Giáo án Các câu hỏi trắc nghiệm về phần dao động cơ học

docx 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1305Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Các câu hỏi trắc nghiệm về phần dao động cơ học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Các câu hỏi trắc nghiệm về phần dao động cơ học
CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC)
Câu 51: Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quĩ đạo là OP. Khẳng định nào sau đây là sai : 
A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian 
B. Thời gian Δt mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động 
C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời gian Δt 
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M 
Câu 52: Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng định nào sau đây là sai : 
A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực ma sát tác
dụng vào hệ là không đáng kể 
B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé 
C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vị trí của vật trên trái đất và nhiệt độ của môi trường 
D. Định luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng trong mọi giới hạn đàn hồi của lò xo 
Câu 53: Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn là: 
A. m/s 	B. 20 cm/s 	C. 10 cm/s 	D. 20 cm/s 
Câu 54: Xét con lắc lò xo có phương trình dao động : x = Acos(ωt + ). Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Tần số góc là đại lượng xác định pha dao động 
B. Tần số góc là góc biến thiên trong 1 đơn vị thời gian 
C. Pha dao động là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật vào thời điểm t 
D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời là 2 dao động ngược pha 
Câu 55: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc
 2π (rad/s). Vận tốc khi pha dao động bằng π/3 rad là: 
A. 7π cm/s 	B. 7π cm/s 	C. 7π cm 	D. 7π/ cm/s 
Câu 56: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:
 x = 4cos(5πt + π/3) cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị giãn 2 cm lần đầu tiên là: 
A. 1/30 s 	B. 1/25s	C. 1/15s	 D. 1/5s 
Câu 57: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có vật m = 100g, độ cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình:
 x = 4cos(5πt + π/3) cm. Lực phục hồi ở thời điểm lò xo bị giãn 2 cm có cường độ: 
A. 1 N 	B. 0,5 N 	C. 0,25N 	D. 0,1 N 
Câu 58: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố định, có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m1 = 0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật m2=100g thì độ dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là: 
A. 100 N/m và 30 cm 	B. 100 N/m và 29 cm 
C. 50 N/m và 30 cm	D. 150 N/m và 29 cm 
Câu 59: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng K treo vào một điểm cố định. Nếu treo một vật m1 = 50g thì nó giãn thêm 2 cm. Thay bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4 cm. Chọn đáp án đúng 
A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m 	B. l0 = 20 cm ; K = 250 N/m 
C. l0 = 25 cm ; K = 150 N/m 	D. l0 = 15 cm ; K = 250 N/m 
Câu 60: Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m dao động điều hòa với phương trình:
 x = 2,5cos(10t) cm. Lấy g = 10 m/s2 . Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là: 
A. 2N 	B. 1N 	C. Bằng 0 	D. Fmin = K(Δl - A) 
Câu 61: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố định. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vị trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. 
Phương trình dao động của vật là: 
A. 4cos(10t - π) cm 	B. 4cos(10t - π/4) cm 
C. 4cos(10t – 3π/4) cm 	D. 4cos(10πt - π/4) cm 
Câu 62: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 0,3 Kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Lấy t0 = 0 tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động là:
A. 5cos(3t + π/2) cm 	B. 5cos(3t – π/2)) cm 	
C. 5cos(3t - π/4) cm 	D. 5cos (3t – π) (cm) 
Câu 63: Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 . Phương trình dao động của vật có dạng: 
A. 20cos(2πt) cm 	 B. 20cos(2πt – π/2) cm 
C. 45cos(2πt –π/2) cm	 D. 20cos(100πt – π/2)) cm 
Câu 64: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là : 
A. x = 7,5cos(20t – π) cm 	B. x = 5cos(20t – π) cm 
C. x = 5cos(20t) cm 	 D. x = 5cos(10t – π) cm 
Câu 65: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 
40 cm ≤ l ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là: 
A. x = 8cosin(9πt - π/2 ) cm 	B. x = 16cos(9πt – π) cm 
C. x = 8cos(4,5πt - π) cm 	 D. x = 8cos(9πt – π) cm 
Câu 66: Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2 (J). Ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc − m/s2. Phương trình dao động là: 
A. x = 4cos(10πt) cm	 B. x = 2cos(t - π/2) (cm) 
C. x = 2cos(10t - π/3) cm 	D. x = 2cos(20t + π/6) cm 
Câu 67: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo trên thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thì chu kỳ là: 
A. 0,7 s 	B. 0,35 s 	C. 0,5 s 	D. 0,24 s 
Câu 68: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật m vào phía dưới thì chu kỳ là: 
A. 0,24 s 	B. 0,5 s 	C. 0,35 s 	D. 0,7 s 
Câu 69: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s). Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bâygiờ là trung bình cộng của T1 và T2 thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng: 
A. 100 g 	B. 98 g 	C. 96 g 	D. 400 g 
Câu 70: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố định, đầu dưới có vật m=200g. Vật dao động điều hòa và có vận tốc tại vị trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy g=10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo ghép là: 
A. 2 cm 	B. 2 cm 	C. 2/ cm 	D. /2 cm 
Câu 71: Một vật khối lượng m = 2 kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K1 và K2 ghép song song thì dao động với chu kỳ T = 2π/3 s. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên ghép nối tiếp thì chu lỳ lúc này là: T’ = 3T/. Độ cứng K1 và K2 có giá trị: 
A. K1 = 12N/m ; K2 = 6 N/m 	B. K1 = 18N/m ; K2 = 5N/m 
C. K1 = 6N/m ; K2 = 12 N/m 	D. A và C đều đúng 
Câu 72: Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m ghép nối tiếp rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa lmax và tối thiểu lmin của lò xo trong quá trình dao động là: 
A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm	B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm 
C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm 	D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm 
Câu 73: Vật m bề dày không đáng kể, mắc như hình vẽ: 
K1 = 60 N/m ; K2 = 40 N/m. Ở thời điểm t0 = 0, kéo vật sao cho lò xo K1 giãn 20cm thì lò xo K2 có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ. Chọn O là vị trí cân bằng, phương trình dao động của vật là: 
A. x = 8cos(10πt) cm 	 B. x = 12cos(10πt) cm 
C. x = 8cos(10πt - π) cm	D. x = 12cos(10πt – π) cm 
Câu 74: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song với nhau và gắn vật m = 100g vào thì chu kỳ dao động là: 
A. (s) 	B. (s) 	C. (s) 	D. Tất cả đều sai. 
Câu 75: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10cos(2t+π/2 ) cm . Thời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là: 
A. π/6 (s) 	B. π/4 (s) 	C. π/2 (s) 	D. 1/2 (s) 
Câu 76: Con lắc lò xo có đồ thị như hình vẽ: 
Phương trình dao động của vật là: 
A. x = 4cos(10πt- π/2) (cm) B. x = 8cos(5πt - π/2) (cm) 
C. x = 4cos(5πt – π) (cm) D. x = 4cos(5πt) (cm) 
Câu 77: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm
 tỉ số thế năng và động năng có giá trị
A. 3 	B. 2/6 	C. 9/8 	D. 8/9 
Câu 78: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2 . 
Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là :
A. 3 	B. 1/3 	C. 1/2 	D. 4 
Câu 79: Một lò xo có độ cứng ban đầu là K quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 2 lần thì chu kỳ mới :
A. Tăng 6 lần 	B. Giảm 6 lần 	C. Không đổi 	D. Giảm /6 lần 
Câu 80: Một con lắc lò xo độ cứng K = 20N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao động là π/2 rad thì gia tốc là −20cm/s2. Năng lượng của nó là: 
A. 48.10-3(J) 	B. 96.10-3 (J) 	C. 12.10-3 (J) 	D. 24.10-3 (J) 
Câu 81: Một lò xo độ cứng K = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu treo quả cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m1 và m2 thì tần số dao động là 2/π Hz. Tìm kết quả đúng :
A. m1 = 4kg ; m2 = 1kg 	B. m1 = 1kg ; m2 = 4kg 
C. m1 = 2kg ; m2 = 8kg 	D. m1 = 8kg ; m2 = 2kg 
Câu 82: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(10πt + π/6) cm. Độ lớn lực phục hồi cực đại là: 
A. 4N 	B. 6N 	C. 2N	 D. 1N 
Câu 83: Dao động tự do là dao động mà: 
	A). Pha dao động ở thời điểm t chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài 
	B). Tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài 
	C). Pha ban đầu chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài 
	D). Biên độ chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài 
 Câu 84: Hệ tự dao động là hệ gồm có: 
	A). Vật dao động, nguồn năng lượng và bộ phận cung cấp năng lượng
 	B). Vật dao động, nguồn năng lượng và cơ cấu truyền năng lượng
 	C). Vật dao động và hệ thống truyền năng lượng 
	D). Vật dao động và nguồn năng lượng 
 Câu 85: Một dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là: 
	A). x = 8cos(πt). 	B). x = 8cos(πt – π/2). 	C). x = 8cos(πt - π). 	D). x = cos(4πt ). 
 Câu 86: Dao động của con lắc lò xo được xem là dao động điều hoà khi : 
	A). Không có ma sát 
	B). Dao động với biên độ nhỏ 
	C). Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ 
	D). Dao động tại một vị trí xác định 
 Câu 87: Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên có chu kỳ dao động là: 
	A). 2,5s 	B). 1,87s 	C). 3,5s 	D). 1,75s 
 Câu 88: Chu kỳ dao động của con lắc đơn là: 
	A). 	B). 	C). 	D). 
 Câu 89: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà dạng: x = 6cos(10πt +π/2 (cm, s)Tần số góc và chu kỳ dao động là: 
	A). (rad/s); 0,032(s) 	B). 5(rad/s); 0,2(s)
 	C). 5(rad/s); 0,032(s) 	D). (rad/s); 0,2(s) 
 Câu 90: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi: 
	A). Không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ B). Biên độ dao động nhỏ
 	C). Không có ma sát 	 	 D). Chu kỳ dao động không đổi 
Đáp án
 51. C 	52. D 	53. A	54. B	55. A 	56. C 57. B 58. A 59. B 60. C 61. B 62. A 63. B 64. B 	65. D 66. C 67. C 68. A 69. B 	70. B 71. D 72. A 73. B 74. A 75. A 76. D 77. C 78. A 	79. D 	80. C	 81. B 82. C 83B	84A	85A	86A	87A	88D	89D	90A

Tài liệu đính kèm:

  • docx40_cau_phan_DDco.docx