Giáo án Bài tập Đại cương dòng điện xoay chiều

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1507Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài tập Đại cương dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài tập Đại cương dòng điện xoay chiều
 A.5.1 Bài tập Đại cương dòng điện xoay chiều 
 Câu 1. Một khung dây hình chữ nhật, kích thước (40 cm x 60 cm), gồm 200 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 (T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. Tần số của suất điện động.
 A. 2Hz	B. 4 Hz	C. 3Hz	D. 5Hz
 Câu 2Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0cos(ωt + π/2 ). Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
          A. 1500.                    B. 900.                     C. 450.                  D. 1800.
 Câu 3 Một cuộn dây dẫn dẹt, quay đều quanh một trục cố định trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực đại là E0. Tại thời điểm suất điện động tức thời bằng e = E0/2 và đang tăng thì véc tơ pháp tuyến  hợp với véc tơ  một góc bằng
              A. 1500.                  B. 1200.               C. 300                   D. 600.
 Câu 4 Một khung dây hình chữ nhật, kích thước (40 cm x 60 cm), gồm 200 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2 (T). Trục đối xứng của khung dây vuông góc với từ trường. Khung dây quay quanh trục đối xứng đó với vận tốc 120 vòng/phút. Thời gian trong một chu kỳ suất điện động trong khung luôn có giá trị lớn hơn 19,2(V)
 A. 	B. 0,5s 	C. 1s	D. 
Câu 5. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay `đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 (T). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng
	A. 12,56 (V).	B. 8,88 (V).	C. 88,8 (V).	D. 6,28 (V).
 Câu 6. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. I = 2,83(A)	B. I = 1,41 (A)	C. I = 4(A)	D. I = 2(A)
Câu 7 Một khung dây đặt trong từ trường đều có trục quay D của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục D, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có phương trình e = 200cos(100πt -) (V). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tại thời điểm t = s là
	A. 100 (V).	B. 100 (V).	C. 200 (V). 	D. 200 (V).
Câu 8 Một vòng dây phẳng, uốn theo đường tròn đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T). Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng
	A. 1,25.10-3 Wb.	B. 0.125.10-3 Wb.	C. 50.10-3 Wb.	D. 5.10-3 Wb.
 Câu 9 Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc w trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc p/6. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là
A. e = NBSωcos(ωt + p/6). B. e = NBSωcos(ωt -p/3).
 C. e = NBSwsinwt. D. e = - NBSwcoswt.
 Câu 10 Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
	A. e = 48sin(40pt - p/2) (V)	B. e = 4,8psin(4pt + p) (V) 
 C. e = 48psin(4pt + p) (V)	 D. e = 4,8psin(40pt - p/2) (V) 
 Câu 11 Từ thông qua một vòng dây dẫn là   . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
          A.                B. 
 C. D.
Câu 12. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
	A. e = 15,7sin(314t) (V).	B. e = 157cos(314t) (V).
	C. e = 157sin(314t) (V).	D. e = 15,7cos(314t) (V).
Câu 13. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 120cos(100πt - π/4) (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 5A. Biết rằng, dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/4, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
	 A. i = 5sin(100πt - ) (A) 	 B. i = 5cos(100πt - ) (A)
	C. i = 5cos(100πt - ) (A)	 D. i = 5cos(100πt) (A)
 Câu 14 Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 (T). Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ. Biểu thức xác định từ thông qua khung dây là
	A. = 0,05cos(100πt) Wb.	B. = 0,05sin(100πt) Wb.	
	C. = 500cos(100πt) Wb.	D. = 500sin(100πt) Wb.
Câu 15. Một mạch điện xoay chiều có điện áp giữa hai đầu mạch là u = 200cos(100πt + π/6) (V). Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là 2 A. Biết rằng, dòng điện nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/3, biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
	A. i = 4cos(100πt + π/2)(A).	B. i = 4cos(100πt + π/3)(A).
	C. i = 2cos(100πt + π/2)(A).	D. i = 2cos(100πt - π/6)(A).
 Câu 16. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. U = 200 (V).	B. U = 141 (V).	C. U = 100 (V).	D. U = 50 (V).
 Câu 17 Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = sin (100pt + p/6) (A). Ở thời điểm t = 1/100(s), cường độ dòng điện trong mạch có giá trị: 
 A. A. 	 B. - 0,5A.	C. bằng không D. 0,5 A.
 Câu 18 Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0sin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm 
A. 1/300s và 2/300. s 	 B.1/400 s và 2/400. s 
 C. 1/500 s và 3/500. S	 D. 1/600 s và 5/600. s 
 Câu 19 Tại thời điểm t, điện áp u = 200cos(100pt - p/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là
	A. -100V.	 B. 100 V 	C. - 100 V	 D. 200 V.
 Câu 20 Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos20πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = t1 + 0,025 s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
 A. A;	 B. A;	 C. 2 A;	 D. -2 A;
 Câu 21 Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(ωt + φ1) và i2 = I0cos(ωt + φ2)có cùng giá trị tức thời I0/2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau
A. p/6	B. p/4	C. 7p/12	D. p/2
 Câu 22Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(ωt + φ1) và i2 = Iocos(ωt + φ2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm,  còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng.                
   A.                            B.                   C.                 D.  
 Câu 23 Một đèn nêon mắc với mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa 2 cực không nhỏ hơn 155V .Tỉ số giữa thời gian đèn sáng và thời gian đèn tắt trong một chu kỳ của dòng điện là 
 A. 2	 B. 3 	C. 4	 D. 6
 Câu 24 Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119 V – 50 Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84 V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là
	A. Dt = 0,0100 (s). 	B. Dt = 0,0133 (s).	C. Dt = 0,0200 (s). 	D. Dt = 0,0233(s). 
 Câu 25 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10 Ω, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
	A. I0 = 7,07(A)	B. I0 = 10,0 (A)	C. I0 = 0,32(A)	D. I0 = 0,22(A)
Câu 26 Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 50 (V). Biết điện áp hiệu dụng của mạch là 100 (V). Giá trị hiệu dụng cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2(A)	B. 4 (A)	C. 2(A)	D. 2 (A)
 Câu 27. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức i = sin(100πt + ) (A) . Ở thời điểm t = s cường độ trong mạch có giá trị
	A. - (A)	B. 3 (A)	C. 2(A)	D. bằng 0.
Câu 28 Cho một đoạn mạch điện xoay chiều có điện áp cực đại và dòng điện cực đại là U0; I0. Biết rằng điện áp và dòng điện vuông pha với nhau. Tại thời điểm t1 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u1; i1. Tại thời điểm t2 điện áp và dòng điện có giá trị lần lượt là u2; i2. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được xác định bởi hệ thức nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 29 . Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2(A) thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 (V). Biết điện áp hiệu dụng của mạch là (V). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch là
	A. 2(A)	B. 2 (A)	C. 4 (A)	D. 2(A)
 Câu 30 Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là π/2. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 A thì điện áp giữa hai đầu mạch là 100 (V). Biết cường độ dòng điện cực đại là 4A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch điện có giá trị là
	A. U = 100 (V).	B. U = 200 (V).	C. U = 300 (V).	D. U = 220 (V).
----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docA51Bai_tap_Dai_cuong_dong_dien_xoay_chieu.doc