Đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 9 - Năm học 2015-2016

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 9 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 9 - Năm học 2015-2016
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 9 năm 2015 - 2016 
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...)
Câu 1.1: Hiệu của 94 và 6 là: .........
Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = ............
Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: ..............
Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: ............
Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài ............. dm.
Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là ..........
Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 = ..............
Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là ............
Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?
Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Cho 100cm = ........... dm.
Câu 2.2: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: ................
Câu 2.3: Cho a - 36 = 64. Giá trị của a là: ................
Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ...............
Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = ............
Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = ..............
Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại ............. lít nước mắm.
Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = ............. kg.
Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - .......... dm.
Câu 2.10: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng ........... kg.
Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị?
Câu 2.12: Nếu Nam cho Hùng 5 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu cái kẹo?
Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ..............
Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: ............
Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng.
Câu 3.1: 3 + ...2 = 4...
Câu 3.2: 95 - ... = ...2
Câu 3.3:...0 - 40 = 5...
Câu 3.4: 8... - 9 = ...1
Câu 3.5: 76 + ...... = 90
Câu 3.6: 9... - ....6 = 64
Câu 3.7: ........ - 24 = 38
Câu 3.8: 9... - ...9 = 68
Câu 3.9: 68 - ....9 = 1...
Đáp án 
Bài 1
Câu 1.1: 88
Câu 1.2: 18
Câu 1.3: 70
Câu 1.4: 38
Câu 1.5: 38
Chiều dài của mảnh vải đỏ là: 
56 - 18 = 38 (dm)
Đáp số: 38dm
Câu 1.6: 100
a – 25 – 27 = 48. 
a - (25 + 27) = 48
a - 52 = 48
a = 48 + 52
a = 100
Câu 1.7: 100
68 – 9 + 41 = 59 + 41 = 100
Câu 1.8: 9
Số hạng thứ hai là: 76 - 67 = 9
Câu 1.9: 48
Số số tự nhiên từ 27 đến 74 là: (74 - 27) + 1 = 47 + 1 = 48
Câu 1.10: 60 
Số số tự nhiên từ 35 đến 94 là: (94 - 35) + 1 = 59 + 1 = 60 (số)
Bài 2
Câu 2.1: 10
Câu 2.2: 57
a + 28 = 85
a = 85 - 28 
a = 57
Câu 2.3: 100
a - 36 = 64
a = 64 + 36
a = 100
Câu 2.4: 94
Câu 2.5: 69
Câu 2.6: 18
Câu 2.7: 35
Số lít nước mắm mà cửa hàng còn lại là: 
50 - 15 = 35 (lít)
Đáp số: 35 lít
Câu 2.8: 9
Câu 2.9: 29
30cm + 9dm = 3dm + 9dm = 12dm 
Số cần điền vào chỗ chấm là: 41dm - 12dm = 29dm
Câu 2.10: 29
Cân nặng của Hà là: 
34 - 5 = 29 (kg)
Đáp số: 29kg
Câu 2.11: 90
Câu 2.12: 10
Câu 2.13: 74
Số bị trừ là: 
56 + 18 = 74
Câu 2.14: 27
Bài 3
Câu 3.1: 3 + 42 = 45
Câu 3.2: 95 - 3 = 92
Câu 3.3: 90 - 40 = 50
Câu 3.4: 80 - 9 = 71
Câu 3.5: 76 + 14 = 90
Câu 3.6: 90 - 26 = 64
Câu 3.7: 62 - 24 = 38
Câu 3.8: 97 - 29 = 68
Câu 3.9: 68 - 49 = 19

Tài liệu đính kèm:

  • docviolympiclop2.doc