Đề và đáp án thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn Lịch sử năm 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC 
ĐỀ THAM KHẢO 	PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
(Đề thi có 06 trang)	Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: LỊCH SỬ 
	Thời gian làm bài: 50 phút 
	(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây mang tính quyết định hàng đầu cho sự phát triển của nền kinh tế Mỹ sau 1945?
A. Không bị chiến tranh tàn phá, yên ổn để tập trung phát triển kinh tế 
B. Các chính sách và biện pháp điều tiết có hiệu quả của nhà nước 
C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú 
D. Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất để nâng cao năng xuất, hạ giá thành sản phẩm... 
Câu 2: Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là 
A. Bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra. 
B. Kết thúc chiến tranh trong danh dự. 
C. Muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh. 
D. Phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh. 
Câu 3:Những nước sáng lập Liên minh châu Âu gồm những nước nào sau đây?
A. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua, Tây Ban Nha. 
B. Anh, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua, Italia. 
C. Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua, Italia. 
D. Anh, Pháp, Tây Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia 
Câu 4:Tên gọi tổ chức tiền thân của EU hiện nay là?
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu 
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu 
C. Cộng đồng châu Âu 
D. Cộng đồng than-thép châu Âu
Câu 5: Trụ sở chính của Liên Hiệp Quốc đặt tại đâu? 
A. Rô-ma (Ý) 	
B. Pa-ri (pháp) 	
C. Niu-Óoc (Mỹ) 	
D. Luân đôn (Anh) 
Câu 6: Diễn đàn hợp tác kinh tế Á - Âu được viết tắt là?
A. WTO 	
B. APEC 	
C. ASEM 	
D. WHO
Câu 7:Xếp theo thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức quốc tế là?
A. Liên Hiệp Quốc, ASEAN, APEC, WTO 
B. ASEAN, Liên Hiệp Quốc, APEC, WTO 
C. Liên Hiệp Quốc, APEC, ASEAN, WTO 
D. ASEAN, Liên Hiệp Quốc, WTO, APEC 
Câu 8:Sau 1945, chính sách đối ngoại của Mỹ chủ yếu là thực hiện nội dung của chiến lược nào sau đây?
A. Chiến lược liên minh chặt chẽ với Nhật Bản 
B. Chiến lược toàn cầu 
C. Chiến lược cắt giảm vũ khí hạt nhân 
D. Chiến lược Cam kết và mở rộng
Câu 9: Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là 
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. 	
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước. 
C. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. 	
D. Không vi phạm chủ quyền dân tộc. 
Câu 10:Sự kiện nào chính thức mở đầu cho Chiến tranh lạnh?
A. Học thuyết Tru-man (3/1947) 	
B. Kế hoạch Mác-san (6/1947) 
C. Thành lập khối NATO (4/1949) 	
D. Thành lập tố chức kinh tế SEV (1/1949)
Câu 11:Năm 1953, hai miền Nam - Bắc Triều Tiên bị chia cắt dọc theo vĩ tuyến bao nhiêu?
A. Vĩ tuyến 38 	
B. Vĩ tuyến 36 	
C. Vĩ tuyến 30 	
D. Vĩ tuyến 17 
Câu 12:Năm nước sáng lập ASEAN là những nước nào sau đây?
A. Ma-lay-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây, Việt Nam, Cam-pu-chia 
B. Ma-lay-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây, Việt Nam, Lào 
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lay-xi-a, Phi-lip-pin, Bru-nây, Việt Nam 
Câu 13: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập vào thời gian nào?
A. 8/8/145 	
B. 8/8/1967 	
C. 8/8/1976 	
D. 8/8/1975
Câu 14: Việt Nam chính thức được gia nhập WTO vào thời gian nào?
A. 1/2015 	
B. 1/2010 	
C. 1/2007 	
D. 1/2006 
Câu 15: Khoa học kỹ thuật và công nghệ của Nhật Bản chủ yếu tập trung vào lĩnh vực nào?
A. Sản xuất phục vụ công nghiệp quốc phòng 	
B. Sản xuất phục vụ an ninh quốc phòng 
C. Sản xuất phục vụ chính trị 	
D. Sản xuất ứng dụng dân dụng 
Câu 16:Tính đến năm 2016, Liên Hiệp Quốc có bao nhiêu nước thành viên? 
A.179 	
B. 191 	
C. 193 	
D. 192 
Câu 17: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước? 
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam. 
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. 
C. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền. 
D. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh. 
Câu 18: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nền nông nghiệp nước Mỹ gấp hai lần các nước nào sau đây cộng lại?
A. Pháp, Tây Đức, Nhật, Ý, Liên Xô 	
B. Anh, Pháp, Tây Đức, Nhật, Ý 
C. Anh, Pháp, Tây Đức, Nhật, Liên Xô 	
D. Anh, Pháp, Đông Đức, Nhật, Ý
Câu 19: Thành viên gia nhập Liên Hiệp Quốc vào năm 2011 là nước nào? 
A. Cuba 	
B. An-giê-ri 	
C. Nam Su-dan 	
D. Coat-ti-a
Câu 20: Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? 
A. “Đồng khởi”. 	
B.Phá “ấp chiến lược”. 
C. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.	
D. “Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”. 
Câu 21: “Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...” là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong 
A. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). 
B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). 
C. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966). 
D. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). 
Câu 22: Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954)? 
A. Thượng Lào năm 1954. 	
B. Điện Biên Phủ năm 1954. 
C. Việt Bắc thu - đông năm 1947.	
D. Biên giới thu - đông năm 1950. 
Câu 23: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược? 
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. 
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. 
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. 
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. 
Câu 24:Đội du kích Bắc Sơn ra đời trong cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A.Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)	
B.Cao trào cách mạng 1930 - 1931
C.Cách mạng tháng Tám năm 1945.	
D.Khởi nghĩa Nam Kì (23/11/1940)
Câu 25: Những quốc gia Đông Nam Á tuyên bố độc lập trong năm 1945 là 
A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào. 	
B. Campuchia, Malaixia, Brunây. 
C. Inđônêxia, Xingapo, Malaixia. 	
D. Miến Điện, Việt Nam, Philippin. 
Câu 26: Phương hướng chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong Đông - Xuân 1953-1954 là tiến công vào 
A. Vùng đồng bằng Bắc bộ, nơi tập trung quân cơ động của Pháp. 
B.Những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu. 
C. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch quân sự Nava. 
D. Toàn bộ các chiến trường ở Việt Nam, Lào và Campuchia. 
Câu 27: Ngày 12/12/1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị 
A. Toàn dân kháng chiến.	
B. Kháng chiến kiến quốc. 
C. Kháng chiến toàn diện. 	
D. Trường kì kháng chiến. 
Câu 28: Khi thực dân Pháp mở cuộc tiến công lên Việt Bắc năm 1947, Trung ương Đảng ra chỉ thị nào? 
A. Phải chủ động đón đánh địch ở mọi nơi chúng xuất hiện. 
B. Chủ động giữ thế phòng ngự chiến lược trên chiến trường. 
C. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp. 
D. Nhanh chóng triển khai lực lượng tiêu diệt sinh lực địch. 
Câu 29: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải chuyển từ chiến lược đánh nhanh thắng nhanh sang 
A. Phòng ngự. 	
B. Đánh phân tán. 	
C. Đánh tiêu hao. 	
D. Đánh lâu dài. 
Câu 30:Lá cờ đỏ sao vàng, xuất hiện lần đầu tiên trong cuộc khởi nghĩa nào sau đây?
A.Khởi nghĩa Bắc Sơn (27/9/1940)	
B.Cao trào cách mạng 1930 - 1931
C.Cách mạng tháng Tám năm 1945.	
D.Khởi nghĩa Nam Kì (23/11/1940)
Câu 31: Tờ báo nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức ở Việt Nam giai đoạn 1919- 1925? 
A. Người nhà quê. 	
B. Tin tức. 	
C. Tiền phong.	
D. Dân chúng.
Câu 32 Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. Tự do và dân chủ.	
B. Độc lập và tự do. 
C. Ruộng đất cho dân cày. 	
D. Đoàn kết với cách mạng thế giới. 
Câu 33: Luận cương chính trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng là 
A. Nông dân. 	
B. Công nhân. 
C. Tư sản dân tộc. 	
D. Tiểu tư sản trí thức. 
Câu 34: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (2-1930) do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo? 
A. Đảng Thanh niên. 	
B. Đảng Lập hiến. 
C. Việt Nam Quốc dân Đảng. 	
D. Việt Nam nghĩa đoàn. 
Câu 35: Cho các sự kiện sau: 1. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện. 2. Quân Nhật vượt biên giới Việt-Trung, tiến vào miền Bắc Việt Nam. 3. Nhật đảo chính lật đổ Pháp ở Đông Dương. Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. 
A. 2, 3 ,1.	
B. 1, 2, 3. 	
C. 3, 2, 1. 	
D. 1, 3, 2. 
Câu 36: Khó khăn nghiêm trọng nhất của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. Nạn đói. 	
B. Giặc dốt. 	
C. Tài chính. 	
D. Giặc ngoại xâm.
Câu 37: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam trước Cách mạng tháng Tám năm 1945 là mâu thuẫn giữa 
A. Giai cấp vô sản với giai cấp tư sản. 	
B. Giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến. 
C. Toàn thể nhân dân với đế quốc xâm lược và phản động tay sai. 
D. Nhân dân lao động với thực dân Pháp và các giai cấp bóc lột. 
Câu 38: Điểm mới của Hội nghị tháng 5/1941 so với Hội nghị tháng 11/1939 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là 
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc. 
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến. 
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương. 
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức. 
Câu 39: Sự kiện nào là mốc đánh dấu kết thúc cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp xâm lược (1945-1954)? 
A. Thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ. 
B. Bộ đội Việt Nam tiến vào tiếp quản Hà Nội. 
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết. 
D. Quân Pháp xuống tàu rút khỏi Hải Phòng. 
Câu 40: Nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam thời kì 1930-1945 là 
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập dân tộc. 
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ. 
C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày. 
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh. 
 ---------------------------- Hết ------------------------------- 
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
B
C
D
C
B
A
B
D
A
A
C
B
C
D
C
D
B
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
A
C
C
A
A
B
A
C
D
D
A
B
B
C
A
D
B
B
C
A

Tài liệu đính kèm:

  • docSU_NK.doc