Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 27 - Thi học kì I môn công nghệ 8

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1134Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 27 - Thi học kì I môn công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công nghệ 8 - Tiết 27 - Thi học kì I môn công nghệ 8
Tuần : 18 Ngày soạn : ......../2015
Tiết : 27 Ngày thi : ........../2015
THI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
I/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá được kết quả học tập của HS qua những nội dung kiến thức trong HK I.
- Đánh giá được khả năng tiếp nhận và vận dụng kiến thức của HS.
2/ Kĩ năng : Đánh giá được khả năng vận dụng kiến thức của HS vào việc giải thích các sự việc, hiện tượngliên quan đến kĩ thuật trong cuộc sống.
3/ Thái độ : Nghiêm túc trong làm bài thi.
II/ CHUẨN BỊ
- SGK, SGV công nghệ 8.
- Một số sách tham khảo.
- ND kiến thức của phần vẽ kĩ thuật, phần cơ khí
III/ MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Vẽ kĩ thuật
1 câu
1 câu
2câu
0,5đ
3,0đ
3,5đ
(35%)
Cơ khí
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
6 câu
1,5đ
2,0đ
1,0đ
2,0đ
6,5đ
(65%)
TS câu hỏi
4 câu
1 câu
1 câu
1 câu
1 câu
8 câu
TS điểm
2,0đ
(20%)
2,0đ
(20%)
1,0đ
(10%)
3,0đ
(30%)
2,0đ
(20%)
10đ
(100%)
IV/ ĐỀ THI
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ cơ khí. C. Bản vẽ chi tiết 
 B. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 2: Dụng cụ tháo, lắp là:
 A. Thước lá C. Mỏ lết 
 B. Thước cặp D. Cưa và dũa	
Câu 3: Sản phẩm nào dưới đây là một chi tiết máy?
 A. Lò xo B. Ổ bi
 C. Yên xe đạp D. Bánh xe máy.
Câu 4: Mối ghép bu lông thuộc loại mối ghép nào?
 A. Mối ghép không tháo được. B. Mối ghép bằng ren
 C. Mối ghép bằng then. D. Mối ghép bằng chốt 
B/ PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 1(2,0đ): Chi tiết máy là gì? Kể tên 4 chi tiết máy thường dùng trong sản phẩm cơ khí.
Câu 2(1,5đ): Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống?
Câu 3(1,5đ): Kể tên 2 vật dụng (sản phẩm) cơ khí thuộc nhóm kim loại đen và 2 vật dụng (sản phẩm) cơ khí thuộc nhóm kim loại màu.
Câu 4(3,0đ): Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
 	 B
	C	
 	 A 3	1
 2
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
V/ ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
1/ Phần trắc nghiệm (2điểm): Chọn đáp án đúng, mỗi câu đúng được 0,5đ.
Câu 
1
2
3
4
Đáp án
D
C
A
B
2/ Phần tự luận (8 điểm)
Câu 1(2,0đ):
- Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy (1,0đ)
- 4 chi tiết máy thường dùng trong sản phẩm cơ khí: Đai ốc, bu lông, lò xo, vòng đệm (1,0đ)
Câu 2(2,0đ):
- Cơ khí tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy móc, tạo ra năng suất cao. (1,0đ)
- Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng và thú vị hơn. (0,5đ)
- Nhờ cơ khí mà tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh không gian và thời gian (0,5đ)
Câu 3(1,0đ):
- 2 vật dụng (sản phẩm) cơ khí thuộc nhóm kim loại đen: lưỡi cuốc, khung xe đạp (0,5đ)
- 2 vật dụng (sản phẩm) cơ khí thuộc nhóm kim loại màu: lõi dây điện, ấm đun nước bằng nhôm(0,5đ)
Câu 4(3,0đ): 
Bảng 1.1 (1,0 đ)
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
x
2
x
3
x
Bảng 1.2 (1,0 đ)
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
Hình chiếu cạnh
2
Hình chiếu bằng
3
Hình chiếu đứng
- Sắp xếp đúng vị trí các hình chiếu của vật thể .(1,0đ)
 	B
	C	
 A 
VI/ BÁO CÁO THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG
Lớp
Tổng số
Dưới 3,0
3,0 4,5
5,0 6,0
6,5 7,5
8,0 10,0
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A1
8A2
Tổng
TRƯỜNG THCS TÔ HIỆU 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC (15 - 16)
 Họ và tên: .	 Môn: Công nghệ 8 
 Lớp: 8a. 	 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm:
Lời nhận xét của thầy cô giáo
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:
Câu 1: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
 A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ giao thông. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ xây dựng.
Câu 2: Dụng cụ tháo, lắp là:
 A. Thước lá. B. Thước cặp. C. Mỏ lết. D. Cưa và dũa Câu 3: Sản phẩm nào dưới đây là một chi tiết máy?
 A. Lò xo B. Ổ bi . C. Yên xe đạp. D. Bánh xe máy
.
Câu 4: Mối ghép bu lông thuộc loại mối ghép nào?
 A. Mối ghép không tháo được. B. Mối ghép bằng ren
 C. Mối ghép bằng then. D. Mối ghép bằng chốt 
B/ PHẦN TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Câu 1(2,0đ): Chi tiết máy là gì? Kể tên 4 chi tiết máy thường dùng trong sản phẩm cơ khí.
Câu 2(1,5đ): Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống?
Câu 3(1,5đ): Kể tên 2 vật dụng (sản phẩm) cơ khí thuộc nhóm kim loại đen và 2 vật dụng (sản phẩm) cơ khí thuộc nhóm kim loại màu.
Câu 4(3,0đ): Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1) 
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
c. Sắp xếp lại đúng vị trí các hình chiếu của vật thể?
 	 B
	C	
 	 A 3	1
 2
 Hình 1
Bảng 1.1
 Hướng chiếu
Hình chiếu
 A
 B
 C
1
2
3
Bảng 1.2
Hình chiếu
Tên hình chiếu
1
2
3
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_2015_2016.doc