Đề thi Violympic Toán lớp 3 vòng 7 năm 2015 – 2016 có đáp án Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: 18 x 4 = ................. Điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm 72 Câu 1.2: Tính: 54 : 6 = .............. 9 Câu 1.3: Tính: 49 : 7 = .................. 7 Câu 1.4: Tính: 56 : 7 + 72 = ............... 80 Câu 1.5: Tính: 48 : 6 + 92 = ............. 100 Câu 1.6: Tìm y, biết: y x 3 = 63. Vậy y = .............. 21 Câu 1.7: Tìm y, biết: y : 6 = 16 dư 2. Vậy y = ............... 98 Câu 1.8: Có 48 cái bánh chia đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái bánh? Trả lời: Mỗi hộp có .............. cái bánh. 8 Câu 1.9: Một đĩa có 10 quả táo. Hỏi 8 đĩa như thế có bao nhiêu quả táo? Trả lời: 8 đĩa có .................. quả táo. 80 Câu 1.10: Nam có 84 viên bi. Nam cho Việt 1/4 số bi và 5 viên. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu viên bi? Trả lời: Nam còn lại ........... viên bi. 58 Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: Tính: 356 + 217 = ................. 573 Câu 2.2: 1/7 của 49kg là: .............. kg. 7 Câu 2.3: Tính: 529 - 265 = ............... 264 Câu 2.4: 1/8 của 64m là: ............. m. 8 Câu 2.5: Anh có 26 cái kẹo, em có nhiều hơn anh 8 cái. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu cái kẹo? Trả lời: Cả hai anh em có ................ cái kẹo. 60 Câu 2.6: Giảm 54 đi 6 lần rồi thêm vào 67 thì được kết quả là: ............... 76 Câu 2.7: Tổ một trồng được 24 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần số cây tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? Trả lời: Cả hai tổ trồng được .................. cây. 96 Câu 2.8: Nam có số bi kém 6 viên thì tròn 6 chục. Như vậy số bi của Nam nhiều hơn của Việt là 5 viên. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi? Trả lời: Việt có ............. viên bi. 49 Câu 2.9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 6m = ............... m. 506 Câu 2.10: Hãy điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 4 dam .............. 40m = Bài 3: Hoàn thành phép tính bằng cách điền số thích hợp vào chỗ chấm: Ví dụ: ...6... + 2.....5 = 582 Trả lời: 367 + 215 = 582 Câu 3.1: ....76 + 2...3 = 59.... Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới 376 + 223 = 599 Câu 3.2: 7...3 - 36.... = ....75 743 - 368 = 375 Câu 3.3: ....5 x 6 = 9.... 15 x 6 = 90 Câu 3.4: ....3 x 6 = 13.... 23 x 6 = 138 Câu 3.5: ...58 - 1...4 = 32.... 458 - 134 = 324
Tài liệu đính kèm: