SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ THI TN THPT NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi NGT Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp:. Số báo danh:....................................................................................................... Câu 1: Tìm để là một nguyên hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 2: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . A. B. C. D. Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số . A. B. C. D. Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là: A. B. C. D. Câu 5: Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 6: Cho . Mặt phẳng qua và song song với có phương trình: A. B. C. D. Câu 7: Khi sản xuất vỏ lon sửa bò hình trụ, nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu là chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng 2 và diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8: Giao điểm giữa và là điểm có tọa độ: A. (2;9) B. (1;8) C. (0;7) D. (0;1) Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 10: Các điểm biểu diễn các số phức lập thành tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 11: Tìm số phức thỏa . A. B. C. D. Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị nào trong bốn đồ thị cho dưới đây là của hàm số ? 1 2 3 4 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 14: Mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Tìm để hàm số có cực trị. A. B. C. D. Không có m Câu 16: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 17: Bạn Bình gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5% trên năm. Hỏi sau 10 năm bạn bạn Bình nhận được số tiền bao nhiêu? A. 164.889.462 đồng B. 163.889.462 đồng C. 165.889.462 đồng D. 162.889.462 đồng Câu 18: Cho hàm số . Khi đó: tương đương: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: A. 0 B. 2 C. -2 D. -1 Câu 20: Tính tích phân: . A. B. C. D. Câu 21: Cho hình chóp có đường cao , đáy là tam giác vuông cân tại , với . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . A. B. C. D. Câu 22: Nếu thì bằng: A. 0 B. 7 C. D. 3 Câu 23: Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là: A. B. C. Đáp số khác D. Câu 24: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. Không có D. Câu 25: Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường khi nó quay quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 26: Tìm tham số để miền phẳng giới hạn bởi tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số và các trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 2. A. B. C. D. Câu 27: Cho . Tính theo . Kết quả là : A. B. C. D. Câu 28: Tìm phần ảo của số phức . A. B. C. 0 D. Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 30: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số . A. B. C. D. Câu 31: Cho số phức . Tìm tham số sao cho . A. B. C. D. Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số . A. B. C. D. Câu 33: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức thỏa: . A. B. C. D. Câu 34: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng . A. B. C. D. Câu 35: Giá trị cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. Không có Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’,B’,C’,D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 37: Xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và A. B. song song C. cắt nhau D. chéo nhau. Câu 38: Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có . A. B. C. D. Câu 39: Cho tam giác vuông tại có . Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay đường gấp khúc quanh trục . A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chữ nhật có . Tính độ dài đường sinh của hình trụ, nhận được khi quay đường gấp khúc quanh trục . A. B. C. D. Câu 41: Tìm để hàm số giảm trên . A. B. Không có m C. D. Câu 42: Cho đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 43: Một ôtô chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh. Sau khi đạp phanh ôtô chuyển động chậm dần với vận tốc , với (s). Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng ôtô đi bao nhiêu mét? A. 3m B. 5m C. 4m D. 2m Câu 44: Mặt phẳng đi qua và tạo với mặt phẳng một góc có phương trình: A. hoặc B. C. D. hoặc Câu 45: Mặt phẳng qua có phương trình: A. B. C. D. Câu 46: Mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với có phương trình: A. B. C. D. Câu 47: Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng là điểm: A. B. C. D. Câu 48: Phương trình: có nghiệm duy nhất .Tính tổng . A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 49: Giải phương trình . A. B. C. D. Câu 50: Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường có phương trình: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Mã đề: NGT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D * Câu 37 xem lại hai pt đường thẳng. * Câu 34 Không có đáp án đúng Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây: * Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu. * Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:) * Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)
Tài liệu đính kèm: