Giải chi tiết các bài toán phần dao động cơ đề thi đại học môn vật lý năm 2014

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1218Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giải chi tiết các bài toán phần dao động cơ đề thi đại học môn vật lý năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải chi tiết các bài toán phần dao động cơ đề thi đại học môn vật lý năm 2014
Giải chi tiết các bài toán phần DAO ĐỘNG CƠ đề thi ĐH năm 2014 . ( 10 câu)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 5,7 cm.	B. 7,0 cm.	C. 8,0 cm. 	D. 3,6 cm.
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là 
	A. 27,3 cm/s.	B. 28,0 cm/s.	C. 27,0 cm/s.	D. 26,7 cm/s.
Câu 3: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
	A. 7,2 J.	B. 3,6.10-4 J.	C. 7,2.10-4J.	D. 3,6 J.
Câu 4: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
	A. .	B. .	C. 2f.	D. .
Câu 5: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
	A. 0,2 s	B. 0,1 s	C. 0,3 s	D. 0,4 s
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = lần thứ 5. Lấy . Độ cứng của lò xo là
	A. 85 N/m	B. 37 N/m	C. 20 N/m	D. 25 N/m
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 25 cm	B. 20 cm	C. 40 cm	D. 35 cm
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
	A. 10 cm	B. 5 cm	C. 15 cm	D. 20 cm
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
Chu kì của dao động là 0,5 s.
Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
Tần số của dao động là 2 Hz.
Giải chi tiết các bài toán phần DAO ĐỘNG CƠ đề thi ĐH năm 2014 . ( 10 câu)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 5,7 cm.	B. 7,0 cm.	C. 8,0 cm. 	D. 3,6 cm.
Giải: Tại thời điểm t2 Wđ = Wt ==è Cơ năng của hệ W = Wđ + Wt = 0,128 J
 Tại t1 = 0 Wt1 = W – Wđ1 = 0,032J = ----à x1 = ±
 Tại t2 = -à x2 = ± Thời gian vật đi từ x1 = đến gốc tọa độ rồi đến x2 = - 
 t = + = = t2 – t1 = ----à T = (s) ---à Tần số góc của dao động w = = 20 rad.s
W = = ----à A = = = 0,08 m = 8 cm. Đáp án C
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là 
	A. 27,3 cm/s.	B. 28,0 cm/s.	C. 27,0 cm/s.	D. 26,7 cm/s.
Giải: Biên độ dao động A = L/2 = 7 cm . Gia tốc a = 0 khi vật qua VTCB
Thời gian từ khi chất điểm đi từ x = 3,5 cm theo chiều (+) đến khi gia tôc có giá trị cực tiểu lần thứ 2 là
 t = + = = s
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó là S = + 3A = 24,5 cm
Tốc độ trung bình là v = = = 26,7 cm/s. Đáp án D
Câu 3: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là
	A. 7,2 J.	B. 3,6.10-4 J.	C. 7,2.10-4J.	D. 3,6 J.
Giải: Wđmax = = = = 3,6.10-4J . Đáp án B
Câu 4: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
	A. .	B. .	C. 2f.	D. .
Câu 5: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
	A. 0,2 s	B. 0,1 s	C. 0,3 s	D. 0,4 s
Giải: Thời gian lò xo giãn t1 khi vật đi từ li độ x = A đến li độ x = - Dl và ngược lại; thời gian lò xo bị nén t2 khi vật đi từ li độ x = - Dl đêbs biên – A và ngược lại . t1 = 2t2 ---à Dl = 
Thời gian t lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về ứng với thời gian lò xo giãn khi vật đi từ x = - Dl đến VTCB và ngược lại.: t = 2.= = 0,2 s. Đáp án A
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = lần thứ 5. Lấy . Độ cứng của lò xo là
	A. 85 N/m	B. 37 N/m	C. 20 N/m	D. 25 N/m
Giải: Phương trình dao động của vật có dang : x = Acos(wt - )
Tại thời điểm t = 0,95s v = ± w= - wx ---à x = ± . 
Trong một chu kỳ vật qua vị trí có v = - wx hai lần . Lần thứ 5 vật qua vị trí có v = - wx tai thời điểm
 t = 2T + t1 với t1 là khoảng thời gian vật đi từ VTCB đến biên A và quay lại vị trí x = 
- A/
A/
2, 4, 6
1, 3, 5
 t1 = . Do đó t = = 0,95 -----à T= 0,4 s
T = ---à w = 5p = ----à k = 25p2m = 25 N/m
Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Giải: Phương trình có dạng ntoongr quát: a = a0cos(wt + j) = 0,1cos(10t + 0,79) Chọn đáp án B
Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là . Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 25 cm	B. 20 cm	C. 40 cm	D. 35 cm
 j
a 
A
A2 b
A1
Giải: j1 = 0,35 rad = 200; j2 = -1,58 rad = - 900
 Vẽ giãn đồ véc tơ như hình vẽ
 a = + j
 b = 1800 - j1- j2 = 700
 Áp dụng ĐL hàm số sin
 = = = = 21,3
 A1 = 21,3sina = 21.3cosj
 A2 = 21,3sin(200 - j)
A1 + A2 = 21,3[cosj + sin(200 - j)] = 21,3[cosj + cos(700 + j)] = 42,6cos350cos(j + 350)
(A1 + A2)max = 42,6cos350  = 34,896 cm = 35cm. chọn đáp án D
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Quãng đường vật đi được trong một chu kì là
	A. 10 cm	B. 5 cm	C. 15 cm	D. 20 cm
Chọn đáp án D
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
Chu kì của dao động là 0,5 s.
Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
Tần số của dao động là 2 Hz.
Giải: vmax = 6p = 18,84 cm/s, Chọn A

Tài liệu đính kèm:

  • docGiai_BT_phan_DD_co_2014.doc