Giáo án Bài tập : Axit - Bazơ - Muối

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1292Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài tập : Axit - Bazơ - Muối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài tập : Axit - Bazơ - Muối
 BÀI TẬP : AXIT - BAZƠ - MUỐI GV : Nguyễn Trái 
 Năm học : 2015-2016
Câu 1: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-re-ni-ut ?
 A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit 
 B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ 
 C.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro và phân li H+ trong nước là axit 
 D.Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử 
Câu 2: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M ,nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?
 A.[H+] = 0,1M B.[H+] > [CH3COO-] C.[H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,1M 
Câu 3: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M ,nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol sau đây là đúng ?
 A.[H+] = 0,1M B.[H+] > [NO3-] C.[H+] < [NO3-] D.[H+] < 0,1M 
Câu 4: Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl ,dung dịch sau phản ứng có môi trường : 
 A.Axit B.Bazơ C.Trung tính D.Lưỡng tính 
Câu 5: Những dung dịch nào sau đây đều làm quì tím hoá xanh ?
 A.Na2CO3 , NH4Cl B.KOH , NaCl C.CH3COONa , K2CO3 D.NaOH , NaHSO4 
Câu 6: Muối nào sau đây là muối trung hoà ?
 A.NaHSO4 B.NaH2PO4 C.NaHSO3 D.Na2HPO3 
Câu 7: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết bao nhiêu chất trong số các chất sau đây :
 NH4Cl , (NH4)2SO4 , BaCl2 , NaOH , Na2CO3 
 A.1 B.3 C.2 D.5 
Câu 8: Hiđroxit nào sau đây có tính chất lưỡng tính ?
 A.Zn(OH)2 B.Pb(OH)2 C.Al(OH)3 D.Cả A,B,C 
Câu 9: Cho dung dịch chứa các ion : Na+ , Ca2+ , H+ , Cl- , Ba2+ , Mg2+ . Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch , dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
 A.Dung dịch Na2SO4 vừa đủ B.Dung dịch K2CO3 vừa đủ 
 C.Dung dịch Na2CO3 vừa đủ D.Dung dịch NaOH vừa đủ 
Câu 10: Cho 50 ml dung dịch HCl 0,1M tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 0,12M thu được dung dịch A .
Cho quì tím vào dung dịch A , quì tím có màu 
 A.Đỏ B.Tím C.Xanh D.Không xác định được 
Câu 11: Trong V lít dung dịch HCl 0,5M có số mol H+ bằng số mol H+ có trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 0,2M 
Giá trị của V là 
 A.0,12 lít B.2,67 lít C.0,24 lít D.1,33 lít 
Câu 12: Trong V lít dung dịch NaOH 0,5M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46 ml dung dịch KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là 
 A.400ml B.300ml C.200ml D.100ml 
Câu 13: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan .Nồng độ mol của HCl đã dùng là 
 A.0,75M B.1M C.0,25M D.0,5M 
Câu 14: Cho dung dịch KOH dư vào 100ml dung dịch A chứa hỗn hợp Ba(HCO3)2 0,1M và BaCl2 0,2M thu được m gam kết tủa .Giá trị của m là 
 A.39,4 gam B.3,94gam C.1,97 gam D.5,91 gam 
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 46,8 gam hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA trong dung dịch HCl dư , ta thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X .Cô cạn dung dịch X , khối lượng muối khan thu được là 
 A.53,2 gam B.32,5 gam C.35,2 gam D.52,3 gam 
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hoá trị I và II bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và 4,48 lít khí bay ra (ở đktc).Hỏi khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? 
 A.26 gam B.28 gam C.26,8 gam D.28,6 gam 
Câu 17: Cho 115 gam hỗn hợp ACO3 , B2CO3 , R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thoát ra 22,4 lít CO2 (đktc) .Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là :
 A.162 gam B.126 gam C.132 gam D.123 gam 
Câu 18: Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)2 .Sau phản ứng thu được m gam kết tủa .Giá trị của m là 
 A.39,4 gam B.19,7 gam C.15,5 gam D.17,1 gam 
Câu 19: Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M .Khi phản ứng kết thúc thì khối lượng kết tủa tạo
 thành là : 
 A.7,8 gam B.3,9 gam C.23,4 gam D.0 gam 
Câu 20: Cho 100 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 0,2M .Khi phản ứng kết thúc lượng kết tủa thu được là :
 A.1,56 gam B.2,34 gam C.3,12 gam D.0,78 gam 
Câu 21 : Cho 150ml dung dịch NaOH 7M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được dung dịch X . Khi phản ứng kết thúc ,lượng kết tủa tạo thành là :
 A.15,6 gam B.81,9 gam C.0 gam D.66,3 gam 
Câu 22: Cho 100ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,03M . Phản ứng xong lượng kết tủa thu được là :
 A.0,234 gam B.0,78 gam C.0,156 gam D.0,546 gam 
Câu 23: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M ,lượng kết tủa thu được là 15,6 gam .Giá trị lớn nhất của V là :
 A.1,2 lít B.1,8 lít C.2 lít D.2,4 lít 
Câu 24: Để hòa tan hết một lượng Al(OH)3 cần vừa đủ 300 gam dung dịch HCl 7,3% .Cũng hòa tan hết lượng Al(OH)3 đó cần vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M ?
 A.200ml B.400ml C.600ml D.300ml 
Câu 25: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M ,lượng kết tủa thu được là 15,6 gam .Giá trị lớn nhất của V là : 
 A.1,2 lít B.1,8 lít C.2 lít D.2,4 lít 
Câu 26: Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7 gam AlCl3 cho đến khi thu được 11,7 gam kết tủa thì dừng lại .Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là 
 A.0,45 lít hoặc 0,6 lít B.0,6 lít hoặc 0,65 lít C.0,65 lít hoặc 0,75 lít D.0,45 lít hoặc 0,65 lít 
Câu 27: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l thu được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa .Loại bỏ kết tủa , thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y thu được 2,34 gam kết tủa .
Giá trị của x là : 
 A.1M B.0,9M C.1,2M D.0,8M 
Câu 28: Hòa tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch X .Cho 360ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2a gam kết tủa . Mặt khác , nếu cho 400ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được a gam kết tủa .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , giá trị của m là 
 A.18,81 B.15,39 C.20,52 D.19,665 
Câu 29: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào 200ml dung dịch ZnCl2 2M để được 29,7 gam kết tủa là 
 A.0,6 lít B.0,6 lít hoặc 1,3 lít C.1 lít D.0,6 lít hoặc 1 lít 
Câu 30: Cho 100 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 185ml dung dịch ZnCl2 nồng độ x mol/l được dung dịch Y và 2,97 gam kết tủa .Loại bỏ kết tủa rồi thêm tiếp 150ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch Y được
 1,98 gam kết tủa .Giá trị của x là : 
 A.1,2 B.0,5 C.0,9 D.1 
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X .Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa .Mặt khác , nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa .Giá trị của m là : 
 A.17,71 B.16,1 C.32,2 D.24,15 
Câu 32: Cho từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào 400ml dung dịch Na2CO3 1M .Thể tích khí CO2 thoát ra
 (ở đktc) thu được là 
 A.8,96 lít	 B.4,48 lít 	 C.0,00 lít 	 D.6,72 lít 
Câu 33: Cho từ từ dung dịch HCl chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều , thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X .Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có kết tủa xuất hiện .Biểu thức liên hệ giữa V với a , b là 
 A.V=2,24(a-b)	 B.V=11,2(a-b)	 C.V=11,2(a+b)	 D.V=22,4(a+b)
Câu 34: Dung dịch X chứa hỗn hợp Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M .Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc) .Giá trị của V là 
 A.4,48 B.1,12 C.2,24 D.3,36 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_axit_bazo_muoi.doc