Giáo án Đại Số 7 cả năm - GV: Hữu Đức

doc 134 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1076Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại Số 7 cả năm - GV: Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại Số 7 cả năm - GV: Hữu Đức
Ngày Dạy : 
Tuần: 1
Tiết: 1
Chương 1:SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
	- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữ tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: .
	- Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	GV giới thiệu chương trình đại số 7.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	GV hướng dẫn HS chuyển các số 0,6; 3; về dạng phân số.
	GV giới thiệu thế nào là số hữu tỉ.
	GV hướng dẫn HS làm các bài tập ?1 và ?2.
	HS chuyển các số 0,6; 3; về phân số.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại.
	Cả lớp làm ?1 và ?2. cho 3 HS lên bảng.
1. Số hữu tỉ: 
Xét các số: 0,6; 3; ;  
Ta có:	
	; 
Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
?1: 
	 nên 1,25 là số hữu tỉ.
	 nên là số hữu tỉ.
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	Chia đoạn thẳng đơn vị thành 4 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải.
	Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái.
Hoạt động 3: (10’)
	GV hướng dẫn HS so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng phân số có cùng một mẫu số.
	Trên cơ sở VD1, GV cho HS lên bảng làm VD2.
	HS chú ý theo dõi và vẽ vào trong vở.
	HS quy đồng mẫu số và so sánh chúng.
	Một HS lên bảng, các em khác làm vào vở, thêo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
VD1: Biểu diễn và lên trục số.
-1 0 1 
M
Giải: 
VD2: Biểu diễn lên trục số.
Giải: 
-1 0 
3. So sánh hai số hữu tỉ: 
?4: So sánh hai phân số: và 
Giải: 
Ta có: ; 
Vì –10 > –12 nên 
Hay: > 
VD1: So sánh –0,6 và 
Ta có: ; 
Vì –5 > –6 nên 
Hay: –0,6 > 
 4. Củng Cố: (8’)
 	- GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ.
	- Cho HS làm các bài tập 1 và 2.
 5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải 3, 4.
Ngày Dạy
Tuần: 1
Tiết: 2
§2. CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
	- HS năm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập Q.
	- Có kĩ năng cộng, trừ hai số hữu tỉ nhanh và chính xác.
	- Có kĩ năng áp dụng được quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGk, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về phép cộng và trừ hai phân số.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Thế nào là số hữu tỉ. Cho ví dụ và giải thích.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV giới thiệu công thức cộng và trừ 2 số hữu tỉ.
	GV giới thiệu hai VD cho HS nắm rõ quy tắc cộng và trừ hai số hữu tỉ.
	GV hướng dẫn HS làm tiếp bài tập ?1.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.	
Hai HS lên bảng làm bài tập ?1. Các em khác làm vào vở, theo dõi và nhậ xét bài làm của các bạn trên bảng.
1. Cộng, trừ số hữu tỉ: 
Xét x, y Q với ; ta có:
x + y = 
x – y = 
VD1: 
a) 
b) 
?1: Tính:
a) 
b) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV giới thiệu về quy tắc chuyển vễ như SGK.
	GV làm VD mẫu cho HS hiểu rõ hơn về quy tắc chuyển vế.
	Để tìm x ta cần chuyển con số nào ở vế trái sang vế phải?
	Sau khi chuyển ta được biểu thức nào?
	GV hướng dẫn HS quy đồng và cộng hai phân số.
	Câu b tương tự như câu a nhưng cần tìm –x rồi bước cuối cùng ta mới suy ra x bằng cách chuyển dấu trừ của x cho vế phải.
	HS chú ý theo dõi.
	Chuyển sang VP
	HS cộng hai phân số.
2. Quy tắc chuyển vế: 
Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z – y
VD: Tìm x, biết: 
Giải: 
Ta có:	
?2:	a) 	 
	b) 
4. Củng Cố: (8’)
 	- GV cho yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế.
	- GV cho HS làm bài tập 6a và 6c.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải 6b, 6d và bài 9.
Ngày Dạy
Tuần: 2
Tiết: 3
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
	- Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu được tỉ số giữa hai số hữu tỉ 
	- Có kĩ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh, chính xác. 
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập kĩ về phép nhân và phép chia phân số.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Viết công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ. Tính: 
	Phát biểu quy tắc chuyển vế. Tìm x, biết: 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
	GV nhắc lại công thức nhân hai phân số và giới thiệu công thức nhân hai số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng phân số.
	GV làm VD mẫu.
Hoạt động 2: (15’)
	GV nhắc lại công thức nhân hai phân số và giới thiệu công thức nhân hai số hữu tỉ biểu diễn dưới dạng phân số.
	GV làm VD mẫu.
	HS chú ý theo dõi.	
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.	
	HS chú ý theo dõi.
1. Nhân hai số hữu tỉ: 
Với ; ta có: 
VD: 
2. Chia hai số hữu tỉ: 
Với ; () ta có:
VD: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	GV làm tiếp hai bài tập ở phần ?.
	GV giới thiệu thế nào là tỉ số giữa hai số.
	HS chú ý theo dõi.	
	HS đọc trong SGK.
?: 
a) 	
b)	
 	4. Củng Cố: (12’)
 	- GV nhắc lại cách nhân và chia hai số hữu tỉ.
	- Cho HS làm bài tập 11, 13ab.
 	5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 13cd và 14, 15.
Ngày Dạy
Tuần: 2
Tiết: 4
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRƯ,Ø NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục Tiêu:
	- Học sinh nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	- Có kĩ năng xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân.
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Viết công thức nhân và chia 2 số hữu tỉ. GV gọi 2 HS lên bảng làm hai bài tập sau.
	Tính: 	a) 	b) 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV giới thiệu thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	GV làm một VD mẫu cho HS hiểu sâu hơn.
	Như vậy, với số hữu tỉ x là số âm hay số dương thì có giá trị như thế nào?
	So sánh và 
	GV giới thiệu nhận xét
	HS chú ý theo dõi và phát biểu lại.
	HS chú ý.
	HS chú ý và nhắc lại
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là: , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
VD: 	Với 
 	Thì 
Nhận xét: Với mọi xQ ta luôn có:
	 , và .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	GV cho 4 HS lên bảng làm bài tập ?2.
Hoạt động 2: (15’)
	GV thực hiện lần lượt 3 VD cho HS hiểu rõ hơn. Cần nhắc lại từng bước làm cụ thể để HS lấy VD này làm mẫu cho bài tập khác.
	GV cho hai lên bảng HS làm bài tập ?3.
	HS lên bảng, các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng.	
	HS chú ý theo dõi.
	Hai HS lên bảng làm bài tập ?3.
?2: 
a) ; 
b) ; 
c) ; 
d) ; 
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
Ta cộng, trừ, nhân, chia số thập phân như cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
VD:
a)
b) 
c) 
d) 
e) 
?3:
a) 
b) 
 	4. Củng Cố: (5’)
 	- GV cho 4 HS làm bài tập 18
 	5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 17, 19, 20.
Ngày Dạy: 
Tuần: 3
Tiết: 5
LUYỆN TẬP §4
I. Mục Tiêu:
	- Củng cố định nghĩa về giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
	- Rèn kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận theo nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (12’)
 	- Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? GV cho hai HS sửa bài tập 17.2a
	- GV cho hai HS lên bảng làm bài tập 18.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
	GV cho HS thảo luận theo nhóm nhỏ.
	HD: Rút gọn các phân số của đề bài đã cho.
	Cách rút gọn là chia cả tử số và mẫu số cho ước chung lớn nhất của chúng.
	Cách tìm: , 
	HS thảo luận việc rút gọn các phân số và tìm ra câu trả lời đúng nhất.
	HS tìm theo HD
Bài 21: 
a) Ta có:
Như vậy: 
	Các phân số ; ; biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
	Các phân số ; biểu diễn cùng một số hữu tỉ .
b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ là ; ; .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	GV cho HS thảo luận.
	HD: Ta phân chia thành 3 nhóm: 
	Nhóm 1 là các số âm.
	Nhóm 2 là số 0.
	Nhóm 3 là các số dương.
	Ta chỉ đi so sánh các số trong cùng một nhóm với nhau rồi sắp xếp chúng.
Hoạt động 3: (5’)
	Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân. 
	GV thực hiện trình tựu các bước cho HS nắm rõ.
	HS thảo luận.
	HS chú ý theo dõi và trả lời những câu hỏi của giáo viên đưa ra.
Bài 22: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
	0,3; ; ; ; 0; 
Ta có: 	;
Như vậy:	(1)
Ta có:	
	;
	;
Như vậy: 	(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
Bài 24: Tính nhanh
 = 
 = 
 = 
 = 2,77
 4. Củng Cố:
 	- Xen vào lúc làm bài tập
 5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 24b và 24 (GV hướng dẫn).
Ngày Dạy: 
Tuần: 3
Tiết: 6
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
	- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính tích các luỹ thừa. 
	- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên vào tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về lũy thừa với của một tự nhiên.
- Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	GV nhắc lại cho HS về lũy thừa của một số tự nhiên.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	Tương tự như lũy thừa đối với số tự nhiên, GV giới thiệu về lũy thừa của số hữu tỉ như trong SGK.
	GV giới thiệu quy ước.
	Khi viết số x dưới dạng phân số thì = ?
	 = ?
	GV làm một vài câu cho HS theo dõi.
	Aùp dụng công thức trên thì = ?
	?
Câu c và d chuyển về dạng phân số rồi thực hiện như câu a.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên: 
 	Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1). 
Quy ước: 	x1 = 1; x0 = 1 (x 0)
Khi viết số x dưới dạng: ta có:
VD: Tính
	a) 
	b) 
	c) 
d) 
	e) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (10’)
	GV giới thiệu công thức tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số như SGK.
	GV cùng HS làm hai VD mẫu.
Hoạt động 3: (10’)
	GV cùng HS thực hiện tính và so sánh hai kết quả.
	Từ kết quả tìm được, GV giới thiệu công thức lũy thừa của lũy thừa như SGK.
	HS chú ý theo dõi và nhắc lại công thức.
	HS làm cùng GV.
	HS tính cùng với GV
	HS nhắc lại công thức lũy thừa của lũy thừa.
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số: 
Với số hữu tỉ x, ta có công thức:
xm.xn = xm + n 
xm:xn = xm – n (x 0 và m n)
VD: 
a) 
b) 
3. Lũy thừa của lũy thừa: 
?3: Tính và so sánh:
a) 	(22)3 = (2.2)3 = 43 = 4.4.4 = 64
	26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
Suy ra: (22)3 = 26
b) 
Suy ra: 
Ta có công thức: 
 	4. Củng Cố: (3’)
 	- GV cho HS nhắc lại các công thức trong bài. Cho HS làm bài tập ?4.
 	5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm các bài tập 27; 28; 30; 31.
Ngày Dạy: 
Tuần: 4
Tiết: 7
§6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)
I. Mục Tiêu:
	- HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
	- Có kĩ năng vận dụng các quy tác trên vào tính toán.
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Xem trước bài mới ở nhà
- Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vân đề.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
 	Thế nào là lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x? Tính 
	Viết công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số. Tính 
	Viết công thức tính lũy thừa của lũy thừa. Tính 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (14’)
	GV hướng dẫn HS làm bài tập ?1 theo nhóm.
	Hướng dẫn: Tính toán theo trình tự thông thường ta sẽ có câu trả lời.
	Trong khi sửa bài, GV cần nhắc lại các công thức về lũy thừa đã được học ở bài trước.
	GV đưa ra công thức lũy thừa của một tích.
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ và trả lời.	
1. Lũy thừa của một tích:
?1: Tính và so sánh
a) và 
Ta có: 	
Suy ra: 
b) và 
Ta có:	
Suy ra: 
Ta có công thức: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	GV hướng dẫn HS làm bằng cách áp dụng công thức lũy thừa của một tích.
Hoạt động 2: (14’)
	GV hướng dẫn HS làm bài tập ?1 theo nhóm.
	Hướng dẫn: Tính toán theo trình tự thông thường ta sẽ có câu trả lời.
	Trong khi sửa bài, GV cần nhắc lại các công thức về lũy thừa đã được học ở bài trước.
	GV đưa ra công thức lũy thừa của một tích.
	GV giới thiệu VD2 và cùng HS giải VD này.
	Câu a và b vận dụng công thức lũy thừa của một thương. Câu c biến đổi rồi mới vận dụng.
	Hai HS lên bảng.	
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ và trả lời.
	HS chú ý theo dõi.
VD1: Tính 
a) 
b) 
2. Lũy thừa của một thương:
?2: Tính và so sánh
a) và 
Ta có: 
b) và 
Ta có: 
Suy ra: 
Ta có công thức: 
VD2: Tính
a) 
b) 
c) 
 4. Củng Cố: (5’)
 	- GV cho HS làm bài tập ?5.
 5. Dặn Dò: (2’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 34; 36; 37.
Ngày Dạy: 
Tuần: 4
Tiết: 8
LUYỆN TẬP §6
I. Mục Tiêu:
	- Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ.
	- Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà.
- Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
 	Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 
	Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (5’)
	27 thì bằng số nào nhân với 9.
	227 = ?
	23.9 = ?
	GV hướng dẫn HS làm tương tự với 318.
Hoạt động 2: (5’)
	GV cho HS xem lại công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận theo nhóm.
Hoạt động 3: (15’)
	Tính biểu thức trong ngoặc trước rồi sau đó mới tính lũy thừa.
	27 = 3.9
	227 = 23.9 
	HS làm tương tự.
	HS thảo luận theo nhóm nhỏ rồi lên bảng ghi lại kết quả tìm được.
	HS chú ý theo dõi.
Bài 38: 
Ta có: 	
Vì nên 
Bài 39: 
a) x10 = x7.x3
b) x10 = x2.5 = (x2)5
c) 
Bài 40: Tính
a) 
b) 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
	Dùng công thức lũy thừa của một tích và thương để tách thành 54; 44; 55; 45 rồi sau đó rút gọn.
	 rồi dùng công thức lũy thừa của một tích.
Hoạt động 4: (10’)
	thì 2n = ?
	8 = 2 mũ bao nhiêu?
	Vậy n = ?
	Những câu khác, GV hướng dẫn HS tương tự như câu trên.
	HS làm theo hướng dẫn của GV.
	8 = 23
	n = 3
c) 
d) 
Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 
b) 
c) 
 4. Củng Cố: 
 	- Xen vào lúc làm bài tập.
 5. Dặn Dò: (3’)
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm tiếp bài tập 36; 37.
Ngày Dạy: 
Tuần: 5
Tiết: 9
§7. TỈ LỆ THỨC
I. Mục Tiêu:
	- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức nắm vững tính chất của nó.
	- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của nó.
	- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, phấn màu.
- HS: Xem lại kiến thức về hai phân số bằng nhau.
- Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp.
III. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 	Hãy chuyển thành phân số và rút gọn. Sau đó, so ánh với phân số .
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (15’)
	GV hướng dẫn HS rút gọn và so sánh hai tỉ số trên.
	Từ việc so sánh hai tỉ số trên, GV giới thiệu như thế nào là một tỉ lệ thức.
	GV giới thiệu cách viết khác và thế nào là ngoại tỉ, trung tỉ của tỉ lệ thức.
	GV HD HS làm ?1.
	Ta cần kiểm tra xem hai tỉ số này như thế nào với nhau thì ta kết luận chúng lập thành tỉ lệ thức?
	HS chú ý theo dõi.
	HS nhắc lại.
	HS chú ý theo dõi và đọc trong SGK.
	Kiểm tra xem chúng có bằng nhau hay không?
1. Định nghĩa: 
VD1: So sánh hai tỉ số và 
Ta có: 	; 
Suy ra: và ta nói là một tỉ lệ thức.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số 
?1: Tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức?
a) và lập thành tỉ lệ thức vì:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 2: (15’)
	Nhân hai vế của đẳng thức trên cho b.d ta được gì?
	Rút gọn 
	GV giới thiệu tính chất 1 như trong SGK.
	GV hướng dẫn HS làm ngược lại tương tự như trên để suy ra được TC2.
	GV giới thiệu tính chất 2 như trong SGK.
	Ta được: 
	HS chú ý và nhắc lại
	HS chú ý theo dõi.
	HS nhắc lại.
b) và không lập thành tỉ lệ thức vì:
2. Tính chất: 
Xét tỉ lệ thức: 	
Nhân hai vế của đẳng thức trên cho b.d:
Rút gọn ta được:	
Tính chất 1: 
Nếu thì 
Xét đẳng thức:	
Chia hai vế của đẳng thức trên cho b.d:
Rút gọn ta được:	
Tính chất 2: 
Nếu và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
; ; ; 
 4. Củng Cố: (8’)

Tài liệu đính kèm:

  • dochuuducphan.doc