Giáo án Bài tập về sóng âm

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3496Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài tập về sóng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài tập về sóng âm
A.3.8 Bài tập về sóng âm
 Câu 1. Dây đàn dài 80cm phát ra âm có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là
	A. 1,6m/s.	B. 9,6m/s.	C. 5,48m/s.	D. 7,68m/s.
 Câu 2. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là: 
	A. 1m	B. 0,25m	C. 0,5m	D. 1cm
Câu 3. Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong môi trường nước là:
	A. 3,0 km.	B. 30,5 m.	C. 75,0 m.	D. 7,5 m
 Câu 4. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động: 
	A. Cùng pha	B. Ngược pha.	C. Lệch pha .	D. Vuông pha.
Câu 5. Một người đứng ở điểm M cách nguồn âm S1 một đoạn 3m, cách nguồn âm S2 3,375m. Biết S1 và S2 dao động cùng pha.Tại điểm M người quan sát không nghe được âm thanh từ hai loa S1, S2. Bước sóng dài nhất của âm là
	A. 0,325m.	B. 0,75m.	C. 1,25m.	D. 0,5m.
 Câu 6. Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều chỉnh mực nước trong ống. Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l0 = 13cm ta nghe được âm to nhất, biết đầu A hở là một bụng sóng, đầu B là nút, tốc độ truyền âm là 340m/s. Tần số âm do âm thoa phát ra là
	A. 658Hz.	B. 365,8Hz.	C. 653,8Hz	D. 563,8Hz. 
Câu 7. Một âm thoa có tần số dao động riêng 850Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh?
	A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 8. Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài , trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bước sóng nào ?
	A. 2, 2/2, 2/3,	B. Duy nhất 2.	C. Duy nhất .	D. , /2, /3,
Câu 9. Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz, họa âm thứ ba và họa âm thứ năm có tần số bằng bao nhiêu?
	A. 112Hz ; 167Hz	B. 168Hz ; 280Hz 	C. 125Hz ; 234Hz	D. 56Hz ; 112Hz
 Câu 10. Một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f = 420 Hz. Một người chỉ nghe được âm cao nhất có tần số là 18000 Hz, tìm tần số lớn nhất mà nhạc cụ này có thể phát ra để người đó nghe được. 
	A. 17640 Hz 	B. 17200 Hz	C. 18000 Hz 	D. 420 Hz 
Câu 11. Ngưỡng đau đối với tai người nghe là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm ứng với ngưỡng đau là 130 dB thì cường độ âm tương ứng là: 
	A. 20W/m2	B. 15W/m2. 	C. 10W/m2.	D. 1W/m2
Câu 12. Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là
	A. 0,1GW/m2.	B. 0,1nW/m2.	C. 0,1mW/m2.	D. 0,1W/m2.
 Câu 13. Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12 W/m2. Tính cường độ âm của một sóng âm có mức cường độ âm 80 dB
	A. 10-1W/m2.	B.10-2W/m2.	C. 10-3W/m2.	D. 10-4W/m2.
 Câu 14. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). 
	A. IA = 30 IB 	B. IA = 100 IB 	C. IA = 3 IB 	D. IA = 9IB/7
Câu 15. Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 2 Ben.
	A. 100 lần 	B. 50 lần 	C. 10 lần 	D. 1000 lần
Câu 16. Năng lượng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích nhỏ S1 vuông góc với phương truyền sóng bằng W1. Nếu trong diện tích S1 xét một diện tích S2 = S1/4 và cho biên độ sóng tăng gấp đôi thì năng lượng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua S2 bằng bao nhiêu?
	A. W1/.	B. W1.	C. W1.	D. W1/2.
Câu 17. Cường độ âm thanh nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được là 4.10-12W/m2. Hỏi một nguồn âm có công suất 1mW thì người đứng cách nguồn xa nhất là bao nhiêu thì còn nghe được âm thanh do nguồn đó phát ra. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng.
	A. 1,41km.	B. 4,46km.	C. 446m.	D. 141m
Câu 18. Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một khoảng 20m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách d là
	A. 10m.	B. 160m.	C. 20m.	D. 40m.
Câu 19. Mức cường độ âm do một nguồn âm S gây ra tại một điểm M là L. Nếu tiến thêm một khoảng d = 50m thì mức cường độ âm tăng thêm 10dB. Khoảng cách SM là
	A. 73,12cm.	B. 7,312m.	C. 73,12m.	D. 7,312km.
Câu 20. Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao:
	A. 500 m.	B. 316 m.	C. 700 m. 	D. 1000 m.
---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docA38_Bai_tap_ve_song_am.doc