SỞ GD-ðT BẮC NINH TRƯỜNG THPT YấN PHONG SỐ 2 -------------------------------- ðỀ THI GIÁO VIấN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2012-2013 – VềNG THI Lí THUYẾT MễN THI: TOÁN HỌC Thời gian làm bài: 150 phỳt CÂU 1: (6 ủiểm) a) Trỡnh bày cỏc con ủường dạy học ủịnh lớ toỏn học và cỏc hoạt ủộng chớnh trong trỡnh tự dạy học ủịnh lớ toỏn học. b) Theo thầy (cụ), thế nào là một tỡnh huống cú vấn ủề (hay tỡnh huống gợi vấn ủề) trong dạy học toỏn ? lấy vớ dụ minh hoạ. CÂU 2: (5 ủiểm) Cho ủường trũn tõm O và ủiểm M nằm ngoài ủường trũn ủú. Qua M kẻ tiếp tuyến MT và cỏt tuyến MAB tới ủường trũn tõm O (T, A, B thuộc ủường trũn). Chứng minh MT2 = MA.MB. a) Thầy (cụ) hóy giải và hướng dẫn học sinh giải bài toỏn trờn. b) Phỏt biểu và chứng minh bài toỏn ủảo. CÂU 3: (5 ủiểm) Một học sinh giải phương trỡnh 2 1 1 1x x x− = + + + như sau “ðiều kiện: 2 ( 1)( 1) 0 1 0 11 0 1. 1 0 1 0 11 0 x x x xx x x x xx − + ≥ − ≥ ≥ − ≥ ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≥ + ≥ + ≥ ≥ −+ ≥ Khi ủú phương trỡnh ủó cho tương ủương với ( 1)( 1) 1 1.x x x x− + = + + + Vỡ 1x ≥ nờn 1 0,x + > chia cả hai vế của phương trỡnh cho 1 0x + > ta ủược 1 1 1.x x− − = + Với 1x ≥ thỡ 1 1 1 1 1.x x x x− < + ⇒ − − < + Vậy phương trỡnh vụ nghiệm”. a) Thầy (cụ) hóy chỉ ra sai lầm của học sinh và trỡnh bày lời giải ủỳng cho bài toỏn. b) Hóy chỉ ra một sai lầm tương tự. CÂU 4: (4 ủiểm) Cho 2 số thực x, y thoả món 2 2 4 4, ,x y x y x y+ + + là cỏc số nguyờn. Chứng minh 3 3x y+ cũng là số nguyờn. ================= HẾT =================
Tài liệu đính kèm: