Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 53: Kiểm tra học kì II - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 26/07/2022 Lượt xem 215Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 53: Kiểm tra học kì II - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tiết 53: Kiểm tra học kì II - Năm học 2016-2017
Ngày soạn: 08/04/2017
Ngày kiểm tra: 
Tuần: 35 - Tiết PPCT: 53
 KIỂM TRA: HỌC KÌ II
 MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI 7
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh trong hai phần:
- Phần: Lâm nghiệp
- Phần: Thủy sản
b. Về kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra, biết trả lời đúng yêu cầu của câu hỏi.
c. Về thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức đã học, giấy nháp, viết.
b. Chuẩn bị của giáo viên	
+ Ma trận đề
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Lâm nghiệp
Nêu được điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng và các công việc chăm sóc vườn gieo 	
Giải thích lí do phải bảo vệ rừng, nêu được các biện pháp bảo vệ rừng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Số câu:1 
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu:1 
Số điểm: 3 
Tỉ lệ: 30 %
Số câu:2 
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %
Thủy sản
Nêu được ba nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản
Giải thích được thế nào là thực phẩm tươi, sạch trong nuôi thủy sản 
So sánh được sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2 
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1/2 
Số điểm: 1 
Tỉ lệ: 10 %
Số câu: 1 
Số điểm: 2 
 Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 2 
Số điểm: 5 
 Tỉ lệ: 50 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/2 
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 2 
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 1,5 
Số điểm: 4 
Tỉ lệ: 40 %
Số câu: 1 
Số điểm: 2 
Tỉ lệ: 20 %
Số câu: 4 
Số điểm: 10 
 Tỉ lệ: 100 %
 + Đề kiểm tra 
Câu 1: (2 điểm) Nêu các điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng? Các công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng?
Câu 2: (3 điểm) Tại sao phải bảo vệ rừng? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng?
Câu 3: (3 điểm) Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì? Em hiểu thế nào là thực phẩm tươi, sạch trong nuôi thủy sản?
Câu 4: (2 điểm) Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên?
 + Đáp án – biểu điểm
Đáp án
Biểu điểm
Câu 1 
- Điều kiện để lập vườn gieo ươm cây rừng:
+ Đất cát pha hay đất thịt nhẹ, không có ổ sâu, bệnh hại.
+ Độ PH từ 6 đến 7
+ Mặt đất bằng hay hơi dốc.
+ Gần nguồn nước và nơi trồng rừng.
- Các công việc chăm sóc vườn gieo ươm: che mưa, nắng, tưới nước, bón phân, làm cỏ, xới đất, phòng trừ sâu bệnh, tỉa cây để điều chỉnh mật độ.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 1 điểm
Câu 2
- Phải bảo vệ rừng vì : 
+ Rừng là nơi cư trú cho các loài sinh vật, nơi nghiên cứu môi trường.
+ Cải biến khí hậu, tạo cân bằng sinh thái, tham gia vào các chu trình sống.
+ Là nguồn tài nguyên quý giá cho đất nước, là một bộ phận quan trọng của môi trường sinh thái, có giá trị to lớn đối với đời sống và sản xuất của XH.
- Các biện pháp bảo vệ rừng:
+ Ngăn chặn, cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.
+ Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép.
+ Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
- Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là:
+ Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước.
+ Cung cấp thực phẩm tươi, sạch.
+ Ứng dụng những tiến bộ khoa học công nghệ vào nuôi thủy sản.
- Thực phẩm tươi, sạch trong nuôi thủy sản là thực phẩm (tôm, cá...) tươi sống, sạch, không bị nhiễm bệnh, không nhiễm độc.
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 4
Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên: - Thức ăn tự nhiên:
+ Có sẵn trong nước, rất giàu dinh dưỡng.
+ Bao gồm: vi khuẩn, thực vật thủy sinh, động vật phù du, động vật đáy và mùn bã hữu cơ 
- Thức ăn nhân tạo: 
+ Do con người tạo ra để cung cấp trực tiếp cho tôm, cá. + Bao gồm: thức ăn thô, thức ăn tinh và thức ăn hổn hợp.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp
b. Tổ chức kiểm tra 
	Phát đề cho học sinh.
	Quan sát học sinh làm bài.
	Thu bài kiểm tra.
c. Dặn dò: Xem lại bài.
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc cá nhân: 
 Giáo viên ra đề
 Đinh Thị Thao
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	 KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Công Nghệ Khối: 7
Lớp: 7/ 	 Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ..............................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
Câu 1: (2 điểm): Nêu các điều kiện lập vườn gieo ươm cây rừng? Các công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng?
Câu 2: (3 điểm): Tại sao phải bảo vệ rừng? Dùng các biện pháp nào để bảo vệ rừng?
Câu 3: (3 điểm): Nhiệm vụ chính của nuôi thủy sản là gì? Em hiểu thế nào là thực phẩm tươi, sạch trong nuôi thủy sản?
Câu 4: (2 điểm): Sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên?
Bài làm
GIỚI HẠN ÔN TẬP CÔNG NGHỆ 7_HỌC KÌ II_ 2016- 2017
Bài 23: Làm đất gieo ươm cây rừng.
Bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.
Bài 49: Vai trò, nhiệm vụ của nuôi thủy sản.
Bài 52: Thức ăn của động vật thủy sản.
 Giáo viên ra giới hạn
 Đinh Thị Thao

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tiet_53_kiem_tra_hoc_ki_ii_nam_hoc_2.doc