Tiết 18: KIỂM TRA HỌC Kè I ĐỊA 6: (45 PHÚT) I. MỤC TIấU. - Sử dụng để đỏnh giỏ quỏ trỡnh học tập của HS vào thời điểm cuối học kỡ I, cho đối tượng cú nhận thức trung bỡnh là chủ yếu. - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức cuối học kỡ I, lớp 7 so với yờu cầu của chương trỡnh. Từ kết quả kiểm tra cỏc em tự đỏnh giỏ mỡnh trong việc học tập nội dung trờn. - Đỏnh giỏ quỏ trỡnh giảng dạy của giỏo viờn, từ đú cú thể điều chỉnh phương phỏp, hỡnh thức dạy học nếu thấy cần thiết. 1. Kiến thức: Giỳp học nắm vững cỏc kiến thức cơ bản đó học: cỏc mụi trường địa lớ, thiờn nhiờn và con người ở cỏc chõu lục. 2. Kĩ năng: Rốn cho học sinh kĩ năng viết bài, vẽ sơ đồ tư duy. 3. Thỏi độ: Học sinh cú thỏi độ trung thực, khi làm bài, biết vận dụng sỏng tạo kiến thức. 4. Định hướng phỏt triển năng lực: tự học, tư duy tổng hợp theo lónh thổ.... II MA TRẬN Chủ đề (nội dung chương)/ mức độ Mức độ nhận biết Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng mức độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cấu tạo bên trong của Trái Đất Số câu 1 câu 4điểm=40% TSĐ Trình bày được đặc điểm của lớp vỏ Vai trò của lớp vỏ Trái Đất 100%=4điểm 50%TSĐ =2điểm 50%TSĐ =2điểm Lục địa và đại dương Số câu 1 câu 2điểm=20% TSĐ Kể tên các lục địa và đại dương 100%=2điểm 100%TSĐ = 2.0 điểm Địa hình bề mặt Trái Đất Số câu 1 câu4điểm=40% TSĐ Đồng bằng và cao nguyên : So sánh điểm gống và khác nhau đồng bằng và cao nguyên Kiểu địa hình ĐB sôngHồng 100%=4điểm 30,25%TSĐ = 1,5điểm 50%TSĐ = 2điểm 15,25%TSĐ = 0,5điểm Tổngđiểm; 10 . Tổng cõu; 3 Tỉ lệ 100% 3,5điểm=30,25% TSĐ 40điểm=40% TSĐ 2điểm=20% TSĐ 15,25%TSĐ = 0,5điểm III Đề Bài Câu 1 (4điểm ): Nờu đặc điểm lớp vỏ Trỏi Đất đối với đời sống con người? Câu 2 .( 2điểm) Em hãy kể tên các lục địa, các đại dương trên Trái Đất và cho biết tỉ lệ diện tích các đại dương và lục địa đó trên bề mặt Trái Đất. Câu 3 (4 điểm ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên? Nơi em ở thuộc kiểu địa hình nào? IV Đáp án Cõu 1(4đ): -Đặc điểm lớp vỏ Trỏi Đất(2đ) -Là lớp mỏng nhất ,nằm ở ngoài cựng, bao bọc lớp Trung gian và lớp lừi,trạng thỏi rắn chắc, càng xuống sõu nhiệt độ càng cao, tối đa là 1000 độ c. -Vai trũ của lớp vỏ Trỏi Đất là(2đ) -Là nơi tồn tại cỏc thành phần tự nhiờn như: nước, khụng khớ, sinh vật.là nơi sinh sống và hoạt động của xó hội loài người Câu2: - Các lục địa trên trái đất: ( 1 điểm) Lục địa á- âu, Phi, Bắc mĩ, Nam Mĩ, Nam Cực, ô x trâylia; - Các đại dương trên trái đất : ( 2điểm) ấn độ dương, Thái Bình dương; Bắc băng dương; Đại Tây Dương. - Khoảng 2/3 diện tích bề mặt Trái Đất là đại dương và 1/3 là lục địa Câu 3 (4 điểm ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên? Nơi em ở thuộc kiểu địa hình nào Điểm giống nhau :bề mặt tương đối bằng phẳng, thuận lợi cho trồng trọt và chăn nuôi .(1đ) Khác nhau(,2,5 điểm Đồng bằng 1,5điểm - Là dạng địa hình thấp, bề mặt tương đối bằng phẳng, độ cao dưới 200m. - Có 2 loại đồng bằng: +Đồng bằng do băng hà bào mòn. +Đồng bằng do phù sa bồi đắp (đồng bằng châu thổ) -Giá trị kinh tế: phát triển nông nghiệp. -Nơi đông dân. Thuận lợi cho cây lương thực, thực phẩm (lúa, ngô, đỗ, lạc ) Cao nguyên 1 điểm Độ cao trên 500m, bề mặt tương đối bằng phẳng, sườn dốc. -Giá trị: trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. Vùng em ở thuộc Đb sông Hồng(0,5điểm)
Tài liệu đính kèm: