩ: x2y và 3x2y
 –3xy và xy
 -3 và 5
-HS.TB
A = x2y+ 3x2y – 3xy+ xy - 
 = 4x2y – 2xy - 
Thảo luận nhĩm 
Kết quả: 
 Q = 5x2y+ – 3xy - xy + 5xy - + + - 
= + xy ++
2. Thu gọn đa thức
Ví dụ
A = x2y+ 3x2y- 3xy+ xy - 
= 4x2y – 2xy - 
Q = 5x2y+ – 3xy - xy + 5xy - + + - 
= + xy ++
HĐ3:Bậc của đa thức
.- Cho đa thức 
M = x2y5 – xy4 + y6 +1
-Đa thức cĩ các hạng tử nào? Tìm bậc của các hạng tử đĩ?
-Bậc cao nhất của các hạng tử trên là bao nhiêu?
- Khi đĩ ta nĩi 7 là bậc của đa thức M hay M cĩ bậc là 7.
Vậy thế nào là bậc của đa thức?
Củng cố:
 - Cho hs làm ?3.
Tìm bậc của đa thức:
Q = -3x5 - - + 3x5+2
- Đa thức Q đã được thu gọn chưa?
- Thu gọn đa thức Q ,Tìm bậc của hạng tử 
- Tìm bậc của đa thức Q?
-Vậy để tìm bậc của một đa thức trước hết ta phải làm gì?
-Chú ý (sgk)
+ Các hạng tử là : x2y5; xy4 ;y6 ;1
 x2y5 cĩ bậc là 7
 xy4 cĩ bậc là 5
 y6 cĩ bậc là 6
 1 cĩ bậc là 0
- Bậc cao nhất là 7
-Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cĩ bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đĩ.
- Đa thức Q chưa thu gọn
Q =-3x5 + 3x5 -- +2 = - - +2
 - cĩ bậc là 4; - cĩ bậc là 3; 2 cĩ bậc là 0
-Vậy đa thức Q cĩ bậc là 4.
-Trước hết ta phải thu gọn đa thức đĩ.
3. Bậc của đa thức.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cĩ bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đĩ.
Ví dụ: đa thức -3x5 + 3x5- - +2 cĩ bậc 5
 Chú ý (sgk)
7’
HĐ4:Củng cố
- Đa thức là gì?- Muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Thế nào là bậc của đa thức?
Bài tập 25 (sgk) 
Tìm bậc của mỗi đa thức sau:
3x2 + 1 + 2x – x2 
3x2 + 7x3 -3x3+ 6x3 – 3x2 
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm
- Lần lượt trả lời các câu hỏi 
Hs: 
a) B = 3x2 – x2+ 2x + 1 
 = 2x2 + + 1 cĩ bậc là 2
b) C = 3x2 – 3x2 + 7x3 -3x3+ 6x3 
 = 10x3 cĩ bậc là 3
 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’ )
 + Ra bài tập về nhà: 
 - Làm bài tập: 27, 28 sgk + 25, 26 SBT
 + Chuẩn bị bài mới: 
 - Nắm vững cách thu gọn đa thức và tìm bậc của đa thức.
 - Xem lại bài tập đã chữa và làm bài + Xem trước bài “CỘNG, TRỪ ĐATHỨC”
IV. RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG:
	....
	....
	....
	....
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 28 đs 7.doc