Giải chi tiết đề thi Đại học phần Sóng cơ - Trường THPT Nguyễn Huệ

pdf 36 trang Người đăng dothuong Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải chi tiết đề thi Đại học phần Sóng cơ - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải chi tiết đề thi Đại học phần Sóng cơ - Trường THPT Nguyễn Huệ
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 1 
SÓNG CƠ HỌC 
CĐ – 2007: 3 câu (từ câu 1 đến câu 3) 
Câu 1. (CĐ - 2007) Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì 
 A. Chu kỳ tăng. B. Tần số không đổi. 
 C. Bước sóng giảm. D. Bước sóng không đổi. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì tần số (tần số góc, chu kỳ) 
không đổi 
Chọn đáp án B. 
Câu 2. (CĐ - 2007) Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có 
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 
 A. 
v

. B. 
v
2
. C. 
2v

. D. 
v
4
. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, chiều dài dây thỏa mãn: 
v v
k k f k
2 2f 2

   

- Vì sóng dừng chỉ có một bụng sóng nên k = 1. Vậy tần số sóng sẽ là: 
v
f
2


Chọn đáp án B. 
Câu 3. (CĐ - 2007) Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai 
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động 
đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. 
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là 
 A. 11. B. 8. C. 5. D. 9. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Bước sóng: 
v 30
2(cm)
f 15
    
- Vì hai nguồn dao động đồng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 thỏa mãn: 
1 2 1 2S S S S 8,2 8,2k k 4,1 k 4,1
2 2
          
 
với k 0; 1; 2; 3; 4     
Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là: 9 
Chọn đáp án D. 
ĐH – 2007: 4 câu (từ câu 4 đến câu 7) 
Câu 4. (ĐH - 2007) Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc 
lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ 
 A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4,4 lần. D. tăng 4 lần. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Khi sóng âm truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số không đổi vì thế vận tốc 
truyền âm trong nước và trong không khí lần lượt là: 
n n n n
n kk
kk kk kk kk
v f v 1452
4,4
v f v 330
  
       
  
. 
Như vậy khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng giảm. 
Chọn đáp án A. 
Câu 5. (ĐH - 2007) Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy 
ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
 A. 60 m/s. B. 80 m/s. C. 40 m/s. D. 100 m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định ngoài ra còn có 3 điểm khác luôn đứng yên như vậy có 5 nút 
nên có 4 bó sóng k 4  . 
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 2 
- Chiều dài dây thỏa mãn: 
2v f 2.100
k 4 2 v 100(m / s)
2 2 f 2 2
 
        

 
Chọn đáp án D. 
Câu 6. (ĐH - 2007) Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn 
kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ 
sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung 
trực của đoạn S1S2 sẽ 
 A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. 
 B. dao động với biên độ cực tiểu. 
 C. dao động với biên độ cực đại. 
 D. không dao động. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Phương trình sóng tại hai nguồn S1, S2: 1 2u u A cos t   
- Phương trình sóng tại M do nguồn S1 truyền tới: 1 11M
d 2 d
u A cos t A cos t
v
   
        
   
- Phương trình sóng tại M do nguồn S2 truyền tới: 2 22M
d 2 d
u A cos t A cos t
v
   
        
   
- Phương trình sóng tổng hợp tại M: 
   2 1 2 1
M 1M 2M
d d d d
u u u 2A cos cos t
    
     
  
- Biên độ dao động tại M: 
 2 1
M
d d
A 2A cos
 


- Các điểm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ có d1 = d2 vì thế biên độ 
 2 1
M
d d
A 2A cos 2A cos 0 2A
 
  

. Đây là biên độ cực đại. 
Chọn đáp án C. 
Câu 7. (ĐH - 2007) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính 
bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước 
sóng? 
 A. 20. B. 40. C. 10. D. 30. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Chu kì: 
2 2
T 0,1(s)
20
 
  
 
- Lập tỉ số giữa khoảng thời gian đề cho với chu kỳ ta có: 
t 2
20 t 20T
T 0,1

     
- Cứ 1T thì sóng truyền được quãng đường bằng 1λ. Vậy sau 20T sóng truyền được quãng đường bằng 
20λ 
Chọn đáp án A. 
CĐ – 2008: 4 câu (từ câu 8 đến câu 11) 
Câu 8. (CĐ - 2008) Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao 
động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn 
lần lượt 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc 
 A. 
2

 rad. B. π rad. C. 2π rad. D. 
3

 rad. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Bước sóng: 
v 400
5(cm)
f 80
    
- Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nguồn lần lượt các khoảng cách d1 và d2 
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 3 
   
 2 1
2 d d 2 33,5 312 d
rad
5
   
     
 
Chọn đáp án B. 
Câu 9. (CĐ - 2008) Tại hai điểm M và N trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp 
cùng phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc của sóng không đổi trong quá trình truyền, 
tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trong đoạn MN, hai điểm dao 
động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường này 
bằng 
 A. 2,4 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,3 m/s. D. 0,6 m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau một nửa bước sóng 
2

- Theo bài ra: 1,5(cm) 3(cm)
2

    
- Vận tốc truyền sóng trong môi trường: v f 3.40 120(cm / s) 1,2(m / s)     
Chọn đáp án B. 
Câu 10. (CĐ - 2008) Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình 
u sin(20t 4x)  (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường 
trên bằng 
 A. 50 cm/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 5 m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- So sánh với phương trình sóng tổng quát: 
2 x
u Asin t
 
   
 
- Tần số: 
20 10
f (Hz)
2 2

  
  
- Bước sóng: 
2 x
4x (m)
2
 
   

- Vận tốc truyền sóng: 
10
v f . 5(m / s)
2

   

Chọn đáp án D. 
Câu 11. (CĐ - 2008) Đơn vị đo cường độ âm là 
 A. Ben (B). B. Oát trên mét vuông (W/m2). 
 C. Oát trên mét (W/m). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2). 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Cường độ âm: 
2
P W
I
S m
 
  
 
Chọn đáp án B. 
ĐH – 2008: 4 câu (từ câu 12 đến câu 16) 
Câu 12. (ĐH - 2008) Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết 
hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = asinωt và uB = asin(ωt + π). Biết vận tốc 
và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B 
có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với 
biên độ bằng 
 A. 0. B. 
a
2
. C. a. D. 2a. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Gọi M là trung điểm của AB 
- Phương trình sóng tại M do hai sóng từ hai nguồn truyền tới: 
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 4 
1
AM
2 d
u A cos t
 
   
 
 và 2BM
2 d
u A cos t
 
    
 
- Phương trình giao thoa sóng tại M: M AM BMu u u  
1 2 1 2
M
(d d ) (d d )
u 2A cos cos t
2 2
       
           
- Biên độ dao động tại M: 1 2M
(d d )
A 2A cos
2
   
  
 
 . Do d1 = d2 MA 2A cos 0
2

   
Chọn đáp án A. 
Câu 13. (ĐH - 2008) Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với 
chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là 
 A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. 
 C. hạ âm. D. siêu âm. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Tần số của lá thép: 
1 1
f 12,5(Hz) 16(Hz)
T 0,08
    . Âm do lá thép phát ra là hạ âm. 
Chọn đáp án C. 
Câu 14. (ĐH - 2008) Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu 
cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao 
động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng 
trên dây là 
 A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Sóng dừng tạo thành có tất cả 4 nút vì thế có 3 bó sóng (k = 3) 
- Chiều dài dây thỏa mãn: 
3
k 0,8(m)
2 2
 
     
- Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là: 
T
0,05 T 0,1(s)
2
   
- Vận tốc truyền sóng: 
0,8
v 8(m / s)
T 0,1

   
Chọn đáp án A. 
Câu 15. (ĐH - 2008) Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một 
đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu 
phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM (t) = asin2πft thì phương trình dao 
động của phần tử vật chất tại O là 
 A. u0 (t) = asin2π(ft – 
d

). B. u0 (t) = asin2π(ft + 
d

). 
● ● ● ● 
Sợi dây 
duỗi thẳng 

øng víi
T
2 2
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 5 
 C. u0 (t) = asinπ(ft – 
d

). D. u0 (t) = asinπ(ft + 
d

). 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Vì sóng truyền từ O tới M nên sóng truyền tại O sớm hơn tại M một khoảng thời gian '
d d
t
v f
 

. 
- Phương trình sóng tại O:  '0
d d
u (t) a cos 2 f (t t ) a cos 2 f (t ) a cos 2 ft
f
   
           
    
Chọn đáp án B. 
CĐ – 2009: 4 câu (từ câu 16 đến câu 19) 
Câu 16. (CĐ - 2009) Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và x 
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng là 
 A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- So sánh với phương trình sóng tổng quát: 
2 x
u A cos t
 
   
 
- Tần số: 
4
f 2(Hz)
2 2
 
  
 
- Bước sóng: 
2 x
0,02 x 100(cm)

    

- Vận tốc truyền sóng: v f 100.2 200(cm / s)    
Chọn đáp án C. 
Câu 17. (CĐ - 2009) Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm 
gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là 
 A. 0,5 m. B. 1,0 m. C. 2,0 m. D. 2,5 m. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Bước sóng: vT 1.2 2(m)    
- Hai điểm dao động ngược pha khi khoảng cách giữa chúng thỏa mãn: 
 d 2k 1
2

   với (k = 0; 1; 2...) vì hai điểm gần nhau nhất nên min
2
d 1(m)
2 2

    
Chọn đáp án B. 
Câu 18. (CĐ - 2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết 
sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là 
 A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Bước sóng: 
v 80
0,8(m)
f 100
    
- Sóng dừng tạo ra với hai đầu cố định vì thế chiều dài dây thỏa mãn: 
2 2.1, 2
k k 3
2 0,8

    


 vì thế có 3 bó sóng nên có 3 bụng sóng. 
Chọn đáp án A. 
Câu 19. (CĐ - 2009) Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, 
có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần 
tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng 
 A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. 
 C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Phương trình sóng tại hai nguồn S1, S2: 1 2u u A cos t   
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 6 
- Phương trình sóng tại M do nguồn S1 truyền tới: 1 11M
d 2 d
u A cos t A cos t
v
   
        
   
- Phương trình sóng tại M do nguồn S2 truyền tới: 2 22M
d 2 d
u A cos t A cos t
v
   
        
   
- Phương trình sóng tổng hợp tại M: 
   2 1 2 1
M 1M 2M
d d d d
u u u 2A cos cos t
    
     
  
- Biên độ dao động tại M: 
 2 1
M
d d
A 2A cos
 


Những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại khi 
   2 1 2 1
M 2 1
d d d d
A 2A cos 1 k d d k
   
        
 
Chọn đáp án B. 
ĐH – 2009: 6 câu (từ câu 20 đến câu 25) 
Câu 20. (ĐH - 2009) Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 20 m/s. B. 600 m/s. C. 60 m/s. D. 10 m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Chiều dài dây: 
1,8
6 0,6(m)
2 3 3

     

 
- Tốc độ truyền sóng trên dây: v f 0,6.100 60(m / s)    
Chọn đáp án C. 
Câu 21. (ĐH - 2009) Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm 
N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M 
 A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Mức cường độ âm tại M và N lần lượt là: MM
0
I
L 10lg
I
 và NN
0
I
L 10lg
I
 
- Hiệu mức cường độ âm tại N và M: 
4 4N N
N M N M
M M
I I
L L 10lg 80 40 40 10 I 10 I
I I
         
Chọn đáp án A. 
Câu 22. (ĐH - 2009) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm 
 A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. 
 B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao 
động tại hai điểm đó cùng pha. 
- Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động. 
Chọn đáp án B. 
Câu 23. (ĐH - 2009) Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – 
4

) (cm). 
Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ 
lệch pha là 
3

. Tốc độ truyền của sóng đó là 
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 7 
 A. 1,0 m/s. B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 
3

 thỏa 
mãn: min
2 d 2 .0,5
3(m)
3
  
      
 
- Tốc độ truyền sóng: 
3.4
v .f 6(m / s)
2 2
 
    
 
Chọn đáp án D. 
Câu 24. (ĐH - 2009) Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 
cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) 
và u2 = 5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với 
biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là 
 A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
Theo bài ra, hai nguồn dao động ngược pha nên 
Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 
- Gọi M là điểm nằm trên đoạn nối hai nguồn S1S2 nên: 2 1 1 2d d S S  (1) 
- M dao động với biên độ cực đại nên: 2 1
1
d d k
2
 
    
 
 với k Z (2) 
Từ (1) và (2) ta có hệ: 
2 1 1 2
2 1
d d S S
1
d d k
2
 

  
    
 
 kết hợp với điều kiện 2 1 20 d S S  
Cộng vế với vế của hai phương trình ta được: 1 22
S S1
d k
2 2 2
 
   
 
Mà 1 2 1 2 1 22 1 2 1 2
S S S S S S1 1 1
0 d S S 0 k S S k
2 2 2 2 2
 
             
  
Xác định số điểm dao động với biên độ cực tiểu 
- Gọi N là điểm nằm trên đoạn nối hai nguồn S1S2 nên: 2 1 1 2d d S S  (1) 
- N dao động với biên độ cực tiểu nên: 2 1d d k   với k Z (2) 
- Từ (1) và (2) ta có hệ: 
2 1 1 2
2 1
d d S S
d d k
 

  
 kết hợp với điều kiện 2 1 20 d S S  
- Cộng vế với vế của hai phương trình ta được: 1 22
S S
d k
2 2

  
- Mà 1 2 1 2 1 22 1 2 1 2
S S S S S S
0 d S S 0 k S S k
2 2

         
 
Áp dụng vào bài khi làm trắc nghiệm 
Bước sóng: 
2 v 2 .80
vT 4(cm)
40
 
    
 
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là: 
1 2 1 2S S S S1 1 20 1 20 1k k 5,5 k 4,5
2 2 4 2 4 2
              
 
với k 0; 1; 2; 3; 4; 5      . 
Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là 10. 
Chọn đáp án C. 
Câu 25. (ĐH - 2009) Một sóng âm truyền trong thép với vận tốc 5000 m/s. Nếu độ lệch của sóng âm 
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 8 
đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là 
2

 thì tần số của 
sóng bằng 
 A. 1000 Hz. B. 1250 Hz. C. 5000 Hz. D. 2500 Hz. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1 m có độ lệch pha là 
2

 thỏa 
mãn: min
2 d 2 .1
4(m)
2
  
      
 
- Tần số: 
v 5000
f 1250(Hz)
4
  

Chọn đáp án B. 
CĐ – 2010: 6 câu (từ câu 26 đến câu 31) 
Câu 26. (CĐ - 2010) Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm 
trong nước. 
 B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. 
 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. 
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
A (đúng): Tốc độ truyền sóng âm của chất khí nhỏ hơn chất lỏng và nhỏ hơn chất khí. 
B (đúng): Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. 
C (đúng), D (sai): Sóng âm trong không khí và trong chất lỏng là sóng dọc còn trong chất rắn hoặc trên 
bề mặt chất lỏng là sóng ngang. 
Chọn đáp án D. 
Câu 27. (CĐ - 2010) Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một 
nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 
bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 50 m/s. B. 2 cm/s. C. 10 m/s. D. 2,5 cm/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Theo bài ra, khi có sóng dừng, B là nút nên đầu B cố định như thế sóng dừng trên sợi dây có hai đầu 
cố định. Sóng dừng có 4 bụng sóng nên có 4 bó sóng (k =4). 
- Chiều dài sợi dây thỏa mãn: 
2v f 1.20
k 4 2 v 10(m / s)
2 2 f 2 2
 
        

 
Chọn đáp án C. 
Câu 28. (CĐ - 2010) Một sóng cơ truyền trong một môi trường theo trục Ox với phương trình 
u 5cos(6 t x)   (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 
 A. 
1
6
m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 
1
3
m/s. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Phương trình sóng tổng quát: 
2 x
u A cos t
 
   
 
● ● ● ● ● 
2

2

2

2

A B 
Trường THPT Nguyễn Huệ Tổ Vật Lí – Công Nghệ 
Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng 9 
- Tần số: 
6
f 3(Hz)
2 2
 
  
 
- Bước sóng: 
2 x
x 2(m)

    

- Vận tốc truyền sóng: v f 2.3 6(m / s)    
Chọn đáp án C. 
Câu 29. (CĐ - 2010) Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá 
trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm 
 A. giảm đi 10 B. B. tăng thêm 10 B. C. tăng thêm 10 dB. D. giảm đi 10 dB. 
Phân tích và hướng dẫn giải 
- Gọi IM là cường độ âm ban đầu khi đó mức cường độ âm 
M
0
I

Tài liệu đính kèm:

  • pdfGIAI_CHI_TIET_DE_THI_DAI_HOC_PHAN_SONG_CO_TU_20072016.pdf