Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 616Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Võ Nguyên Giáp
SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO PHÚ YÊN BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUYÊN GIÁP Bài thi: Môn: VẬT LÍ
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Độ cứng k của lò xo được xác định bởi công thức: 
	A. k = 2π.m.ω.	B. k = 2π.m.ω2. 	C. k = m.ω. 	D. k = m.ω2.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10πt + π) (cm). Chất điểm dao động với tần số góc là
	A. 10π rad/s .	B. 10 rad/s.	C. π rad/s.	D. (10πt + π) rad/s.
Câu 3: Hai dao động điều hòa có phương trình: x1 = x2 = 5cos(4t + 0,5π) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là 
	A. 10 cm.	B. 5 cm .	C. 2,5 cm .	D. 0 cm.
Câu 4: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(10πt – πx) (mm), với t tính bằng s. Chu kì của sóng này là 
	A. 0,2 s .	B. 4 s.	C. 5 s.	D. 10 s.
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng? 
	A. Phương trình sóng cơ là một hàm tuần hoàn trong không gian với chu kì bằng một bước sóng λ.
	B. Sóng cơ truyền được trong chân không. 
	C. Trong quá trình truyền sóng, các phần tử vật chất của môi trường luôn dao động theo phương truyền sóng. 
	D. Trong quá trình truyền sóng, các phần tử vật chất của môi trường luôn dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
	A. d2 – d1 = . 	B. d2 – d1 = k.λ.	
	C. d2 – d1 = .	D. d2 – d1 = (k + ½ ).λ.
Câu 7: Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức
i = 5cos(100πt + 0,25π) (A). Giá trị cực đại của cường độ dòng điện này là
	A. 1,77 A.	B. 2,5 A.	C. 3,54 A.	D. 5 A.
Câu 8: Đặt điện áp u = Uocosωt (V) (với Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Dòng điện chạy trong mạch có
	A. giá trị tức thời không thay đổi, còn chiều thay đổi theo thời gian. 
	B. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo qui luật của hàm số sin hoặc cosin. 
	C. chiều không thay đổi, nhưng giá trị tức thời thay đổi theo thời gian.
	D. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian. 
Câu 9: Đặt điện áp u = Uocos50πt (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm thuần là
	A. 25 Ω.	B. 50 Ω.	C. 75 Ω.	D. 100 Ω .
Câu 10: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng điện từ 
	A. truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.
	B. có vận tốc truyền trong chân không bằng c. 
	C. có vận tốc truyền trong một môi trường vật chất là v > c.
	D. có vận tốc truyền trong môi trường chất lỏng là v < c.
Câu 11: Để thông tin liên lạc bằng vô tuyến ngoài vũ trụ, người ta dùng sóng vô tuyến loại 
	A. sóng dài. 	B. sóng trung.	C. sóng ngắn. 	D. sóng cực ngắn. 
Câu 12: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung μF. Tần số dao động riêng của mạch là
	A. 250 Hz.	B. 500 Hz.	C. 2,5 kHz.	D. 5 kHz.
Câu 13: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? 
	A. Quang điện.	B. Chiếu sáng.	
	C. Kích thích sự phát sáng. 	D. Sinh lí. 
Câu 14: Một chùm ánh sáng đơn sắc sau khi qua một lăng kính thủy tinh thì 
	A. không bị lệch và không đổi màu. 	B. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
	C. chỉ đổi màu mà không bị lệch. 	D. vừa bị lệch, vừa bị đổi màu. 
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4,5mm ta thu được vân sáng bậc năm. Vân sáng bậc bốn cách vân trung tâm một khoảng 
	A. 4 mm.	B. 2,7 mm.	C. 3,6 mm.	D. 2 mm.
Câu 16: Để xảy ra hiện tượng quang điện thì 
	A. năng lượng của phôtôn kích thích ε phải lớn hơn công thoát A của êlectron. 
	B. bước sóng của ánh sáng kích thích λ phải lớn hơn giới hạn quang điện λ0.
	C. tần số của ánh sáng kích thích f phải nhỏ hơn tần số giới hạn f0. 
	D. cường độ chùm sáng kích thích lớn hơn giá trị nào đó. 
Câu 17: Ánh sáng huỳnh quang 
	A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
	B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
	C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. 
	D. do các tinh thể phát ra khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. 
Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,5 μm. Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
	A. 3,975.10-19 J.	B. 6,625.10-19 J.	C. 3,975.10-25 J.	D. 9,9375.10-20 J.
Câu 19: Một hạt nhân P có số prôtôn là 15 . Tìm số nơtron của P 
	A. 31.	B. 16.	C. 46.	D. 15.
Câu 20: Hạt nhân nguyên tử 
	A. có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
	B. có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ. 
	C. càng bền khi năng lượng liên kết riêng càng lớn.
	D. có số prôtôn luôn luôn bằng số nơtron. 
Câu 21: Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là 
	A. tia α.	B. tia β+. 	C. tia γ. 	D. tia β-. 
Câu 22: Bắn hạt prôtôn vào hạt nhân đứng yên Li. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là
	A. prôtôn.	B. nơtron.	C. hạt β+. 	D. hạt α. 
Câu 23: Trong các bức xạ điện từ sau, bức xạ nào Mặt Trời không phát được? 
	A. Tia hồng ngoại.	B. Tia tử ngoại. 	
	C. Tia X.	D. Ánh sáng khả kiến.
Câu 24: Hiện tượng giao thoa ánh sáng có ứng dụng trong việc 
	A. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. 	B. đo độ sâu của biển. 
	C. đo chính xác bước sóng của ánh sáng.	D. siêu âm trong y học. 
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 Hz, đi được một quãng đường trong 4 chu kì dao động liên tiếp là 96 cm. Tốc độ trung bình của chất điểm đi từ vị trí có li độ x1 = 3cm đến vị trí có li độ x2 = -3cm là
	A. 48cm/s.	B. 96 cm/s.	C. 48 cm/s.	D. 96cm/s.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10t) (cm). Tại vị trí con lắc có động năng gấp 3 lần thế năng, con lắc có thế năng bằng
	A. 0,1 J.	B. 0,05 J .	C. 0,075 J.	D. 0,025 J.
Câu 27: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, nếu tăng chiều dài dây treo hai lần thì 
	A. tần số tănglần. 	B. tần số giảmlần.
	C. tần số giảm 2 lần.	D. tần số không đổi. 
Câu 28: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 1 %. Phần năng lượng của con lắc bị mất trong một dao động toàn phần là
	A. 0,5 %.	B. 1 %.	C. 2 %.	D. 4 %.
Câu 29: Một sóng cơ có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 50cm, điểm M gần nguồn sóng hơn. Tại một thời điểm xác định t pha của sóng tại M bằng rad. Pha của sóng tại N ở thời điểm đó là
	A. rad.	B. - rad.	C. - rad.	D. rad.
Câu 30: Tại hai điểm A và B ở mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng tần số f = 40 Hz, cùng biên độ và cùng pha. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những khoảng lần lượt là 36 cm và 38 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm A, B có hai đường cực tiểu giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
	A. 40 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 30 cm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 31: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là u = 220cos(100πt - ) (V); i = 5cos(100πt - π) (A). Trong đoạn mạch này chứa hai phần tử
	A. R và L. 	B. R và C.	
	C. L, C và có tính cảm kháng.	D. L, C và có tính dung kháng.
Câu 32: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C = μF có biểu thức i = 5cos(100πt + ) (A). Biểu thức của điện áp ở hai đầu đoạn mạch là 
	A. u = 100cos(100πt + ) (V).	B. u = 100cos(100πt - ) (V).
	C. u = 100cos(100πt - ) (V).	D. u = 100cos(100πt + ) (V).
Câu 33: Một cuộn dây có điện trở R = 80 Ω, độ tự cảm L. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu cuộn dây và dòng điện trong mạch là 45o. Cảm kháng của cuộn dây là
	A. 40Ω.	B. 80Ω.	C. 40 Ω.	D. 80 Ω.
Câu 34: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 20 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây sẽ 
	A. tăng 20 lần. 	B. giảm 20 lần. 	C. tăng 400 lần. 	D. giảm 400 lần. 
Câu 35: Đặt một điện áp u = Uocosωt (V) (với Uo, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 120 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 180 V và hai đầu tụ điện là 20 V. Giá trị của Uo bằng
	A. 200 V.	B. 200V.	C. 320 V. 	D. 320V.
Câu 36: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 1,4 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 4 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? 
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 37: Một ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Bước sóng của tia sáng này trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 là
	A. 0,6 mm.	B. 0,4 mm. 	C. 0,6 μm. 	D. 0,4 μm. 
Câu 38: Khi electron của nguyên tử hiđrô chuyển từ L về K và từ về L, nguyên tử hiđrô lần lượt phát ra 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,365 μm và λ2 = 0,1215 μm. Năng lượng ion hóa của nguyên tử hiđrô bằng 
	A. 1,36 eV.	B. 13,6 eV.	C. 0,453 eV.	D. 4,53 eV.
Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân sau: He + N + 1,21 MeV → H + O. Hạt α có động năng 4 MeV, hạt nhân N đứng yên. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc và coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Động năng của 
	A. H là 0,164 MeV. 	B. O là 0,164 MeV. 
	C. H là 2,626 MeV.	D. O là 2,624 MeV.
Câu 40: Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào một nhánh của âm thoa đang dao động với tần số 50 Hz. Trên dây xuất hiện sóng dừng, biết khoảng cách từ B đến nút thứ hai kể từ B là 9 cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là
	A. 3,6 m/s. 	B. 4,5 m/s.	C. 5,2 m/s. 	D. 6 m/s
------------Hết------------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
9
D
17
B
25
A
33
D
2
A
10
C
18
A
26
D
34
D
3
A
11
D
19
B
27
B
35
B
4
A
12
B
20
C
28
C
36
C
5
A
13
B
21
A
29
C
37
D
6
B
14
B
22
D
30
A
38
B
7
D
15
C
23
C
31
C
39
A
8
B
16
A
24
C
32
C
40
D

Tài liệu đính kèm:

  • docVõ Nguyên Giáp.doc