PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2015-2016 NGHI LỘC Mụn: HểA HỌC 8 Thời gian làm bài: 90 phỳt - khụng kể thời gian phỏt đề (ĐỀ CHÍNH THỨC) Cõu 1 (5,0 điểm). a) Hóy so sỏnh 1 gam và 1 đvC? b) Sắp xếp theo chiều tăng dần số nguyờn tử oxi cú trong x gam mỗi chất sau: KNO3 , Fe2O3 , SO3 , BaSO3 c) Sắp xếp theo chiều giảm dần số nguyờn tử oxi cú trong V lớt mỗi khớ sau: NO2, SO3, CO ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Cõu 2 (3,5 điểm). Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học (nếu cú) và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng trong cỏc trường hợp sau: a) Cho khớ oxi tỏc dụng lần lượt với: Kali, magie, đồng, cacbon, phụtpho, bạc. b) Cho khớ hiđro dư đi qua cỏc ống mắc nối tiếp, nung núng, chứa lần lượt cỏc chất: Al2O3 , FeO, CaO, BaO, Ag2O, P2O5 c) Cho dung dịch axit H2SO4 loóng tỏc dụng lần lượt với cỏc chất: Nhụm, sắt, magie, đồng, kẽm, bạc. Cõu 3 (4,5 điểm). a) Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc chất khớ sau đựng riờng biệt trong cỏc lọ mất nhón gồm: HCl, CH4 , O2 , NH3, H2. b) Để cho một chất (hoặc vật) cú thể bắt chỏy và tiếp tục chỏy được, cần phải cú những điều kiện cần thiết nào? Để dập tắt cỏc đỏm chỏy người ta dựng nước, điều này cú đỳng trong mọi trường hợp chữa chỏy khụng? Cõu 4 (5,0 điểm). Oxi húa hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Magie và Nhụm cần 4,48 lớt Oxi (đktc), thu được m gam hỗn hợp 2 oxit kim loại. Mặt khỏc hũa tan hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp A trờn vào dung dịch axit Sunfuric loóng, dư thấy thoỏt ra V lớt khớ hiđro ở đktc. Dẫn toàn bộ lượng khớ H2 thu được qua ống đựng CuO dư, nung núng thu được a gam một kim loại màu đỏ gạch. a) Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. b) Tớnh m. c) Tớnh V và a. Cõu 5 (2,0 điểm). Nhiệt phõn a tấn CaCO3 theo sơ đồ phản ứng sau: CaCO3 CaO + CO2 Sau khi phản ứng kết thỳc thu được hỗn hợp chất rắn X. Biết hiệu suất phõn hủy là 80%. Tổng số electron trong hỗn hợp rắn X thu được là 1,944.1029 (e). Tỡm a, cho biết số proton của một số nguyờn tố là: Ca: 20, C: 6, O: 8. Cho: H: 1; C:12; O:16; S:32; Ca: 40; Mg:24; Al:27; S: 32; Cu: 64. ............................ Hết ........................... Họ và tờn thớ sinh: .................................................... Số bỏo danh: ..................... HƯỚNG DẪN CHẤM HểA 8 Cõu Hướng dẫn chấm Điểm Cõu 1 5,0 đ a) 1,25 1 đv C tương đương với 0,16605.10-23 gam Do 1 > 0,16605.10-23 . Vậy 1 gam lớn hơn 1 đv C Và lớn hơn 1/0,1660510-23 = 6.1023 lần 0,5 0,75 b) 1,5 Trong x gam mỗi chất (x>0) ta cú: nO= 3nFe2O3= 3x/ 160 (mol) nO= 3.nBaSO3=3x/ 217 (mol) nO = 3nKNO3= 3x/101 (mol) nO = 3.nSO3 = 3x/80 (mol) Do 3x/217< 3x/ 160 < 3x/ 101 <3x/ 80 Nờn sắp xếp theo chiều tăng dần số nguyờn tử O trong cỏc hợp chất là: BaSO3, Fe2O3, KNO3 , SO3 0,75 0,75 c) 2,25 Trong cựng đk nhiết độ và ỏp suất, V khớ bằng nhau nờn số mol khớ bằng nhau. Đặt a là số mol mỗi khớ ( a>o) Ta cú: nO = 2nNO2= 2a (mol) nO = 3nSO3= 3a (mol) nO = 2nCO= a (mol) Do 3a> 2a >a nờn sắp xếp theo chiều giảm dần số nguyờn tử O trong V lớt mỗi khớ là: SO3, NO2, CO 0,5 1,0 0,75 Cõu 2 3,5 a) 1,25 4K + O2 2K2O 2Mg + O2 2MgO 2Cu + O2 2CuO C + O2 CO2 4P + 5O2 2P2O5 1,25 b) 1,25 H2 + FeO Fe + H2O H2O + CaO Ca(OH)2 H2O + BaO Ba(OH)2 H2 + Ag2O 2Ag + H2O 3H2O + P2O5 2 H3PO4 1,25 c) 1,0 3H2SO4 + 2 Al Al2(SO4)3 + 3H2 H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 H2SO4 + Mg MgSO4 + H2 H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 1,0 Cõu 3 4,5 a) 3,0 - Dựng que đúm cũn than hồng nhận ra O2 .(O2 làm que đúm cũn than hồng bựng chỏy). - Dựng giấy quỳ tớm ẩm nhận ra : + NH3 làm quỳ tớm ẩm húa xanh. + HCl làm quỳ tớm ẩm húa đỏ. - Cũn 2 khớ khụng làm quỳ tớm ẩm đổi màu là : H2 và CH4 đem đốt chỏy, rồi dẫn sản phẩm qua bỡnh đựng nước vụi trong dư. + Nước vụi trong vẫn đục là CH4. + Khụng cú hiện tượng gỡ là H2 Nhận ra mỗi chất 0,5 đ PTHH: 2H2 + O2 2H2O CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 +H2O Viết Đỳng 3 PTHH 0,5 đ b) 1,5 + Nờu được 2 điều kiện: - Chất phải núng đến nhiệt độ chỏy - Đủ khớ oxi cho sự chỏy . + Muốn dập tắt cỏc đỏm chỏy người ta thường dựng nước nhằm ngăn cỏch vật chỏy với khớ oxi và hạ nhiệt độ vật chỏy ,cũn đỏm chỏy do xăng, dầu người ta thường dựng khớ CO2 hoặc phủ cỏt trờn ngọn lửa mà khụng dựng nước vỡ sẽ làm cho đỏm chỏy lan rộng nhiều hơn (xăng dầu khụng tan trong nước, nhẹ hơn nước). 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ Cõu 4 5,0 a) 2,0 2Mg + O2 2MgO (1) x x/2 4Al + 3 O2 2 Al2O3 (2) y 3y/4 H2SO4 + Mg MgSO4 + H2 (3) kx kx 3H2SO4 + 2 Al Al2(SO4)3 + 3H2 (4) ky 3ky/2 H2 + CuO Cu + H2O (5) 2,0 b) 0,5 nO2 = 4,48: 22,4 = 0,2 mol m = mKL + mO2 = 7,8 + 0,2. 32 = 14,2 gam 0,5 c) 2,5 Gọi x,y lần lượt là số mol của Mg và Al trong 7,8 gam hỗn hợp A. kx, ky lần lượt là số mol của Mg và Al trong 11,7 gam A. Ta cú 24 x + 27 y = 7,8 Theo PTPƯ (1),(2) ta cú : x/2 + 3y/4 = 0,2. Giải ra ta được: x = 0,1; y = 0,2. Mặt khỏc: kx. 24+ ky.27 = 11,7 Thay giỏ trị x, y vào ta cú: 0,1 .24.k + 0,2.27.k =11,7. à k= 1,5 VH2 = k(x+3y/2).22.4 = 0,6.22,4 = 13,44 lớt. a = mCu = 0,6. 64 = 38,4 gam 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu 5 2,0 Gọi x là số mol CaCO3 ban đầu Vỡ H= 80% nờn số mol CaCO3 phản ứng là 0,8 x à Trong hỗn hợp rắn X cú: 0,8 x mol CaO và 0,2 x mol CaCO3. số phân tử CaCO3 = 0,2x.6.1023 = 1,2x. 1023 số e trong CaCO3 = 1,2x. 1023(20+6+8.3) = 60x. 1023 Số phân tử CaO = 0,8x.6. 1023 = 4,8x.1023 số e trong CaO = 4,8x.1023(20+8) = 134,4x.1023 ta có pt : 60x.1023+134,4x.1023 = 1,944.1029 x= 104 a = 106 (tấn) 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Học sinh làm cỏch khỏc đỳng cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: