Giáo án Chương I: Nguyên tử (số 2)

docx 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chương I: Nguyên tử (số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Chương I: Nguyên tử (số 2)
CHƯƠNG I. NGUYấN TỬ (số 2)
Cõu 1. Vỏ của một nguyờn tử cú 20 electron. Lớp ngoài cựng cú số electron là A.2 B. 8 C.1 D.5
Cõu 2. Vỏ của một nguyờn tử cú 17 electron. Hỏi nguyờn tử cú bao nhiờu lớp electron? A.2 B.4 C.4 D.7
Cõu 3. Vỏ của một nguyờn tử cú 17 electron.Hỏi nguyờn tố đú là ?
 A. Kim loại B.phi kim C.vừa kim loại vừa phi kim D. Khớ hiếm
Cõu 4. Số electron tối đa của phõn lớp 3p là A. 8 B. 6 C. 2 D.10
Cõu 5. Số electron tối đa của phõn lớp 4s là A. 1 B. 6 C. 2 D.10
Cõu 6. Số electron tối đa của phõn lớp 3d là A. 8 B. 6 C.18 D.10
Cõu 7. Số electron tối đa của lớp thứ 3 là A. 18 B. 6 C. 8 D.10
Cõu 8. Số electron tối đa của phõn lớp 2s là A. 1 B. 6 C. 2 D.8
Cõu 9 cấu hỡnh e nguyờn tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.Lớp e cú mức năng lượng cao nhất là?A.3 B.5 C.2 D.1
Cõu 10. cấu hỡnh e nguyờn tử photpho là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3. Số hiệu nguyờn tử photpho là?A. 5 B.15 C.3 D.4
Cõu 11. cấu hỡnh e đầy đủ của nguyờn tử cú lớp e ngoài cựng 3s2 3p1 là?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. B. 1s2 2s2 3s2 3p1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
Cõu 12. cấu hỡnh e đầy đủ của nguyờn tử cú 5 e cuối cựng phõn bố vào phõn lớp 3d là
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d5
Cõu 13. cấu hỡnh e đầy đủ của nguyờn tử cú lớp e ngoài cựng 2s1 là?
A. 1s2 2s2 . B. 1s2 2s1. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s1.
Cõu 14.. Cấu hỡnh electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
Cõu 15. Chọn cấu hỡnh electron khụng đỳng.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4	B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6	D. 1s2 2s2 2p6
Cõu 16.. Cấu hỡnh electron của Cr (cho Z = 24) là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s13d5
Cõu 17. Hai nguyờn tử cú số e lớp ngoài cựng tối đa là
 	, 	 	B. ; C. 	; 	 	D. B và C đều đỳng
Cõu 18. Hai nguyờn tử cú 1e ở lớp ngoài cựng là
 	, 	 	B. ; C. B và A đều đỳng D. 	; 
Cõu 19. Cấu hỡnh electron của Al (cho Z = 13) là:
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p1	 D. 1s2 2s2 2p6 4s2 4p1
Cõu 20. Chọn phỏt biểu đỳng?
A.Cỏc e thuộc lớp K liờn kết với hạt nhõn kộm chặt chẽ hơn lớp L.
B.Tấc cả những nguyờn tử cú số e lớp ngoài cựng 1,2,3e là kim loại.
C. Chỉ những nguyờn tử cú số e lớp ngoài cựng 5,6,7e là phi kim.
D.trong nguyờn tử những e của lớp ngoài cựng quyết định tớnh chất húa học của nguyờn tử nguyờn tố đú.
Cõu 21. Chọn phỏt biểu sai?
Nguyờn tố s là nguyờn tố mà nguyờn tử cú e cuối cựng được điền vào phõn lớp s..
Nguyờn tố p là nguyờn tố mà nguyờn tử cú e cuối cựng được điền vào phõn lớp p.
Nguyờn tố d là nguyờn tố mà nguyờn tử cú e lớp ngoài cựng được điền vào phõn lớp d.
Nguyờn tố f là nguyờn tố mà nguyờn tử cú e cuối cựng được điền vào phõn lớp f.
Cõu 22.nguyờn tố cú Z=11 thuộc loại nguyờn tố A. s B. p C. d D. f
Cõu 23 tỡm phỏt biểu sai?
 cấu hỡnh e nguyờn tử silic là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 . vậy 
Lớp thứ nhất (lớp K) cú 2 e C. Lớp thứ hai (lớp L) cú 8 e. 
 Lớp thứ ba (lớp M) cú 4 e D. Lớp ngoài cựng cú 2 e.
Cõu 24. Tổng số hạt proton, electron, notron trong nguyờn tử là 13. Vậy nguyờn tử cú nguyờn tử khối là?
4 B.5 C.9 D.13
Cõu 25. Tổng số hạt proton, electron, notron trong nguyờn tử là 16. Trong đú hạt mang điện nhiều hơn hạt khụng mang điện là 6 ? vậy khối lượng nguyờn tử là (Biết e=9,1094 . 10-31kg, p= 1,6726. 10-27 kg n=1,6748 .10-27kg).
2,001.10-26 kg B. 2,001.10-26 g C. 2,001 g D. 12 g
Cõu 26 . cú bao nhiờu e ở lớp ngoài cựng của cỏc nguyờn tử cú số hiệu nguyờn tử lần lượt 3, 6, 9?
3,2,5 B. 1,4,5 C.1,4,7 D.2,6,7.
Cõu 28 nguyờn tử X cú X=25. Vậy X là A. kim loại B.phi kim C. khớ hiếm D. vừa kim loại vừa phi kim
Cõu 29 Nguyên tử X 20 notron, 19 prton và 19 electron. vậy kớ hiệu của nguyờn tử X là
 A. 	B, 	 	C. 	D . 
Cõu 30. Nguyờn tử canxi cú kớ hiệu 	. Xỏc định số e, p ,n lần lượt là ?
20, 20, 20 B.40, 20, 20 C.20, 40, 20 D.21, 22, 40.
Cõu 31. Cỏc e của nguyờn tử nguyờn tố X được phõn bố trờn 3 lớp. lớp thứ 3 cú 6 e. số đơn vị điện tớch hạt nhõn nguyờn tử của nguyờn tố X là. A. 6 B.14. C8 D.16.
Cõu 32. Hidro cú nguyờn tử khối là 1,008. Hỏi cú bao nhiờu nguyờn tử của đồng vị trong 1ml nước ( cho rằng trong nước chỉ cú đồng vị àvà , ;). Cho khối lượng riờng nước là 1g/ml.
5,346.1020 B. 5,346.1023 C. 2,673.1020 D. 2,646.1023 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_1_TIET_HOA_10CHUONG_I.docx