Giáo án Bài 4 : Cấu trúc phân tử - Phản ứng hữu cơ

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Bài 4 : Cấu trúc phân tử - Phản ứng hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bài 4 : Cấu trúc phân tử - Phản ứng hữu cơ
bài 4 : cấu trúc phân tử - Phản ứng hữu cơ 
Câu 1:Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết : 
A. Thành phần ngyuên tố 
B. Số lương nguyên tử mỗi nguyên tố , thứ tự kết hợp và cách liên kết của các nguyên tử đó 
C. Khối lượng nguyên tử 
D. Số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố .
Câu 2: Chọn định nghĩa đúng về đồng phân : 
A. Đồng phân là những chất có cùng KLPT nhưng có tính chất khác nhau.
B. Đồng phân là những chất có tính chất hóa giống nhau và CTCT giống nhau.
C. Đồng phân là những chát có cùng CTPT và có tính chất hóa học giống nhau.
D. Đồng phân là nhứng chất có cùng CTPT nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau nên có tính chất khác nhau.
Câu 3: Hãy chọn định nghĩ đúng về đồng đẳng : 
A. Các chất có tỉ lệ thành phần giống nhau như CH2O, C2H4O2, C3H6O3... tạo thành một dãy đồng đẳng.
B. Đồng đẳng là những chất mà phân tử hơn kém nhau mọt hay nhiều nhóm -CH2.
C. Tất cả những H.C đều là đồng đẳng vì chúng có công thức chung là CnH2n+2-2k trong đó k là tổng số liên kết pi và vòng .
D. Đồng đẳng là những chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2 nhưng có tính chất hóa học tương tự nhau .
Câu 4: Câu nào sai trong các câu sau :
A. Liên kết trong các nguyên tử phi kim trong phân tử chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị 
B. CTCT cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử .
C. HCHC có hàng triệu chất là do những nguyên tử các bon không những liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch các bon .
D. Axit axetic C2H4O2và etylaxetat C3H6O2là những chất đồng đẳng vì chúng hơn kém nhau một nhóm -CH2.
Câu 5: Chọn phát biểu sai : 
A. Liên kết trong phân tử chất hữu cơ thường là liên kết cộng hóa trị .
B. Hóa trị của các bon trong hợp chất hữu cơ luôn có giá trị không đổi .
C. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của các bon trừ CO, CO2,muối cacbonat.
D. Hợp chất hữu cơ thường dễ bay hơi , kém bền với nhiệt , dẽ cháy hơn hợp chất vô cơ
Câu 6: Tìm phát biểu sai :
A. Các chất đồng phân thì có cùng khối lượng phân tử. 
B. Hợp chất có 2 liên kết pi có thể là liên kết đôi hoặc liên kết ba . 
C. Các hợp chất có khối lượng phân tử bằng nhau là các chất đồng phân .
D. Hỗn hợp gồm nhiều chất có KLPT bằng nhau thì % theo khối lượng bằng % theo số mol
Câu 7: CTCT của hai chất CH3CH2OH và CH3OCH3 . Đây là hai chất : 
A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Hiđrocacbon D. Giống nhau.
Câu 8: Liên kết ba giữa 2 nguyên tử các bon trong hợp chất hữu cơ gồm :
A. 1liên kết xichma và 2 liên kết pi B. 3 liên kết xích ma.
C. 3 liên kết pi D. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich ma.
Câu 9: Chọn câu sai : Trong hợp chất hữu cơ giữa hai nguyên tử các bon :
A. Có nhiều nhất 5 liên kết xich ma B .Có thể có ít nhất 1 liên kết pi
C. Có thể có 1 liên kết đôi C. Có thể có 1 liên kết ba.
Câu 10: Hai chất đồng phân khác nhau về : 
A. Số nguyên tử cacbon B. Số nguyên tử hiđro C. CTCT D. CTPT
Câu 11 : Khi bớt 1 nguyên tử hiđro trong phân tử H.C thì được : 
A.Gốc H.C no B. Gốc H.C chưa no C. Gốc H.C hóa trị 1 D. Kết quả khác.
Câu 12: Thành phần phân tử của 2 chất kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng khác nhau 1 nguyên tử cacbon và: 
A. 1 nguyên tử hiđro B. 2 nguyên tử hiđro C. 3 nguyên tử hiđro D. 4 nguyên tử hiđro 
Câu 13: A,B,C là 3 hiđrocacbon khí ở điều kiện thường và liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . KLPT của C gấp đôi KLPT của A . Ba chất là: 
A. CH4,C2H6,C3H8. B. C2H2, C3H4, C4H6. C. C2H6, C3H8, C4H10 D. Kết quả khác.
Câu 14: Trong các chất sau đây chất nào là đồng đẳng : 1.C2H6, 2.C2H2, 3.CH4, 4.CH3OCH3 , 5.C4H10,6.C6H6, 7.C2H5OH , 8.CH3CHO, 9.C3H7OH .
A. 1,3,5 B. 4,7,9. C. 2,6,8 D. kết quả khác 
Câu 15: Cho các chất sau : CH = C- CH2-CH2 CHO . Hợp chất trên có :
A. 5 liên kết xíchma và 3 liên kết pi B. 11 liên kết xíchma và 3 liên kết pi
C. 12 liên kết xích ma và 2 liên kết pi D. 11 liên kết xíchma và 2 liên kết pi 
Câu 16: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan
A. C2H4 B. C3H6 C. C3H4 D. C12H26
Câu 17: Cho các chất sau: CH3CHOH-COOH(1), CH3CH=CHCH3(2), CH3CHBrCH2CH3(3), CH3CH=CHCHBrCH3(4) Chất có đồng phân hình học là : 
A. 2,4 B. 1,2 C. 2,3 D. 1,3,4
Câu 18: Cho các chất sau: (1) cis- CH3CH=CHCH2CH2CH3 , (2) cis- CH3CH2CH=CHCH2CH3 , (3) CH3CH2CH2CH2Cl , (4) CH3CH2CHClCH2CH3, (5)Trans- CH3CH=CHCH2CH2CH3, (6) CH3CH(CH3)CH2CH2CH3. Những chất là đồng phân lập thể là: A. 1 và 5 B. 2 và5 C. 1 và2 D. 3 và4.
Câu19: Ba chất X,Y,Z đều có công thức đơn giản CH2O. Khi đốt cháy hoàn toàn 30 gam mỗi chất đều cho 1 mol CO2và 1mol nước . X,Y,Z có phải là đồng phân của nhau không 
A. 3 chất là đồng phân B. Chưa chắc 3 chất là đồng phân 
C. Hai chất X,Y là đồng phân của nhau D. Hai chất X,Z là đồng phân của nhau
Câu 20; Trong các phản ứng sau đây trường hợp nào xảy ra phân cắt đồng li:
A. Sự điện li nước B. Tia tử ngoại biến oxi thành ozon 
C. Cộng HCl vào axetilen D. Pha loãng dd axit axetic 
Tự luận : 
Câu 1: Hãy viết công thức eletron và CTCT của phân tử sau : CH3Cl, CH4O, CH2O, CH5N, C2H4, C2H2, C2H4O, , C3H6O.
Câu 2: Hãy công thức khai triển và CTCT thu gọn , CTCT gọn nhất của các hợp chất sau ; C3H6 , CH3CHO , C2H6O , CH3COOC2H5, CH3CN, CH3CH(CH3)CH2CH2OH, (CH3)3CCOOCH3, CH3CH2COOH, (CH3)2CHOCH2CH3 , CH3CH2CH(CH3)NH2.
Câu3: Hãy viết công thức cấu tạo của đồng phân ứng với CTPT sau : C4H10., C5H10, C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H8, C2H4O , C3H8O2, C3h6O, C3H6O2 ( CTCT thu gọn và gọn nhất )
Câu 4: Trong số các đồng phân của C4H8 , C5H10, C6H10 . Cấu tạo nào có đồng phân lập thể .Viết công thức cấu tạo của đông phân lập thể .
Câu 5: Hãy viết công thức phối cảnh của : CH3OH, CHCl3, C2H6, CH2Cl2, C2H4, ClCH2-CH2Cl, CH3Cl.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_4.doc