SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGUYỄN.T. M. KHAI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài:150 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tia tử ngoại A. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước. B. không truyền được trong chân không. C. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma. D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn. Câu 2: Tia X có bước sóng 0,25 nm, so với tia tử ngoại có bước sóng 0,3µm, thì có tần số cao gấp A. 1200 lần. B. 12000 lần. C. 120 lần. D. 12 lần. Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó. B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung núng phát ra quang phổ vạch. C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy. D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch. Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng có khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc thì trên màn quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân ngoài cùng là 8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,45 µm. B. 0,48 µm. C. 0,42 µm. D. 0,40 µm. Câu 5: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 6: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Sau một khoảng thời gian bằng 1/λ tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xỉ bằng A. 1,718. B. 0,282. C. 0,632. D. 0,368. Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: α + → X + n. Hạt nhân X thuộc nguyên tố A. P B. Ne C. Mg D. Na Câu 8: Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là: A. 8Hz. B. 10Hz. C. 16Hz. D. 4Hz. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đến 0,75 µm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,70 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,84 mm. Khoảng cách giữa hai khe là A. 1,2 mm. B. 2 mm. C. 1,5 mm. D. 1 mm. Câu 10: Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,2 T. B. 0,8 T. C. 0,4 T. D. 0,6 T. Câu 11: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của các tia α, β và γ? A. Bị lệch trong điện trường, từ trường. B. Có khả năng đâm xuyên. C. Có mang năng lượng. D. Có khả năng ion hóa chất khí. Câu 12: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. biến điệu B. phát dao động cao tần C. tách sóng D. khuếch đại Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét. B. Tổng trở của đọan mạch bằng 1/(ωL). C. Mạch không tiêu thụ công suất. D. Hiệu điện thế trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. Câu 14: Đặt điện áp u= (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là: uM = 3cospt (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó (MN = 25 cm) là: uN = 3cos(wt+ `) (cm). Ta có A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s. C. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. Câu 16: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36 μm, công thoát electron của kẽm lớn hơn natri 1,45 lần. Giới hạn quang điện của natri là A. 2,48 μm. B. 0,248 μm. C. 5,22 μm. D. 0,522 μm. Câu 17: Trong sự phân hạch của hạt nhân, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra. D. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh. Câu 18: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 20: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. B. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2. C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là R = 1,0 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất A. 36 mW. B. 1,8 mW. C. 18 mW. D. 3,6 mW. Câu 22: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động lí tưởng? A. Trong quá trình dao động năng lượng từ trường trong cuộn cảm cũng biến đổi điều hòa. B. Trong quá trình dao động năng lượng của mạch dao động không đổi. C. Trong quá trình dao động năng lượng điện trường trong tụ điện cũng biến đổi điều hòa. D. Năng lượng của mạch dao động được tính bằng tổng động động năng và thế năng của mạch. Câu 23: Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. A. B. 2 A. C. 2A. D. 1 A. Câu 24: Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng A. 1,00 J. B. 0,05 J. C. 0,10 J. D. 0,50 J. Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10/s2.. Lấy =10. Tần số dao động của con lắc là A. 0,50 Hz B. 0,25 Hz C. 2,00 Hz D. 1,00 Hz Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +). Cơ năng của vật dao động này là A. mw2A. B. mwA2/2 C. mw2A2/2 D. mw2A/2 Câu 27: Đại lượng nào sau đây không bảo toàn trong các phản ứng hạt nhân? A. số nuclôn. B. khối lượng nghỉ. C. điện tích. D. năng lượng toàn phần. Câu 28: Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 29: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang phát quang. C. hiện tượng quang điện ngoài. D. nguyên tắc hoạt động của pin mặt trời. Câu 30: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λo = 122 nm, của vạch Hα trong dãy Banme là λ = 656 nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là A. 20,6 nm. B. 103 nm. C. 206 nm. D. 10,3 nm. Câu 31: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2t-(cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau 12,375s bằng A. 245,46cm. B. 235cm. C. 246,46cm. D. 247,5cm. Câu 32: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn A. 5 nơtron và 12 prôtôn. B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 5 nơtron và 6 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. Câu 33: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là A. 40 cm/s B. 40 m/s C. 90 m/s D. 90 cm/s Câu 34: Cách tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ là A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. C. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ. Câu 35: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có ZL = 100Ω, ZC = 200Ω, R là biến trở (0 ≤ R ≤ ∞ ). Biết điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100cos100πt (V). Điều chỉnh R để ULmax khi đó A. R = 100Ω và ULmax = 200V. B. R = 0 và ULmax = 200V. C. R = 100 và ULmax = 100V. D. R = 0 và ULmax = 100V. Câu 36: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5cos10pt (cm) và x2= A2sin10pt (cm). Biết biên độ của dao động tổng hợp là 10cm. Giá trị của A2 là A. 4cm B. 8cm C. 5cm D. 6cm Câu 37: Hạt nhân đứng yên phát ra hạt α tạo ra hạt nhân con, phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Ngay sau phóng xạ đó động năng của hạt α A. nhỏ hơn động của hạt nhân con. B. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. lớn hơn động năng của hạt nhân con. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là 200(V) và trên đoạn chứa RC là 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. 80 (V). B. 100(V). C. 100(V). D. 60 (V). Câu 39: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1S2 cùng pha cách nhau 4m. Tần số của hai nguồn là 10Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là 16m/s. Từ S1x kẻ đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 và quan sát trên Sx thấy tại điểm M là điểm dao động cực đại. Hãy tìm khoảng cách MS1 nhỏ nhất. A. 5,1 m. B. 0,9 m. C. 4 m. D. 4,1m. Câu 40: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng A. 2. B. 4. C. 1/4. D. 8. ----------- HẾT ---------- Mã đề: 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A B C D 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 A B C D 39 40 A B C D
Tài liệu đính kèm: