SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ MINH HỌA THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: cm. Tại thời điểm t = 0,5 s chất điểm có li độ là bao nhiêu? A. 2cm. B. 0 cm C. 3 cm D. 6cm Câu 2: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. Câu 3: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s. Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và p2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A. . B. . C. D. . Câu 5 Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s. Câu 6: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là: A. B. C. D. Câu 7: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Câu 8: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 15 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 20 rad/s Câu 9: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có A. ZL ZC. Câu 11: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là A.20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V. Câu 12: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng: A. 10V. B. 10V. C. 20V. D. 20V. Câu 13.Cho mạch điên xoay chiều như hình vẽ 1. Khi đặt vào 2 đầu A, B (hình vẽ 1) một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì chỉ số của 3 vôn kế bằng nhau. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh hay chậm pha hơn hiệu điện thế một góc bao nhiêu: A. i nhanh hơn u góc . B. i chậm hơn u góc . C. i nhanh hơn u góc . D. i chậm hơn u góc . Câu 14: Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó, điện áp này có giá trị là A. -100V. B. C. D. 200 V. Câu 15: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng: A. 75 W. B. 160 W. C. 90 W. D. 180 W. Câu 16. Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là (µF) và (µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: A. (µF). B. (µF). C. (µF). D. (µF). Câu 17: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electrôn trong nguyên tử hiđrô: A. tỉ lệ thuận với n. B. tỉ lệ nghịch với n. C. tỉ lệ thuận với n2. D. tỉ lệ nghịch với n2. Câu 18: Phôtôn của bức xạ điện từ nào có năng lượng cao nhất? A. tử ngoại. B. tia X. C. hồng ngoại. D. sóng vi ba. Câu 19: . Photon là tên gọi của A. một e- bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng của ánh sáng. B. một đơn vị năng lượng. C. một e- bứt ra từ bề mặt kim loại dưới tác dụng nhiệt. D. một lượng tử của bức xạ điện từ. Câu 20: Biết vạch thứ hai của dãy Laiman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là A. 752,3 nm. B. 83,21 nm. C. 0,8321 μm. D. 1,281 μm. Câu 21: Chùm sáng có bước sóng 5.107m gồm những phôtôn có năng lượng A. 1,1.10-48 J. B. 1,3.10-27 J. C. 3,975.10-19 J. D. 1,7.10-5 J. SÓNG ÁNH SÁNG Câu 22: Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây A. quang phổ liên tục. B. quang phổ hấp thu. C. quang phổ vạch phát xạ. D. sự phân bố năng lượng trong quang phổ. Câu 23: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trong khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp nhau. Câu 24: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S1 và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ mặt phẳng của hai khe đến màn là 3m. Người ta quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9,6mm. Khoảng vân và bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là A. 1,5mm; 0,4μm. B. 0,96mm; 0,48μm. C. 1,5mm; 0,64μm. D. 0,96mm; 0,64μm. Câu 26: Chiếu sáng hai khe trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, người ta đo được khoảng cách giữa vân tối thứ 2 và vân sáng thứ 3 gần nhau nhất bằng 2,5mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,5mm. B. 0,6mm. C. 1,8mm. D. 1,0mm. Câu 27: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có gi Câu 28: Chọn câu sai khi nói về sự phóng xạ A. Là phản ứng hạt nhân tỏa nhiệt. B. Là loại phản ứng hạt nhân đặc biệt xẩy ra một cách tự phát. C. Không phụ thuộc vào các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ , áp suất D. Tổng khối lượng các hạt tạo thành lớn hơn khối lượng của hạt nhân mẹ. Câu 29: Đồng vị là các hạt nhân A. có cùng nguyên tử số Z, nhưng có số khối A khác nhau. B. có cùng số khối A , nhưng có số nguyên tử số Z khác nhau. C. có cùng số notron N , nhưng có số khối A khác nhau. D. có cùng số khối A , nhưng có số notron N khác nhau. Câu 30: Hạt nhân là bền vững khi có A. năng lượng liên kết lớn. B. số khối A lớn. C. nguyên tử số lớn. D. năng lượng liên kết riêng lớn. Câu 31: Hai hạt nhân đotri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân heeli-3 và một notron. Phản ứng này được biểu diễn bởi phương trình . Biết năng lượng liên kết riêng của bằng 1,09 MeV và của bằng 2,54 MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng? A. 0,36 MeV B. 1,45MeV C. 3,26MeV D.5,44MeV Câu 32: Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên để gây ra phản ứng . Biết động năng của các hạt lần lượt là 5,45 MeV, 4MeV và 3,575 MeV, góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và x là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng) A. 600 B. 450 C. 1200 D. 900 . Câu 33: Các vạch quang phổ trong dãy Pasen của nguyên tử hydro A. thuộc vùng hồng ngoại. B. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. C. một số vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy và một số vạch thuộc vùng tử ngoại. D. thuộc vùng tử ngoại. Câu 34: Đồng vị C14 có chu kì bán rã 5800 năm .Trong một mẫu xương tỉ số của C14 và C 12 bằng ¼ tỉ số tương ứng của hai đồng vị này trong không khí. Tuổi của mẫu xương này gần đúng bằng A. 2900 năm. B. 17400 năm. C. 11600 năm. D. 5800 năm. Câu 35: Sóng ngang là sóng có phương dao động A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng. Câu 36: Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải: A. Kéo căng dây đàn hơn. B. Làm trùng dây đàn hơn. C. Gảy đàn mạnh hơn. D. Gảy đàn nhẹ hơn. Câu 37: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100 Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. v = 50 cm/s. B. v = 50 m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5 cm/s. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha 01 và 02 cách nhau 20,5cm dao động với cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách hai nguồn những khỏng d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ cực đại. Biết rằng giữa M và đường trung trực của 0102 còn có một cực đại giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: A. 16 cm/s. B. 24 cm/s. C. 48 cm/s. D. 2,4 m/s. Câu 39: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: x= acos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm, BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua AC là: A. 16 đường. B. 6 đường. C. 7 đường. D. 8 đường. Câu 40: Một thanh đàn hồi chỉ được cố định ở một đầu. Khi cho thanh dao động thì âm thanh do nó phát ra có các họa âm liên tiếp là 360 Hz, 600 Hz và 840 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong thanh là 672m/s. Chiều dài của thanh là: A. 1.4 m. B. 3,2 m. C. 2,8 m. D. 0,7 m.
Tài liệu đính kèm: