Đề và đáp án thi THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Trường THPT Trực Ninh A

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Trường THPT Trực Ninh A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi THPT quốc gia Địa lí lớp 12 năm 2017 - Trường THPT Trực Ninh A
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH A
(Đề thi gồm 05 trang, 40 câu)
-------------------
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
--------------------------------
Câu 1: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là:
A. 331211 km2	B. 331212 km2
C. 331213 km2	D. 331214 km2
Câu 2: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?
A. Giao thông thuận lợi	B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai
C. Có nguồn nhân lực dồi dào	D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú
Câu 3: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là
A. Độ mặn không lớn	B. Nóng ẩm
C. Có nhiều dòng hải lưu	D. Biển tương đối lớn
Câu 4: Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở
A. Dân số nông thôn giảm, dân số thành thị không đổi
B. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn không đổi
C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
D. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
Câu 5: Thế mạnh nông nghiệp ở đồng bằng không phải là:
A. Cây trồng ngắn ngày	B. Chăn nuôi gia súc lớn
C. Thâm canh, tăng vụ	D. Nuôi trồng thủy sản
Câu 6: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngã ba biên giới Việt Nam – Trung Quốc - Lào thuộc tỉnh:
A. Điện Biên	B. Lai Châu
C. Hòa Bình	D. Sơn La
Câu 7: Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là:
A. Góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. Làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. Thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
D. Tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản.
Câu 8: Tỉnh nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ:
A. Nghệ An	B. Hà Tĩnh
C. Quảng Bình	D. Sơn La
Câu 9: Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thủy tinh pha lê tập trung ở các đảo thuộc các tỉnh:
A. Quảng Ninh, Quảng Bình	B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Khánh Hòa, Ninh Thuận	D. Quảng Ninh, Khánh Hòa
Câu 10: Chuyển biến cơ bản của ngành ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu là:
A. Tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
B. Có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực (21 mặt hàng năm 2006).
C. Thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.
D. Có nhiều bạn hàng lớn như Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, Ôxtrâylia.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ thủy điện Yali được cung cấp nước từ sông nào?
A. Sông Easup	B. Sông Ba
C. Sông Krong Anna	D. Sông Krong BơLan
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở các vùng nào của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ	B. Bắc Trung Bộ
C. Tây nguyên	D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết các vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực thấp nhất (dưới 60% - năm 2007)?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam bộ và Duyên hải miền Trung
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) là
A. Vĩnh Phúc	B. Phú Thọ
C. Bắc Ninh	D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 15: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực
A. Tây Nguyên	
B. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc
C. Duyên hải Nam Trung bộ
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 16: Hiện tượng ngập úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn, mà còn do
A. ảnh hưởng của triều cường	
B. địa hình dốc, nước tập trung mạnh
C. địa hình thấp lại bị bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển.
D. không có các công trình thoát lũ
Câu 17: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là:
A. Nền kinh tế nước ta chuyển sang cơ chế thị trường.
B. Nước ta hội nhập quốc tế và khu vực.
C. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 18: Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm?
A. Đất phù sa có diện tích rộng	B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
C. Nguồn lao động dồi dào	D. Cơ sở chế biến phát triển
Câu 19: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
A. Bãi triều	B. Các ô trũng ở đồng bằng
C. Đầm phá	D. Rừng ngập mặn
Câu 20: Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng diễn ra theo hướng
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực I và II.
D. Tăng tỉ trọng của cả ba khu vực I, II, III.
Câu 21: Biện pháp quan trọng hàng đầu để phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là:
A. Xây dựng cơ sở công nghiệp chế chiện gắn với vùng chuyên canh.
B. Phát triển các mô hình kinh tế trang trại
C. Nân cao chất lượng đội ngũ lao động.
D. Thay đổi giống cây trồng.
Câu 22: Cho bảng số liệu
Giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 – 2014
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2000
30,1
14,5
15,6
2005
69,2
32,4
36,8
2010
157,0
72,2
84,8
2014
298,0
150,2
147,8
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất – nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng giá trị kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu.
B. Về cán cân ngoại thương, nước ta luôn ở trong tình trạng nhập siêu.
C. Mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhan trong giai đoạn gần đây.
D. So với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất.
Câu 23: Tác động của ngành công nghiệp khai thác dầu khí đến nền kinh tế của Đông Nam Bộ là:
A. Đảm bảo an ninh quốc phòng.
B. Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Đa dạng hóa các sản phẩm của vùng.
Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hai trung tâm công nghiệp có quy mô (năm 2007) lớn nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Cà Mau và Long Xuyên.	B. Cần Thơ và Cà Mau.
C. Cần Thơ và Sóc Trăng.	D. Cà Mau và Mỹ Tho.
Câu 25: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. địa hình thấp, lượng mưa lớn	B. địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn
C. địa hình cao, lượng mưa nhỏ	D. địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
Câu 26: Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động củ
A. Frông lạnh vào mùa thu – đông.
B. Các dãy núi đâm ngang ra biển.
C. Gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ.
D. Bão đến tương đối muộn so với miền Bắc.
Câu 27: Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta là
A. cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp.
D. chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 28: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta khá đa dạng và tương đối đầy đủ các ngành là do
A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Đất nước hội nhập kinh tế thế giới và khu vực.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 29: Thế mạnh phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Phát triển cây công nghiệp nhiệt đới và cận xích đạo.
B. Phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. Thế mạnh về phát triển thủy điện, khai thác khoáng sản; trồng và chế biến cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
Câu 30: Điểm khó khăn về mạng lưới đường sông nước ta là
A. Trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. Các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
C. Các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
D. Tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
Câu 31: Với diện tích 23,6 nghìn km2 và dân số 12 triệu người (năm 2006), mật độ dân số trung bình của Đông Nam Bộ là
A. 508,5 người/km2	B. 509,1 người/km2
C. 510,6 người/km2	D. 511,0 người/km2
Câu 32: Phương hướng chủ yếu hiện nay để giải quyết vấn đề lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Tránh lũ	B. Sống chung với lũ
C. Xây dựng hệ thống đê bao	D. Trồng rừng chống lũ
Câu 33: Cho bảng số liệu
Giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014
Khu vực
1995
2000
2005
2010
2014
Kinh tế trong nước
7672,4
13 893,4
33 084,3
42 277,2
49 037,3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
6810,3
18 553,7
39 152,4
72 252,0
101 179,8
Tổng số
14 482,7
32 447,1
72 236,7
114 529,2
150 217,1
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?
A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta tăng nhanh.
B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.
D. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực vó vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 34: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng
A. Phát triển ngành đánh bắt và nuôi trồng hải sản, giao thông vận tải biển, du lịch...
B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống cho nhân dân các huyện đảo
C. Khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 35: Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản; sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Vật liệu xây dựng, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Đóng tàu, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Điện tử, hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 36: Cho biểu đồ
Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy xử lí số liệu và cho biết trong tổng số diện tích cây lương thực của nước ta năm 2014 thì diện tích trồng lúa chiếm bao nhiêu %?
A. 13,1%	B. 50,5%
C. 86,9%	D. 76,9%
Câu 37: Nguyên nhân khiến Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp là do
A. Số dân rất đông	B. Diện tích đồng bằng nhỏ
C. Trồng cây lương thực	D. Chăn nuôi
Câu 38: Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao sức cạnh tranh của mặt hàng lúa gạo xuất khẩu nước ta là
A. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ tiên tiến trong chế biến.
C. nắm bắt được những biến đổi của yêu cầu thị trường.
D. sản xuất nhiều giống lúa đặc sản, phù hợp nhu cầu thị trường.
Câu 39: Cho biểu đồ
Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
B. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.
Câu 40: Cho bảng số liệu
Cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta
trong giai đoạn 2000 – 2014
Mặt hàng
2000
2005
2010
2012
2014
Tổng giá trị (triệu USD)
15 636,5
36 761,1
84 838,6
113 708,4
147 849,1
Máy móc thiết bị (%)
30,6
27,5
30,8
35,2
38,2
Nguyên, nhiên, vật liệu (%)
63,2
64,4
59,3
55,8
53,0
Hàng tiêu dùng (%)
6,2
8,1
9,9
9,0
8,8
Để thể hiện cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng	B. Miền
C. Tròn	D. Kết hợp

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 47_TRUC NINH.doc