Giáo án Bài tập : Glucozơ - Hóa 12

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3000Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài tập : Glucozơ - Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài tập : Glucozơ - Hóa 12
 BÀI TẬP : GLUCOZƠ GV : Nguyễn Trái 
 Năm học : 2015-2016
1)Các chất glucozơ , foman đehit, axetanđehit , metylfomat , phân tử đều có nhóm CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng 1 trong các chất trên ,đó là chất nào ?
 A.CH3CHO 	B.HCOOCH3	C.C6H12O6 	D.HCHO 
2)Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở ?
 A.Khử glucozơ cho hexan B.Glucozơ có phản ứng tráng bạc 
 C.Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axetat D.Khi có xúc tác enzim lên men glucozơ tạo ancol etylic 
3)Cho các chất : ancol etylic , glixerol , glucozơ , đimetyl ete và axit fomic .Số chất tác dụng được với
 Cu(OH)2 là 
 A.1	 B.3	C.4	 D.2
4)Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?
 A.Tính chất của nhóm anđehit	 B.Tính chất của ancol 
 C.Lên men tạo ancol 	 D.Tham gia phản ứng thuỷ phân 
5)Glucozơ không phản ứng với 
 A.C2H5OH ở điều kiện thường	 B.Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 
 C.Dung dịch AgNO3/NH3 , đun nóng 	D.H2 , xúc tác Ni , t0 
6)Mô tả nào dưới đây không hoàn toàn đúng với glucôzơ ?
 A.Chất rắn , màu trắng ,tan trong nước và có vị ngọt 
 B.Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây , nhất là trong quả chín 
 C.Còn có tên là đường nho 
 D.Chiếm 0,1% trong máu người 
7)Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ , fructozơ thành một sản phẩm giống nhau 
 A.Phản ứng với nước Br2 	 B.Phản ứng với Na
 C.Phản ứng với NaOH 	D.Phản ứng với H2(xt : Ni , t0)
8)Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào ?
 A.Axit 	B.Bazơ 	C.Trung tính 	D.Axit hoặc bazơ
9)Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là 
 A.C2H2 ,C2H5OH , glucozơ ,HCOOH 	 B.C3H5(OH)3 , glucôzơ , C2H2 ,CH3CHO 
 C.C2H2 ,C2H4 ,C2H6 , HCHO 	 D.glucozơ , C2H2 ,CH3CHO ,HCOOH 
10)Đốt cháy hợp chất hữu cơ X thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol là 1:1 .Hợp chất đó có thể là hợp chất nào sau đây ? 
 A.Glixerol 	B.Hexanol 	 C.Mantozơ 	 D.Glucozơ 
11)Chất không bị thủy phân trong môi trường axit là 
 A.Mantozơ 	B.Saccarozơ 	C.Fructozơ	 D.Xenlulozơ 
12)Tính chất nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm –CHO ?
 A.Tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng B. Tác dụng với dung dịch HCl (H+ , t0)
 C.Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3(t0) D.Tác dụng với Na kim loại 
13)Phát biểu nào sau đây không đúng ?
 A.Glucozơ làm mất màu dung dịch nước Br2 
 B.Glucôzơ có thể tồn tại cả 2 dạng : dạng mạch hở và dạng mạch vòng 
 C.Khi ở dạng mạch hở glucôzơ có 5 nhóm –OH liên kết với 5 nguyên tử C liền kề 
 D.Fructozơ không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 do fructozơ không có nhóm –CHO trong phân tử 
14)Cacbohiđrat nhất thiết phải có nhóm chức :
 A.Xeton	B.Anđehit 	C.Amin 	D.Ancol 
15)Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, 
đun nóng? 
 A.Vinyl axetilen, glucozơ, axit propionic. 	B.vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic. 
 C.glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. 	D.vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
16)Công thức tổng quát của cacbohiđrat là 
 A.CnH2nOm 	B.(CH2O)m 	C.Cn(H2O)m 	D.Cm(H2O)m
17)Glucozơ và fructozơ đều 
 A.Có nhóm CHO trong phân tử 	B.Có công thức phân tử C6H10O5
 C.Thuộc loại đisăcca rit 	D.Có phản ứng tráng bạc 
18)Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 
 2,16 gam Ag .Nồng độ mol của dung dịch glucôzơ đã dùng là 
 A.0,2M	B.0,1M 	 C.0,01M 	D.0,02M 
19)Để tráng 1 tấm gương người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ ,biết hiệu suất của phản ứng đạt 95% .Khối lượng Ag bám trên tấm gương là 
 A.6,25 gam 	B.6,15 gam	 C.6,156 gam	 D.6,821 gam 
20)Cho 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 .Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ?
 A.Tăng 27 gam	 B.Giảm 5,4 gam 	C.Tăng 10,8 gam 	D.Giảm 10,8 gam 
21)Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 , t0 tạo 6,48 gam Ag. Cũng cho m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam Br2 trong dung dịch . % số mol của glucozơ trong hỗn hợp là 
 A.40% 	B.50% 	C.12,5% 	 D.25% 
22)Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucôzơ chứa 25% tạp chất với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag .Biết hiệu suất phản ứng đạt 75% ,giá trị của m là 
 A.43,2 gam B.24,3 gam C.32,4 gam D.8,1 gam 
23)Đun 100ml dung dịch glucozơ với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ là 
 A.2M 	B.0,5M 	C.1M 	 D.1,5M 
24)Cho m gam glucôzơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 .Lấy ½ lượng Ag sinh ra đem hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thấy có 3,92 lít một chất khí duy nhất ở đktc .Giá trị của m là 
 A.94,5 gam 	B.63 gam 	C.47,25 gam 	 D.31,5 gam 
25)Đem 81 gam glucôzơ thực hiện phản ứng tráng gương ,toàn bộ lượng Ag sinh ra phản ứng với dung dịch HNO3 loãng thì thu được V lít khí NO (đktc).Giá trị của V là 
 A.6,72 lít 	B.4,48 lít 	 C.2,24 lít 	D.11,2 lít 
26)Cho 11,25 gam glucozơ lên men thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc) .Hiệu suất của quá trình lên men là :
 A.70% 	B.75% 	C.80% 	D.85%
27)Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90% , lượng khí sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam .Giá trị của a là :
 A.12,15gam 	B.15 gam 	C.20 gam 	D.30 gam 
28)Glucozơ lên men thành ancol etylic ,toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa ,biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 75% .Khối lượng glucozơ cần dùng là 
 A.27 gam 	B.40 gam 	 C.48 gam 	D.50 gam 
29)Cho10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic .Trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt 5% .Khối lượng ancol etylic thu được là : 
 A.4,84kg 	B.6,84kg 	C.5,56kg 	D.4,37 kg 
30)Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic ,hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85% .
Khối lượng ancol thu được là :
 A.400kg	B.398,8kg 	 C.389,8 kg 	 D.390kg 
31)Lượng glucozơ cần thiết để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 400 (D=0,8g/ml ) với hiệu suất phản ứng 80% là :
 A.626,09gam	B.782,6gam	 C.503,27 gam 	D.1562,40 gam 
32)Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81% .Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong ,thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y.Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 50 gam kết tủa nữa .Khối lượng m là :
 A.750 gam 	B.375 gam	C.555gam	D.350gam 
33)Cho glucôzơ lên men thành ancol etylic .Dẫn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa ,biết hiệu suất quá trình lên men là 80% .Khối lượng glucôzơ đã dùng là 
 A.56,25 gam	B.65,25 gam 	 C.46,25 gam	 D.64,25 gam 
34)Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72% .Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa .Giá trị lớn nhất của m là 
 A.25,00 	B.12,96 	 C.6,25 	D.13,00 	

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_Glucozo.doc