Ngày soạn : Tuần 2 Tiết 3 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tập hợp các số hữu tỉ, so sánh hai số hữu tỉ, cộng trừ số hữu tỉ , qui tắc chuyển vế. 2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng cộng , trừ số hữu tỉ, kĩ năng tìm x , kĩ năng tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi làm toán và khi làm các công việc khác. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: +Phương tiện dạy học: Các dạng loại bài tập, bảng phụ ghi bài tập 4,bài tập tính nhanh dành cho HS khá giỏi +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn 2.Chuẩn bị của học sinh:: +Ôn tập các kiến thức: các quy tắc cộng ,trừ phân số. Các tính chất của phép cộng trong Z . làm các bài tập cho về nhà. +Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng, giấy nháp. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : Tổ chức tình hình lớp :(1’) - Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ : (5’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm Nêu qui tắc cộng trừ hai số hữu tỉ? Viết kí hiệu. -Với 4 6 Tìm x, biết 5 5 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm 3.Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài : (1’) Vận dụng kiến thức về tập hợp số hữu tỉ , cộng trừ các số hữu tỉ vào các dạng loại bài tập như thế nào? Ta tìm hiểu các bài tập trong tiết luyện tập hôm nay b) Tiến trình bài dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 15’ Hoạt động 1: Tính Bài 1: Tính -Gọi 3 HS lên bảng tính, cả lớp cùng làm bài vào vở . -Gọi HS nhận xét ,sửa sai. - Đối với một dãy phép tính có nhiều số hữu tỉ thì ta thực hiện như thế nào? Bài 2: Tính: a) A = b) B = -Ta thực hiện như thế nào? - Gọi HS lên bảng thực hiện theo hai cách -Nhận xét , sửa chữa và chốt lại hai cách làm bài. -Vận dụng qui tắc chuyển vế vào bài tập như thế nào? Ta tìm hiểu dạng toán sau: -Ba HS.TBY thực hiện trên bảng .Kết quả -Một vài HS nhận xét , bổ sung. - Vài HS xung phong trả lời -Tính trong ngoặc rồi thực hiện phép trừ.Hoặc bỏ dấu ngoặc rồi tính theo thứ tự.(cách 2) -HS.TB làm câu a -HS TBK làm câu b: Bài 1: Bài 2: A = b) B = 13’ Hoạt động 2 :Tìm x Bài 3 Tìm x , biết a) b) -Gọi HS nhắc lại qui tắc chuyển vế. GV ghi lên bảng -Gọi 2 HS TB lên bảng làm ;cả lớp làm bài vào vở -Nếu không trừ là một số mà trừ đi một biểu thức thì ta thực hiện thế nào? c) - Còn có thể thực hiện cách nào khác nữa không? +GV nhận xét , chốt lại. Vận dụng tổng đại số , dùng dấu ngoặc để nhóm hợp lí các phép tính trong Q thế nào? -Đọc , ghi đề bài , suy nghĩ tìm hướng giải -HS TB lên làm bài a -HS.TBK làm câu b Kết quả a) x = b) x = HS khá: c) Coi biểu thức là số trừ. Ta có : -Bỏ dấu ngoặc, chuyển các số về một vế, rồi thực hiện các phép tính Bài 3: Tìm x , biết a) x = b) x = c) 8’ Hoạt động 3: Tính nhanh Bài 4: Tính nhanh: -Làm thế nào để để tính nhanh giá trị biểu thức trên? -Gợi ý: Dùng dấu ngoặc nhóm các số hạng thíc hợp - Yêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút, làm bài trên bản nhóm - Gọi đại diện vài nhóm treo bảng phụ và trình bày. - Chú ý :Dùng dấu ngoặc nhóm các số hạng mà đăt trước dấu ngoặc là dấu “_ “ thì phải đổi dấu các số hạng đó -Bằng cách nhóm các số hạng hợp lí sẽ giúp chúng ta có cách làm nhanh hơn so với cách tính thông thường HS suy nghĩ. -Hoạt động nhóm trong 4 phút, làm bài trên bản nhóm -Đại diện vài nhóm treo bảng phụ và trình bày = Bài 4: 4.Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:( 2’) + Xem lại các dạng bài tập đã giải. + Làm các bài tập 13,16a SBT + BT dành cho HS khá giỏi: Tính nhanh:P = Hướng dẫn : Nhóm: + Ôn tập các quy tắc nhân ,chia phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z . + Đọc, tìm hiểu trước §3 Nhân,chia số hữu tỉ Ngày soạn: Tiết 4 : §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I .MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -HS biết cách nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc ,hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc “chuyển vế”. 3. Thái độ: Có ý thức cẩn thận , tính toán chính xác và hợp lý II .CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Phương tiện dạy học: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK. + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn. 2.Chuẩn bị của học sinh: +Ôn tập các kiến thức: Thước, phấn màu, Bảng phụ ghi BT 14 SGK. +Dụng cụ: Thước, Bảng con để hoạt động nhóm,máy tính bỏ túi. III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) - Kiểm tra sỉ số lớp,tác phong HS - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ:(7’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm HS1: -Nêu quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ? Viết công thức tổng quát? -Áp dụng: tính a) ; b) HS1: - Phát biểu và ghi công thức đúng - Tính đúng kết quả: 4 3 3 HS2: -Nêu quy tắc chuyển vế? Ghi công thức. - Áp dụng : Tìm x, biết : HS2: - Phát biểu và ghi công thức đúng như - Tính đúng kết quả: x = 4 6 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm 3.Giảng bài mới: a) Giới thiệu bài: (1’) Nhân, chia số hữu tỉ có giống như nhân, chia phân số.? Việc tính nhanh dựa vào tính chất nào của các phép tính nhân, chia phân số.? b)Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 7’ Hoạt động 1:Nhân hai số hữu tỉ -Nêu cách nhân hai phân số? -Vậy với x, yQ, x= ; y = Thì x.y = ? -Áp dụng : Tính a) b) - Yêu cầu cả lớp tự lực làm bài trong 4 phút - Gọi đồng thời 4 HS lên bảng trình bày - Nhận xét, bổ sung -Lưu ý:cần rút gọn phân số khi kết quả còn ở dạng tích -Nếu thay bằng thì ta thực hiện như thế nào? -Vài HS xung phong phát biểu quy tắc (sgk) -Đọc ghi đề , thực hiện tính Trong 4 phút -Bốn HS đồng thời lên bảng trình bày bài làm -Vài HS nhận xét, bổ sung 1. Nhân hai số hữu tỉ. - Với x,yQ và -Áp dụng : b) = = 0,9 = 10’ Hoạt động 2:Chia hai số hữu tỉ -Nêu quy tắc chia phân số cho phân số? -Điều kiện của phép chia? Với x=thì x:y=? -Áp dụng: tính : a) - 0,4: (-) b) -Gọi HS lên bảng thực hiện -Gọi vài HS nhận xét , bổ sung -Lưu ý: vận dụng quy tắc “dấu’’ ở lớp 6 để xác định nhanh dấu ở kết quả. -Giới thiệu khái .niệm tỉ số của hai số hữu tỉ như sgk . -Khi tìm tỉ số của hai số là ta xác định gì của hai số đó ? - Tỉ số của hai số giống hay khác phân số ? -Áp dụng: tìm tỉ số của -5,12 và 10,25 ? -Vài HS hát biểu quy tắc (sgk) -Số bị chia phải khác 0. x:y = -HS1 làm câu a -HS2 làm câu b a) = b) -Tích hay thương của 2 số +cùng dấu: Là số dương + khác dấu: Là số âm . - Theo dõi , ghi chép - Tìm tỉ số của hai số là ta tìm thương của hai số đó -HS.TBK lên bảng thực hiện 2.Chia hai số hữu tỉ -Với x,yQ, và Ta có : x : y = -Áp dụng a) -0,4: (-) = b) - Chú ý: thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y(y0) gọi là tỉ số của hai số x và y. Ký hiệu : hay x : y 15’ Hoạt .động 3: Củng cố – Luyện tập: Bài 13 SGK -Treo bảng phụ nêu đề bài Tính - Gợi ý + Câu a,b, xác định nhanh dấu của kết quả, vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân phân số để tính nhanh. + Câu c thay phép chia bởi phép nhân rồi làm như câu a . + Câu d tính trong ngoặc trước; hoặc có thể vận dụng tính chất phân phối. -Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn trong 5 phút. - Gọi đại diện nhóm treo bảng phụ và trình bày - Nhận xét , bổ sung và chốt lại cách làm bài. Bài 16 a SGK Tính -Gọi HS đọc đề - Gợi ý: Nhận xét toàn bài để tìm phần giống nhau; sau đó sử dụng tính chất hợp lý - Gọi HS khá lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm bài vào vở nháp. - Gọi vài HS nhận xét, bổ sung. - Đọc đề suy nghĩ - Lắng nghe gợi ý , ghi nhớ -Hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn trong 5 phút. - Đại diện nhóm treo bảng phụ và trình bày - Nhận xét , bổ sung và rút ra kinh nghiệm làm bài -HS.TBY đọc to, rõ đề bài - Thực hiện theo yêu cầu. a) = = -Vài HS nhận xét, bổ sung. Bài 13 SGK a) = b) c) d) Bài 16a SGK = = 4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (3’) - Học bài, làm các bài tập 12, 15 SGK. Bài tập 10, 11, 14, 15 SBT - Hướng dẫn Bài 15 tr13 SGK :Ta có: ; - Ôn các kiến thức về hai số đối nhau, giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Đọc trước và tìm hiểu §3 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Tài liệu đính kèm: