Họ và tên: Lớp: ĐỀ LUYỆN 23 Thời gian làm bài : 50 phút Mã đề 231 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ B ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ C ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ D ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ ¡ Câu 1. Hai bể dầu khí có trữ lượng lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Nam Côn Sơn và Cửu Long. B. Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng. C. Nam Côn Sơn và sông Hồng. D. Thổ Chu – Mã Lai và Cửu Long. Câu 2. Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sông Hồng của nước ta là nơi A. có các khu ruộng cao bạc màu. B. không được bồi đắp phù sa hàng năm. C. thường xuyên được bồi đắp phù sa. D. có nhiều ô trũng ngập nước. Câu 3. Rừng thưa nhiệt đới khô nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Nguyên nhân nào tạo nên những ngày nắng nóng trong mùa đông ở miền Bắc nước ta? A. Gió mùa mùa đông lạnh khô. B. Gió Lào. C. Gió Tín phong. D. Gió mùa mùa đông lạnh ẩm. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào lãnh thổ nước ta? A. Các dãy núi của vùng núi Đông Bắc hướng vòng cung đã tạo nên các thung lũng hút gió. B. Nước ta giáp Trung Quốc. C. Địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi. D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đón gió. Câu 6. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là nơi có A. hướng núi và thung lũng nổi bật là vòng cung. B. địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế. C. đồng bằng châu thổ mở rộng. D. đầy đủ 3 đai khí hậu ở miền núi. Câu 7. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng đất đai của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta là do A. thiếu nước nghiêm trọng về mùa khô. B. hạn hán, bão, lũ. C. bão, lũ, trượt lở đất. D. thời tiết không ổn định. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 6 – 7, cho biết dãy núi Pu Đen Đinh thuộc vùng núi nào ở nước ta? A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 11, hãy cho biết đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở vùng nào của nước ta? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn thứ hai nước ta? A. Sông Hồng. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Mê Công (Việt Nam). Câu 11. Trong cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động. B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động. C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động. D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động. Câu 12. Trong những năm gần đây, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là vì A. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm. D. Nhằm đa dạng các loại hình đào tạo. Câu 13. Đặc điểm nào không đúng với đô thị hóa? A. Lối sống thành thị được phổ biến rộng rãi. B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn. C. Xu hướng tăng nhanh dân số thành thị. D. Hoạt động của dân cư gắn với nông nghiệp. Câu 14. Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Năm Tổng số dân (nghìn người) Dân số thành thị (nghìn người) Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%) 2000 77635 18772 1,36 2005 82392 22332 1,31 2010 86947 26515 1,03 2015 91713 31131 0,94 Để thể hiện tổng số dân, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta thời kỳ 2000 – 2015, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường. Câu 15. Cao su được trồng nhiều nhất ở vùng A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 16. Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ. B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. C. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt. D. phương tiện đánh bắt hiện đại. Câu 17. Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là A. kênh rạch. B. đầm phá. C. ao hồ. D. sông suối. Câu 18. Ngành công nghiệp nào không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Công nghiệp cơ khí- điện tử. B. Công nghiệp luyện kim đen, màu. C. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su. D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm. Câu 19. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp. B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu. C. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ. D. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều. Câu 20. Công nghiệp năng lượng nước ta gồm các phân ngành A. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện lực. B. khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện. C. khai thác than, dầu khí và nhiệt điện. D. khai thác than, dầu khí và thủy điện. Câu 21. Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 22. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển? A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió. B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ. C. Có các dòng biển chạy ven bờ. D. Nằm trên đường hàng hải quốc tế. Câu 23. Trung tâm buôn bán lớn nhất nước ta A. Hà Nội. B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 24. Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Phố cổ Hội An, Huế. Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước ? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 24, hãy cho biết thị trường xuất – nhập khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là A. Hoa Kì. B. Xingapo. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 27. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 24, hãy cho biết mặt hàng có tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn nhất của nước ta năm 2007 là A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. nông, lâm sản. D. thủy sản. Câu 28. Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000-2013 (Đơn vị: tỉ đồng) Giá trị sản xuất Năm Trồng và nuôi rừng Khai thác và chế biến lâm sản Dịch vụ lâm nghiệp 2000 1131,5 6235,4 307,0 2005 1403,5 7550,3 542,4 2010 2 11,1 14948,0 1055,6 2013 2949,4 24555,5 1538,2 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kỳ 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 29. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010. Câu 30. Ý nào sau đây không đúng với dân cư-xã hội của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Là vùng thứ dân. B. Có nhiều dân tộc ít người. C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật đã có nhiều tiến bộ. Câu 31. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit. Câu 32. Loại đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là A. đất không được bồi đắp phù sa hằng năm. B. đất phù sa sông bồi đắp hằng năm. C. đất mặn. D. đất xám phù sa cổ. Câu 33. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do A. diện tích đất canh tác khá lớn. B. dân cư có kinh nghiệm và truyền thống canh tác. C. dân số thuộc loại đông của cả nước. D. đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm. Câu 34. Tất cả các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ đều có thể phát triển cơ cấu nông- lâm- ngư nghiệp. Sự hình thành cơ cấu này là do sự đa dạng về A. khí hậu. B. địa hình. C. tài nguyên nước. D. tài nguyên rừng. Câu 35. Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc các tỉnh A. Ninh Thuận, Phú Yên. B. Bình Thuận, Quảng Nam. C. Phú Yên, Quảng Nam. D. Ninh Thuận, Bình Thuận. Câu 36. điểm nào sau đây không đúng với địa hình hệ sinh thái rừng ngập mặn A. cho năng suất sinh vật cao. B. có nhiều loài cây gỗ quý. C. giàu tài nguyên sinh vật. D. phân bố ở ven biển. Câu 37. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. C. công nghiệp dệt may. D. công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 38. Các tỉnh không thuộc Đồng bằng sông Cửu Long là A. Tây Ninh, Đồng Nai, Bình Phước. C. An Giang, Long An, Cần Thơ. B. Đồng Tháp, Kiên Giang, Sóc Trăng. D. Bạc Liêu, Cà Mau, An Giang. Câu 39. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. Dọc bờ biển có nhiều vũng, vịnh biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu. D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng. Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang 4 - 5, hãy cho biết theo thứ tự các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam là A. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quảng Nam. B. Quảng Trị, Thừa thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Quảng Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Hà Tĩnh. D. Quảng Nam Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. A 4. C 5. A 6. D 7. A 8. D 9. A 10. D 11. C 12. C 13. D 14. D 15. C 16. B 17. B 18. B 19. D 20. A 21. B 22. C 23. B 24. C 25. B 26. C 27. B 28. A 29. C 30. D 31. C 32. A 33. C 34. B 35. D 36. B 37. D 38. A 39. B 40. B
Tài liệu đính kèm: