Giáo án Chương III : Liên kết hóa học - Môn hóa học 10

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2173Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chương III : Liên kết hóa học - Môn hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Chương III : Liên kết hóa học - Môn hóa học 10
Chương 3 : LIÊN KẾT HÓA HỌC.
A. Bài tập cơ bản :
Viết phương trình tạo thành các ion từ các ngtử tương ứng: Fe2+ ; Fe3+ ; K+ ; N3– ; O2– ; Cl– ; S2– ; Al3+ ; P3–. Tính số hạt cơ bản trong từng ion , giải thích về số điện tích của mỗi ion. Nêu tên khí hiếm có cấu hình giống với cấu hình các ion thuộc nguyên tố nhóm A.
Viết phương trình phản ứng có sự di chuyển electron khi : 
a) Kali tác dụng với khí clo. 	 b) Magie tác dụng với khí oxy.
c) Natri tác dụng với lưu huỳnh. d) Nhôm tác dụng với khí oxy.
e) Canxi tác dụng với lưu huỳnh. f) Magie tác dụng với khí clo.
Viết cấu hình của các ion tạo nên từ các nguyên tố sau và nêu tên khí hiếm có cấu hình giống với cấu hình các ion đó :
a) Be , Li , B .	b) Ca , K , Cl , Si .
Cho 5 ngtử : Na; Mg; N; O; Cl.
a) Viết cấu hình electron của chúng. Dự đoán xu hướng hoạt động của các nguyên tố trong các phản ứng hóa học. 
b) Viết cấu hình electron của Na+, Mg2+, N3–, Cl–, O2–.
c) Cho biết cách tạo thành liên kết ion trong: Na2O ; MgCl2 ; Na3N.
Viết cấu hình của ngtử và ion tạo thành tương ứng của các nguyên tố sau :
a) Ngtố A ở CK 3 , nhóm IIIA.	
b) Ngtố B ở CK 2 , nhóm VA.
c) Ngtố C ở CK 4 , nhóm VIIA.	
d) Ngtố D ở CK 3 , nhóm VIA.
e) Ngtố A ở ô thứ 33.
f) Ngtố F có tổng số hạt cơ bản là 113 và ở nhóm VI.
X thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. Y thuộc chu kỳ 1, nhóm IA. Z thuộc nhóm VIA, có tổng số hạt là 24. Hãy xác định tên X, Y, Z.
Anion X2– và cation Y3+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p6. Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH và phương trình hóa học giải thích sự hình thành liên kết giữa X và Y.
Tính số hạt electron trong các ion sau : NO3– ; SO42– ; CO32– ; NH4+ ; OH–.
Cation M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p6.
a) Viết cấu hình electron ngtử M. Cho biết vị trí của M trong HTTH. Gọi tên M.
b) Anion X3– có cấu hình electron giống của cation M2+, X là nguyên tố nào ? 
Nguyên tố Y tạo được ion Y– có 116 hạt gồm p, n và e. Xác định vị trí của Y trong bảng HTTH .
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : Br2 ; CH3Cl ; SiO2 ; PH3 ; C2H6.
Viết công thức cấu tạo và công thức electron của HBr ; C3H6 ; H2S ; C2H5Cl ; C2H3Cl ; C3H4 ; C2H6O. Xác định hoá trị các ngtố.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định hóa trị các ngtố trong các phân tử đó: N2O3 ; Cl2O ; SO2 ; SO3 ; N2O5 ; HNO2 ; H2CO3 ; Cl2O3 ; HNO3 ; H3PO4.
Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự C, N, O, Cl. Viết công thức cấu tạo của các phân tử sau đây và xem xét phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất : CH4 ; NH3 ; H2O ; HCl.
Hai ngtố X, Y có:
– Tổng số điện tích hạt nhân bằng 15.
– Hiệu số điện tích hạt nhân bằng 1.
a) Xác định vị trí của X, Y trong bảng HTTH. 
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của hợp chất tạo thành bởi X , Y và hydro .
Dựa vào độ âm điện , hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử : Cl2 , CaO , CsF , H2O , HBr .
Sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết trong phân tử ( sử dụng giá trị độ âm điện trong bảng tuần hoàn): NH3 , H2S , H2O , H2Te , CsCl , CaS , BaF2.
Cho dãy oxit sau đây : Na2O ; MgO ; Al2O3 ; SiO2 ; P2O5 ; SO3 ; Cl2O7.Hãy dự đoán trong các oxit đó thì liên kết trong oxit nào là liên kết ion, liên kết CHT có cực, liên kết CHT không có cực.
Hãy nêu bản chất của các dạng liên kết trong phân tử các chất: N2, AgCl, HBr, NH3, H2O2, NH4NO3 .
Dựa vào độ âm điện , hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion : HClO, KHS, HCO3– . 
Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh , clo , mangan trong các chất :
a) H2S , S , H2SO3 , SO3 , H2SO4 , Al2(SO4)3 , SO42– , HSO4–.
b) HCl , HClO, NaClO2 , KClO3 , Cl2O7 , ClO4–, Cl2 .
c) Mn , MnCl2 , MnO2 , KMnO4 , H2MnO2 , MnSO4 , Mn2O, MnO4–.
Xác định số oxi hóa của N trong : NH3 ; N2H4 ; NH4NO4 ; HNO2 ; NH4+ ; N2O ; NO2 ; N2O3 ; N2O5 ; NO3–.
Xác định số oxi hóa của C trong : CH4 ; CO2 ; CH3OH ; Na2CO3 ; Al4C3 ; CH2O ; C2H2 ; HCOOH ; C2H6O ; C2H4O2.
Tính số oxi hóa Cr trong các trường hợp sau : Cr2O3 ; K2CrO4 ; CrO3 ; K2Cr2O7 ; Cr2(SO4)4.
Tính số oxi hóa của :
Cacbon trong : CF2Cl2 , Na2C2O4 , HCO3– , C2H6 .
Brom trong : KBr , BrF3 , HBrO3 , CBr4 .
Nitơ trong : NH2OH , N2H4 , NH4+ , HNO2 .
Lưu huỳnh trong : SOCl2 , H2S2 , H2SO3 , Na2S .
Photpho trong : H2P2O72– , PH4+ , PCl5 , Na3P.
Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hóa dương cao nhất bằng 5/3 số oxi hóa âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y cho hợp chất khí với hidro chứa 17,65%H theo khối lượng. Xác định khí Y .
Trong hợp chất oxit cao nhất, nguyên tố R có số oxi hóa là +5. Trong hợp chất của R với hidro, hidro chiếm 8,82% về khối lượng
a) Tìm nguyên tố R .
b) Viết công thức phân tử hợp chất oxit và hidroxit của R . 
Cho 3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và natri tác dụng với nước dư thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hòa dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl. Dựa vào bảng HTTH , hãy xác định ngtử khối và tên nguyên tố A.
B. Trắc nghiệm :
Các ngtử liên kết với nhau tạo thành phân tử để :
A. chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
B. có cấu hình electron của khí hiếm 
C. có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e 
D. chuyển sang trạng thái có năng lượng cao hơn
Trong các pư hóa học , ngtử kim loại có khuynh hướng :
A. Nhận thêm electron.	
B. Nhường bớt electron.
C. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng pư cụ thể.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
 Trong pư hóa học , ngtử Na không hình thành được :
A. ion Na.	B. cation Na.	
C. anion Na.	D. ion đơn ngtử Na.
 Trong pư : 2Na + Cl2 → 2NaCl , có sự hình thành :
A. cation Natri và Clorua.	B. anion Natri và cation Clorua.
C. anion Natri và Clorua.	D. cation Natri và anion Clorua.
  Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi :
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hóa trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 
Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành là do :
A. hai hạt nhân ngtử hút electron rất mạnh.
B. mỗi ngtử Na , Cl góp chung 1 electron.
C. mỗi ngtử đó nhường hoặc thu electron để trở thành các ion trái dấu hút nhau.
D. Na → Na+ + 1e ; Cl + 1e→ Cl– ; Na+ + Cl– → NaCl.
Chọn phát biểu sai về ion :
A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation , ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn ngtử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi ngtử nhường hay nhận electron.
Hãy chọn phát biểu đúng :
A. Trong liên kết CHT , cặp electron lệch về phía ngtử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa hai ngtử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết CHT không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai ngtử lớn thì phân tử phân cực yếu
Chọn phát biểu đúng nhất : liên kết CHT là liên kết :
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của hai ngtử khác nhau.
D. được hình thành giữa hai ngtử bằng các cặp electron chung
Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :
A. Phân tử có cấu tạo góc.	
B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là : 
A. Liên kết ion.	B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loại.	D. Liên kết hyđro.
Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ?
A. N2	B. O2	C. F2	D. CO2.
 Cho các phân tử : H2 ; CO2 ; Cl2 ; N2 ; I2 ; C2H4 ; C2H2 . Có bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4.
 Trong phân tử NH4Cl có bao nhiêu liên kết CHT ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4.
Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là : 
A. ion. 	B. CHT có cực. 
C. CHT không cực. 	D. cho–nhận.
Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là:
A. Cl2O7	B. Al2O3, SiO2, P2O5 
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3 	D. SO3 
Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực:
A. H2 , H2O , CH4 , NH3. 	B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.
C. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O. D. H2O, NH3 , CO2 , CCl4.
Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cực, CHT không cực. 
B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực. 
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử : A. Li , Be ,B , C , N.	B. Li , Be , C , N , O. 
C. Li , Be , B. 	D. N , O , F , Ne.
Phân tử KF có kiểu liên kết :
A. CHT B. CHT phân cực 	C. ion D. cho–nhận.
Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là : A. LiCl B. NaF C. CCl4 D. KBr.
Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là : A. HCl B. CsF C. H2O D. NH3.
Phân tử NH3 có kiểu liên kết :
A. CHT B. CHT phân cực	C. ion D. cho – nhận.
Điện hóa trị của các nguyên tố O, S ( thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: 
A. 2– 	B. 2+ 	C. 6+ D. 4+.
Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. –2 và –1. 	B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Tìm câu sai :
A. nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
B. trong tinh thể phân tử, liên kết giữa các phân tử là liên kết CHT.
C. trong tinh thể phân tử, lực tương tác giữa các phân tử rất yếu.
D. tinh thể iot thuộc loại tinh thể phân tử.
Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2 –, HNO3 lần lượt là :
A. +5 , –3 , +3. 	B. –3 , +3 , +5. 
C. +3 , –3 , +5. 	D. +3 , +5 , –3.
Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO43– lần lượt là:
A. 0, +3 , +6 , +5. 	B. 0, +3 , +5 , +6. 
C. +3 , +5 , 0 , +6. 	D. +5 , +6 , +3 , 0.
Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là :
A. +1 	B. –1 	C. –5 	D. +7.
Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là :
A. +1 	B. –2 	C. +6 	D. +5.
Số oxi hoá của N trong NO2– , NO3– , NH3 lần lượt là :
A. –3 , +3 , +5. 	B. +3 , –3 , –5.	
C. +3 , +5 , –3. 	D. +4 , +6 , +3.
Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. 	B. –2 , +4 , +6 , +8.
C. –2 , +4 , +4 , +6. 	D. +2 , +4 , +8 , +10.
Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. +2 , –2 , –4 , +8. 	B. 0 , +2 , +4 , +7.	
C. 0 , –2 , –4 , –7. 	D. 0 , +2 , –4 , –7.
Trong mạng tinh thể kim cương, mỗi ngtử C có số ngtử lân cận gần nhất là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
 Trong tinh thể ngtử , các ngtử liên kết với nhau bằng :
A. Liên kết CHT.	B. Liên kết ion.
C. Liên kết kim loại.	D. Lực hút tĩnh điện. 
Hóa trị trong hợp chất ion là :
A. Điện hóa trị.	B. Cộng hóa trị. 
C. Số oxi hóa.	D. Điện tích ion.
 Chọn câu sai : Trong tất cả các hợp chất thì : 
A. Số oxi hóa của H luôn bằng +1(trừ các hợp chất đặc biệt).
B. Số oxi hóa của kim loại kiềm luôn bằng +1.
C. Số oxi hóa của kim loại kiềm thổ luôn bằng +2.
D. Số oxi hóa của phi kim nhóm VII luôn bằng –1.
Liên kết trong phân tử HNO3 là :
A. Liên kết CHT phân cực (3). 	B. Liên kết ion (2). 
C. Liên kết cho – nhận (1).	D. Cả (1) và (3).
Liên kết trong phân tử K2SO4 là những liên kết nào khi các nguyên tử đều ở trạng thái c bản.
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực (1).	B. Liên kết cho–nhận (3).
C. Liên kết ion (2).	D. Cả (1) , (2) , (3).
Cho các hợp chất và ion sau : NH4+(1) , SO3(2) , SO42– (3) , MgO(4) , HNO3(5). Các phân tử và ion có liên kết cho–nhận là : 
A. (1),(4)	 B. (2),(3),(5) C. (1),(2),(3),(5)	 D. (1),(2),(3).
Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết CHT.	B. Liên kết ion.
C. Liên kết CHT có cực.	D. Liên kết cho–nhận.
Trong phân tử CO có : 
A. 1 liên đôi. 	C. 1 liên kết CHT và 2 liên kết cho–nhận. 
B. 1 liên kết ba.	D. 2 liên kết CHT và 1 liên kết cho–nhận.
Cho các phân tử: H2S(1) , H2O(2) , CaS(3) , NaCl(4) , NH3(5) , NF3(6). Độ phân cực của các liên kết tãng dần theo thứ tự nào sau đây
A. (1),(6),(5),(2),(3),(4)	B. (1),(5),(6),(2),(3),(4)
C. (1),(3),(6),(2),(5),(4)	D. (1),(4),(6),(2),(3),(5)
Cho 2 nguyên tố X và Y là 2 nguyên tố nhóm A. X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm VA. Hợp chất tạo bởi X và Y có công thức đơn giản nhất dạng : A. X2Y3 B.X2Y5 C. X5Y2 D. X3Y2.
Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố là ns2np5. Liên kết của nguyên tố này với hiđro thuộc loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.	B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết ion.	D. Liên kết cho–nhận.
Cho nguyên tố có tổng số hạt trong nguyên tử là 48 , hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện. Nguyên tố trên có thể tạo được mấy oxít và mấy hiđroxit bền ? Liên kết trong các oxit và hiđroxít đó là gì?
A. 2 oxít gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho–nhận
B. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực và liên kết cho – nhận.
C. 3 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực
D. 2 oxit và 2 hiđro xit đều gồm liên kết CHT phân cực
Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–. Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–	.	
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–.
C. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5.	
D. Cả A, B, C đều đúng.
Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4–, Cr2O72–, AlO2– lần lượt là:
A. +3, +2, +7, +6, +3.	B. +2, +1, +7, +6, +3.	
C. +2, +1, +7, +7, +3.	D. +2, +2, +7, +6, +3.
Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:
A. +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.	B. –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.
C. –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6.	D. –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.
M là nguyên tố thuộc nhóm IIA,X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, X chiếm 38,8% khối lượng. Liên kết giữa M và X thuộc loại liên kết nào?
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT. 
B. Liên kết CHT. 
C. Liên kết ion. 
D. Liên kết cho–nhận.
Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn?
A. C2H4 ; C2H6.	B. CH4 ; C2H6.	
C. C2H4 ; C2H2.	D. CH4 ; C2H2.
Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) :
A. H-Cl-O	B. O=C=O	
C. H-C≡N	D. N≡N.
Chỉ ra nội dung sai : Trong tinh thể phân tử , các phân tử :
A. Tồn tại như những đơn vị độc lập.
B. Được sắp xếp một cách đều đặn trong không gian.
C. Nằm ở các nút mạng của tinh thể.
D. Liên kết với nhau bằng lực tương tác mạnh.
Đặc trưng của tinh thể nguyên tử :
A. Kém bền vững.	B. Rất cứng.	
C. Nhiệt độ nóng chảy khá thấp.	D. Tất cả đều đúng.
Cho tinh thể các chất sau : iot, than chì, nước đá và muối ăn.
a) Tinh thể ngtử là tinh thể :
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
b) Tinh thể ion là tinh thể :
A. iot B. than chì C. muối ăn D. nước đá.
Tìm câu sai :
A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.
B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các ngtử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.
C. liên kết giữa các ngtử trong tinh thể ngtử là liên kết yếu
D. tinh thể ngtử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
Trong mạng tinh thể NaCl , các ion Na+ và Cl– được phân bố đều đặn trên các đỉnh của các :
A. Hình lập phương.	B. Hình tứ diện đều.
C. Hình chóp tam giác.	D. Hình lăng trụ tam giác đều.
Trong tinh thể NaCl , xung quanh mỗi ion có bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ? A. 1	B. 4	C. 6	D. 8.
Chỉ ra nội dung sai về tính chất chung của hợp chất ion :
A. Khó nóng chảy , khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể , tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
Trong tinh thể iod , ở các điểm nút của mạng tinh thể là :
A. Ngtử Iod. B. Phtử Iod.	 C. Anion Iod.	 D.Cation Iod.
Trong tinh thể nước đá , ở các điểm nút của mạng tinh thể là :	A. Nguyên tử H và O.	B. Phân tử H2O.
	C. Ion H+ và O2–.	D. Ion H+ và OH–.

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_10.doc