Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 14

doc 18 trang Người đăng dothuong Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Đề số 14
ĐỀ SỐ 14
BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Đề thi gồm 05 trang
«««««
Câu 1: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng ngang cùng tần số 25Hz cùng pha và cách nhau 32cm, tốc độ truyền sóng v = 30cm/s. M là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn sóng và cách N 12cm (N là trung điểm đoạn thẳng nối 2 nguồn), số điểm trên MN dao động cùng pha với 2 nguồn là:
	A. 10	B. 6	C. 13	D. 3
Câu 2: Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với tần số 500Hz. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là 6V. Thời điểm ban đầu, điện áp giữa 2 bản tụ bằng 0 và đang giảm dần. Điện áp tức thời giữa 2 bản tụ điện có giá trị V lần thứ 14 tại thời điểm
	A. t = 7,50 ms	B. t = 12,67 ms	C. t = 7,45 ms	D. t = 54,7 ms
Câu 3: Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50cm. Tốc độ truyền sóng trong không khí là 340m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với tần số không quá 400Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa là
	A. 340Hz	B. 170Hz	C. 85Hz	D. 510Hz
Câu 4: Một mạch dao động gồm cuộn dây có L = 10mH, điện trở r = 0,4Ω và 1 tụ điện có điện dung C. Để duy trì dao động điều hòa trong mạch với điện áp giữa 2 bản tụ là 5V thì phải bổ sung cho mạch một năng lượng là 3mJ trong thời gian 1 phút. Điện dung của tụ điện là:
	A. 3nF	B. 50pF	C. 0,5μF	D. 100pF
Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau khoảng a = 0,5mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát khoảng D = 1m. Chiếu vào khe F đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,3μm và λ2 = 0,4μm. Trên vùng giao thoa rộng 10mm, mắt ta quan sát được tối đa bao nhiêu vị trí có vân sáng?
	A. 25	B. 17	C. 13	D. 30
Câu 6: Một cuộn dây có điện trở thuần r = 100 và độ tự cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch X rồi mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,3A và dòng điện chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
	A. W	B. W	C. W	D. W
Câu 7: Một mạch dao động LC, với cuộn cảm thuần L = 9mH. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn q = 24nC thì dòng điện trong mạch có cường độ i = mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng
	A. 12π (μs)	B. 6π (μs)	C. 6π (ms)	D. 12π (ms)
Câu 8: Chọn câu sai?
	A. Ánh sáng trắng là tập hợp 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
	B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
	C. Vận tốc của sóng ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua
	D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng
Câu 9: Cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch dao động LC lí tưởng là: I = 0,05sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm 40mH. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là:
	A. 1,264V	B. 2,868V	C. 3,792V	D. 5,056V
Câu 10: Khi gắn vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với chu kì T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng:
	A. 0,5kg	B. 2kg	C. 1kg	D. 3kg
Câu 11: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 154cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12: Một lò xo nhẹ độ cứng 200 N/m. Một đầu có định, đầu kia gắn vào quả cầu nhỏ khối lượng m = 100g, quả cầu trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên tâm quả cầu kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng 6cm rồi thả cho dao động. Do có ma sát quả cầu dao động tắt dần. Sau 40 dao động thì quả cầu dừng lại. Lấy g = 10 m/s2. Tính hệ số ma sát?
	A. 0,075	B. 0,75	C. 0,0075	D. 7,5
Câu 13: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
	A. 4i	B. 5i	C. 14i	D. 13i
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng
	A. quang điện bên ngoài	B. quang điện bên trong
	C. phát quang của chất rắn	D. vật dẫn nóng lên khi bị chiếu sáng
Câu 15: Hạt α có động năng 5MeV bắn vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt X và hạt notron. Biết hạt notron sinh ra có động năng 8MeV và bay theo hướng hợp với hướng chuyển động của hạt α một góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Động năng của hạt X bằng
	A. 18,3 MeV	B. 1,3 MeV	C. 1,9 MeV	D. 2,5 MeV
Câu 16: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120V thì i lệch pha với u một góc 600. Công suất của mạch là:
	A. 36W	B. 72W	C. 144W	D. 288W
Câu 17: Hạt nhân Hêli có năng lượng liên kết là 28,4 MeV, hạt nhân Liti có năng lượng liên kết là 39,2 MeV, hạt nhân Đơteri có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Các hạt nhân này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ bền vững như sau
	A. Đơteri, Hêli, Liti	B. Liti, Hêli, Đơteri	C. Hêli, Liti, Đơteri	D. Đơteri, Liti, Hêli
Câu 18: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -5cos10πt (cm). Thời gian vật đi quãng đường dài 12,5cm kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi điện áp ở hai đầu bóng có giá trị uC > 220V. Bóng đèn này được mắc vào điện áp xoay chiều có U = 220V và f = 50Hz. Hỏi trong một giây đèn chớp sáng bao nhiêu lần
	A. Bóng không sáng	B. 200 lần	C. 50 lần	D. 100 lần
Câu 20: Tại một thời điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo một dao động điều hòa vuông góc mặt thoáng có chu kì 0,5s; biên độ 2cm. Từ O có các vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Xem biên độ sóng không giảm. Vận tốc truyền sóng có giá trị:
	A. 1 m/s	B. 0,25 m/s	C. 0,5 m/s	D. 1,25 m/s
Câu 21: Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/ss. Kể cả A và B, trên dây có:
	A. 3 nút và 2 bụng	B. 6 nút và 7 bụng
	C. 9 nút và 8 bụng	D. 5 nút và 4 bụng
Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
	A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
	B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
	C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
	D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 23: Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,44μm. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
	A. 4,52.1018	B. 2,21.1019	C. 4,52.1019	D. 2,21.1020
Câu 24: Hạt nhân phóng xạ β-. Hạt nhân con sinh ra có
	A. 5p và 6n	B. 6p và 7n	C. 7p và 7n	D. 7p và 6n
Câu 25: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
	A. tia α và tia β	B. tia γ và tia X
	C. tia γ và tia β	D. tia α, tia γ và tia X
Câu 26: Hạt nhân Poloni có điện tích là
	A. 210e	B. 126e	C. 84e	D. 0e
Câu 27: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì:
	A. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi độ họa âm bậc 2
	B. Tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
	C. Đô cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản
	D. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
Câu 28: Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
	A. cường độ của chùm sáng rất lớn
	B. bước sóng của ánh sáng lớn
	C. tần số ánh sáng nhỏ
	D. bước sóng nhỏ hơn hau bằng một giới hạn xác định
Câu 29: Một khung dây dẫn hình chữ nhất có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900m2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là
	A. 666,4 V	B. 1214 V	C. 1332 V	D. 942 V
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 31: Theo giả thuyết lượng tử của Plăng thì một lượng tử năng lượng là năng lượng
	A. của mọi electron	B. của một nguyên tử
	C. của một phân tử	D. của một photon
Câu 32: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u = 40sin2,5πxcosωt (mm), trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x (x đo bằng mét, t đo bằng giây). Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp để một điểm trên bụng sóng có độ lớn của li độ bằng biên độ của điểm N cách một nút sóng 10cm là 0,125s. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là:
	A. 100 cm/s	B. 160 cm/s	C. 80 cm/s	D. 320 cm/s
Câu 33: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng
	A. tạo ra chùm tia sáng song song	B. tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính
	C. tăng cường độ sáng	D. tán sắc ánh sáng
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Đặt điện áp u = Ucos100πt (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1 (A), khi đó hệ số công suất của mạch là 0,8. Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì nó chỉ 200 (V) và hệ số công suất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và U là:
	A. 28Ω; 120V	B. 128Ω; 160V	C. 12Ω; 220V	D. 128Ω; 220V
Câu 36: Trong truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp dụng rộng rãi nhất là
	A. tăng tiết diện dây dẫn	B. chọn dây có điện trở suất nhỏ
	C. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải	D. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải
Câu 37: Đặt điện áp u = 100cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng 
	A. 100 V	B. V	C. 200 V	D. V
Câu 38: Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm t1 là uAM = 60V; uMB = V và tại thời điểm t2 là uAM = V; uMB = 30 V. Giá trị của U0 bằng
	A. V	B. 100 V	C. V	D. V
Câu 39: Một vật m = 200g dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian một chu kì vật đi được một đoạn 40cm. Tại vị trí x = 5cm thì động năng của vật là 0,375J. Chu kì dao động:
	A. T = 0,045s	B. T = 0,02s	C. T = 0,28s	D. T = 0,14s
Câu 40: Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại vị trí có li độ x1 thì độ lớn vận tốc vật là v1, tại vị trí có li độ x2 thì vận tốc vật là v2 có độ lớn được tính
	A. 	 	B. 
	C. 	D. 
Đáp án
1-D
2-B
3-B
4-D
5-C
6-A
7-A
8-A
9-B
10-C
11-C
12-A
13-A
14-B
15-B
16-B
17-D
18-B
19-C
20-A
21-D
22-B
23-B
24-C
25-B
26-C
27-B
28-D
29-A
30-B
31-D
32-B
33-A
34-C
35-B
36-D
37-D
38-B
39-C
40-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Ta có bước sóng: 
Số điểm dao động cùng pha với A trên AN là có 13 điểm dao động cùng pha với A trên AN
Số điểm dao động cùng pha với A trên AN là có 16 điểm dao động cùng pha với A trên AM’
 Trên MN có 3 điểm dao động cùng pha với A
Câu 2: Đáp án B
Ta có và 
Thời điểm ban đầu, điện áp giữa hai bản tụ bằng không và đang giảm dần ứng với điểm M0 trên đường tròn
Trong 1T điện áp tức thời giữa hai bản tụ có giá trị là 2 lần
Thời điểm điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị lần thứ 14 là: t= 6.T + ∆t
Với góc quét: 
Câu 3: Đáp án B
Để có cộng hưởng thì điều kiện của chiều dài cột không khí 
 Tần số sóng: 
Với k = 0 thì f = 170 (Hz)
Câu 4: Đáp án D
Công suất cần cung cấp: 
Mặt khác: 
Ta có bảo toàn năng lượng điện từ: 
Câu 5: Đáp án C
Chú ý rằng bức xạ nên thuộc vùng tử ngoại và không cho vân sáng trên màn.
. Số vân trên màn: vân
Nhận xét: Dạng bài tập giao thoa ánh sáng xác định số vân sáng trên miền x.
Cái hay nhầm lẫn bài tập này là bức xạ thuộc vùng tử không cho vân sáng thì trước khi giải lưu ý để bước sóng của bức xạ thuộc vùng ánh sáng nào.
Công thức tính số vân sáng (số lẻ), vân tối (số chẵn) trên miền giao thoa là:
Câu 6: Đáp án A
Vẽ được giản đồ véctơ như hình vẽ:
Ta có: 
Vì 
Suy ra vuông góc với .
Công suất của đoạn mạch X: 
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC chứa thành phần chưa biết hộp đen X, phương pháp giải chủ yếu là phương pháp giản đồ véctơ. Nhưng ở bài tập này không đi xác định thành phần của X mà xác định công suất tiêu thụ hộp X, ta có thể đi theo hướng tính 
Ta có cách 2 (cách đại số_cách đơn giản nhất)
+ Công suất đoạn mạch rL: 
+ Công suất tiêu thụ toàn mạch: 
=> Công suất tiêu thụ đoạn mạch X: 
Dữ kiện là dữ kiện thừa trong bài.
Câu 7: Đáp án A
Năng lượng trong mạch dao động:
Chu kì: 
Nhận xét: Bảo toàn năng lượng cho mạch LC thì phải nhớ
Ở bài này cũng có thể sử dụng CT độc lập thời gian giữa i và q (vì là 2 đại lượng vuông pha)
Câu 8: Đáp án A
Đáp án A: Sai vì ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
Đáp án B: Đúng vì ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
Đáp án C: Đúng vì vận tốc của sóng ánh sáng tùy thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua
Đáp án D: Đúng
Câu 9: Đáp án B
Ta có 
Áp dụng bảo toàn năng lượng
Áp dụng phương pháp đường tròn đa trục đơn điểm khi i = I thì ứng với vị trí M trên đường tròn
Góc quét: Điện áp 
Câu 10: Đáp án C
Ta có: 
Tương tự: 
Lập tỉ số: 
Câu 11: Đáp án C
Ta có: tương tự 
Lập tỉ số: 
Theo bài ra (2)
Từ (1) và (2) 
Câu 12: Đáp án A
Ta có độ giảm biên độ sau 1 chu kì: 
Số dao động mà vật thực hiện được trước khi dừng lại: 
Thay vào công thức: 
Câu 13: Đáp án A
Vị trí vân sáng bậc 5 là: 
Vị trí vân sáng bậc 9 là: 
Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là: 
Câu 14: Đáp án B
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Câu 15: Đáp án B
Theo định lí hàm cosin ta có:
Nhận xét: Dạng bài xác định năng lượng các hạt trong phản ứng hạt nhân.
Đầu tiên, ta sử dụng định luật bảo toàn điện tích, số khối tìm ra các hạt chưa biết. Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, động năng. Ghi nhớ mối quan hệ giữa động năng và động năng của hạt 
Câu 16: Đáp án B
Cách 1: Độ lệch pha của u và i là 600.
Ta có: 	
Cường độ dòng điện hiệu dụng: 
Công suất tiêu thụ: 
Cách 2:
Ta có: 
Câu 17: Đáp án D
Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng, được tính theo công thức: 
Ta có năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân:
Vậy theo thứ tự tăng dần tính bền vững là: đoteri, liti, hêli
Nhận xét: Kiến thức cần nhớ ở bài tập này là:
Năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn: .
Ngoại từ các hạt sơ cấp riêng rẽ (như prô tôn, nơ trôn, êlectrôn) hạt nhân nào có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền.
Những hạt nhân ở giữa bảng tuần hoàn nói chúng có năng lượng liên kết riêng lớn hơn so với năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ở đầu và cuối bảng tuần hoàn nên bền hơn.
Những hạt nhân có số khối A từ 50 đến 95 có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (khoảng 8,8MeV/nuclôn) là những hạt nhân bền vững nhất.
Câu 18: Đáp án B
Ta có phương trình lúc vật ở vị trí 
Khi vật đi được vật đến vị trí M ứng với góc quét: 
Thời gian vật đi là: 
Câu 19: Đáp án C
Ta có điện áp cực đại .
Trong 1 chu kì bóng đèn chớp sáng 1 lần.
Trong 1(s) =50T bóng đèn chớp sáng 50 lần
Câu 20: Đáp án A 
Khoảng cách của 2 vòng tròn sóng liên tiếp là 
Chu kì của sóng 
Vận tốc truyền sóng là 
Câu 21: Đáp án D
Ta có: 
Đây là trường hợp 2 đầu cố định : 
=> có 5 nút và 4 bụng.
Câu 22: Đáp án B
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án C
Phương trình phóng xạ: 
Hạt nhân X đó chính là hạt nhân Nitơ có 7 prô tôn và 7 nơtron
Câu 25: Đáp án B
Các tia g và tia X có bản chất là sóng điện từ, không phải là hạt mang điện nên không bị lệch trong điện trường và từ trường. Còn các tia α; tia β là cát hạt mang điện nên bị lệch trong điện trường và từ trường
Câu 26: Đáp án C
Hạt nhân Pôlôni có 84 proton và 126 notron nên điện tích của hạt nhân là 84a
Câu 27: Đáp án B
Ta có âm cơ bản là f0 = fmin. Họa âm bậc 2 f2 = 2.fmin
Câu 28: Đáp án D
Ta có: là công thoát của elêctron và là năng lượng của photon chiếu vào.
Để gây ra hiện tượng quang điện, hiện tượng làm bật elêctron ra khỏi kim loại thì bước sóng của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện.
Câu 29: Đáp án A
Ta có từ thông cực đại 
Suất điện động cực đại: 
=> Suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là: 
Câu 30: Đáp án B
Theo bài ra 
Từ đường tròn lượng giác 
Phương trình dạo động của vật là 
Câu 31: Đáp án D
Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì một lượng tử năng lượng là năng lượng của một proton
Câu 32: Đáp án B
Phương trình sóng trên 1 sợi dây: 
Biên độ dao động của N là: 
Ta có góc quét: 
=> Tần số góc: 
Tần số 
Vận tốc truyền sóng: 
Câu 33: Đáp án A
Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song
Câu 34: Đáp án C
Khi nối tắt tụ C, mạch chỉ còn cuộn dây là 
Hai trường hợp có dòng điện vuông pha, nhưng khi biểu diễn trên cùng 1 giản đồ.
Thì ta biểu diễn các véctơ 
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông:
 với a, b là hai cạnh góc vuông, h là đường cao kẻ xuống cạnh huyền.
Vậy ta có: 
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC cuộn dây không thuần cảm có điện trở r là trong dạng bài khó mạch RLC, phương pháp giải chủ yếu là phương pháp giản đồ véctơ.
Cách 2: (Cách đại số_cũng khá nhanh, dễ hiểu hơn để vẽ được giản đồ)
+ Theo bài ra: Số chỉ vôn kế tăng 3 lần 
+ Lập tỉ số hệ số công suất 2 trường hợp: 
Mà cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau 
Th1: u sẽ chậm pha hơn i
Th2: u sẽ nhanh pha hơn i
Câu 35: Đáp án B
Lúc đầu mắc ampe kế vào thì mạch điện chỉ còn lại RC, cường độ dòng điện 
Từ hệ số công suất: và 
=> điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch: 
Lúc mắc vôn kế vào thì mạch điện có cả R, L, C:
Với 
Từ hệ số công suất: 
Thay (2) vào (1) ta có: 
Câu 36: Đáp án D
Ta phải nhớ được công thức tính hiệu suất truyền tải điện: 
Vậy để tăng hiệu suất thì ta có 2 biện pháp chính là:
+ Giảm điện trở đường dây truyền tải r.
+ Tăng điện áp U trước khi truyền tải.
Nhưng để giảm điện trở r () ta phải giảm tức là thay bằng vật liệu dẫn điện tốt (như bạc, vàng) => tốn kém. Còn tăng thiết diện S thì sẽ làm đường dây cồng kềnh và cũng mất thêm nhiều cột điện để đỡ => tốn kém.
Vậy chỉ còn phương án tăng U là hiệu quả nhất vì đã có máy biến áp thực hiện điều này một cách dễ dàng.
Câu 37: Đáp án D
Có hệ số công suất của cuộn dây là: 
Dễ thấy ; mà ( trễ pha so với cường độ dòng điện) nên:
Vậy: 
Và 
Từ (1) và (2) ta có: 
Cách 2: Ta có: 
Dùng giản đồ véctơ ta có: Từ hình vẽ ta có:
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC cuộn cảm không thuần phương pháp chủ yếu là phương pháp giản đồ véctơ.
Nhưng có thể nhẩm thấy từ hệ số công suất cuộn dây
=> cuộn dây nhanh pha hơn so với tụ điện mà tụ chậm pha hơn 
Câu 38: Đáp án B
Ta có và vuông pha nhau nên ta có hệ thức độc lập thời gian: 
Do đó ta có hệ: 
Điện áp 
Nhận xét: Dạng bài mạch RLC có chứa các dữ kiện là các giá trị tức thời.
Đối vsơi những giá trị tức thời thì ta không thể sử dụng tùy tiện các công thức đối với giá trị cực đại và hiệu dụng mà phải xác định tính chất, mối liên hệ pha giữa các đoạn mạch.
Hai đoạn mạch trên AM và MB vuông pha với nhau thì sử dụng công thức độc lập với thời gian như trong dao động cơ.
Câu

Tài liệu đính kèm:

  • docde-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-vat-ly-megabook-de-14-file-word-co-loi-giai.doc