Giải toán trên casio năm học: 2010 - 2011

doc 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giải toán trên casio năm học: 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải toán trên casio năm học: 2010 - 2011
Họ và tên:............................................
Lớp: 8/.....
GIẢI TOÁN TRÊN CASIO
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2010 - 2011
Điểm
C chéo
Câu 1: Tìm dư của phép chia x1000 – 2x501 + 1 cho x2 – 1 
Câu 2: Tìm xZ, biết 4x3 – 4x2 – x + 4 chia hết cho 2x + 1
Câu 3: Cho tứ giác ABCD có tổng 2 góc = 160o. Các 
tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các tia phân
giác của góc ngoài tại đỉnh C và D cắt nhau tại F.
Tính hai góc CED và CFD ?
Câu 4: Cho U1 = -3; U2 = 4 và Un+2 = Un+1 + Un. Với n = 1; 2; 3; ....
Tính U17 và U40
Tính c/xác đến 0,00001 : A = 
Câu 5: Tính B = 
Câu 6: Cho dãy số Xn+1 = (nN và n1)
 	Cho x1 = 0,25. Tính X10 và S = X1+ X2 + ...+ X20
Câu 7: Tìm xy để số 72xy66 chia hết cho 2006
Câu 8: Cho a = 302205; b= 7503021930
Tìm ƯCLN(a ; b)
Tìm số dư khi chia BCNN(a ; b) cho 75.
Câu 9: Biết Tìm a, b, c, d, e.
Câu 10: Cho f(x) = x3 + ax2 + bx + c. Biết P(1) = -25; P(2) = -21; P(3) = -41
Tìm a, b, c.
Tìm dư khi chia P(x) cho (x + 4)(x + 5)
Câu 11: Cho x = 2,345y và x2 – y2 = 1,456. Đặt Sn = xn + yn
 	Tính T = S1 – S2 + S3 – S4+... – S10 + S11.
Câu 12: Tìm các ước số nguyên tố lớn nhất và nhỏ nhất của M = 2152 + 3142
Câu 13: Cho x – y = 5,12345 và xy = 4,1023. Tìm 
Câu 14: Cho P = 
Tính H = 123456789P. Với x = 0,57.
Câu 15: Cho ; ; 
Tính K = x2 + y2 + z2 – 2xy + 2xz - 2yz và T = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_may_tinh_bo_tui_2016_2017.doc