SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ TOÁN ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 – ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm – Đề có 05 trang) Họ, tên học sinh: ............................................................................................. Lớp: 12A..... Câu 1: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox A. B. C. D. Câu 2: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; -1), bán kính C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2; -1), bán kính D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; -1), bán kính Câu 4: Gọi có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Khi đó diện tích tam giác OAB bằng A. B. C. D. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với góc thỏa mãn A. B. C. D. Câu 6: Cho . Khi đó giá trị của a bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 7: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 8: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC có cạnh bên bằng 2a là A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (-1; 2) B. (1; -2) C. D. (1; 2) Câu 10: Giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng là A. M(0; 2; -4) B. M(6; -4; 3) C. M(1; 4; -2) D. M(3; -1; 0) Câu 11: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vecto chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai A. thì hàm số có cực đại và cực tiểu B. thì hàm số có cực trị C. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu D. thì hàm số có hai điểm cực trị Câu 13: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh các tông theo hình mẫu. Hộp có đáy là một hình vuông cạnh , chiều cao là và có thể tích là . Hãy tìm độ dài cạnh của hình vuông sao cho chiếc hộp được làm ra tốn ít nhiên liệu nhất A. B. C. D. Câu 14: Hàm số nghịch biến trong khoảng khi A. và B. và C. D. Câu 15: Giá trị m để hàm số là một nguyên hàm của hàm số là A. m = 2 B. m = 1 C. m = 3 D. m = 0 Câu 16: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh hình nón là A. B. C. D. Câu 17: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật với ,. Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a A. B. C. D. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. B. C. D. Câu 19: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng A. B. 4 C. D. Câu 20: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 A. B. C. D. Câu 21: Mặt phẳng chứa hai điểm A(1; 0; 1) và B(-1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là: A. y – 2z + 2 = 0 B. 2y – z + 1 = 0 C. x + y – z = 0 D. x + 2z – 3 = 0 Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức A. 17 B. 15 C. 20 D. 19 Câu 23: Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): A. B. C. D. Câu 24: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là: A. B. C. D. Câu 25: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x là A. B. 5 C. 7 D. Câu 26: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) Câu 27: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: A. B. C. 2 D. 1 Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i và M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích tam giác OMM’ A. B. C. D. Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a A. B. C. D. Câu 30: Tích phân bằng A. B. C. D. Câu 31: Tìm số phức z thỏa mãn A. B. C. D. Câu 32: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích giữa khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. Câu 33: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây A. B. C. D. Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600 A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là Câu 36: Cho với x, y là các số thực dương. Biểu thức rút gọn của P là A. x B. x – 1 C. x + 1 D. 2x Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của bằng A. B. C. D. Câu 38: Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 40: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung B. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-¥: +¥) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a ¹ 1) luôn đi qua điểm (a; 1) D. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-¥: +¥) Câu 41: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là A. 2 B. 1 C. -1 D. 0 Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz, cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 1), C(-3; 6; 4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là A. B. C. D. Câu 43: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số A. Có giá trị nhỏ nhất bằng -1 B. Có giá trị lớn nhất bằng 3 C. Có giá trị lớn nhất bằng -1 D. Có giá trị nhỏ nhất bằng 3 Câu 44: Cho log. Khi đó tính theo m và n là bằng A. B. C. m + n D. Câu 45: Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 46: Tìm m để phương trình có nghiệm x Î [1; 8] A. B. C. D. Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn . Xác định phần thực và phần ảo của z A. Phần thực -3; Phần ảo 5i B. Phần thực -2; Phần ảo 3 C. Phần thực -2; Phần ảo 5 D. Phần thực -2; Phần ảo 5i Câu 48: Hàm số y = có tập xác định là A. (-¥; -2] È (2; +¥) B. (-2; 2) C. (- ¥; -2) D. (1; +¥) Câu 49: Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 4 phân biệt A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 0; 1). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là: A. B. C. D. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A C B B D C A A D D Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D C C B B B A B D A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 A C C C A D D C B D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D A C B C A A A A A Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C D B B B D C A B D Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây: * Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu. * Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:) * Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)
Tài liệu đính kèm: