§Ò ÔN THI 2017 MÔN VẬT LÍ- MĐ 135 C©u 1 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: A. 500 vòng/phút. B. 300 vòng/phút. C. 3000 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. C©u 2 : Chiếu vào catôt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,330mm. Để triệt tiêu dòng quang điện cần một hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là 1,38V. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là: A. 1,16 eV B 2,72 eV C. 1,94 eV D. 2,38 eV C©u 3 : Một vật dao động điều hoà phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là: A. A = 18cm và f = 2Hz B. A = 36cm và f = 2Hz C. A = 72cm và f = 2Hz D. A = 36cm và f = 4Hz C©u 4 : Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống Rơnghen phát ra là 6.1018 Hz. Hiệu điện thế giữa đối catốt và catốt là: A. 12,4 kV B. 18 kV C. 25 kV D. 30 kV C©u 5 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 3,14cos(314t - )(A). Điện lượng chuyển qua thiết diện thẳng của dây dẫn theo một chiều trong thời gian 16 phút 5giâylà : A. 96,5C B. 965C C. 9,71C D. 971C C©u 6 : Một đường dây có điện trở 4W dẫn một dòng điện xoay chiều 1 pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500KW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường đây do toả nhiệt? A. 16,4% B. 12,5% C. 10% D. 25% C©u 7 : Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho g = 10m/s2. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống và gốc thời gian khi vật ở vị trí lò xo bị giãn một đoạn 5cm , đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật là : A. x = 10cos(10t +)(cm), B. x = 5cos(10t + )(cm), C. x = 5sin(10t + )(cm), D. x = 10cos(10t + )(cm), C©u 8 : Cho một đoạn mạch điện R,L,C nối tiếp. Biết L = 0,5/p H, C = 10-4/p F, R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = Ucos(100πt - )(V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R1 và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1 + R2 = U2/P. B. |R1 – R2| = 50. C. P < U2/100. D. R1.R2 = 2500 W2. C©u 9 : Trong điều trị ung thư bệnh nhân được chiếu xạ với một liều xác định nào đó từ một nguồn phóng xạ. Biết nguồn có chu kì bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 10 phút. Hỏi sau 2 năm thì thời gian cho một liều chiếu xạ là bao nhiêu phút? A. 20 phút B. 10 phút C. 7 phút D. 14 phút C©u 10 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1= 4sin(5t - p/4) cm; x2= 5cos(5t)cm ; x3= 5 sin(5t + p) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. x = sin(5t + 3p/4)cm. B. x = sin(5t + p)cm. C. x = cos(5t-p/2)cm. D. x = cos(5t + p/4)cm. C©u 11 : Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 1,008.10-4s. B. 1,12.10-3s C. 1,12.10-4s. D. 1,008.10-3s C©u 12 : Điều nào sau đây là sai ? Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn A. tỷ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó. B. phụ thuộc vào biên độ. C. tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường. D. không phụ thuộc chất làm con lắc. C©u 13 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20πt -)(A), t đo bằng giây.Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ i1 = -2A. Hỏi đến thời điểm t2 = (t1 + 0,025)s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu? A. B. C. D. C©u 14 : Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là 1m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 1,5mm, ánh sáng đơn sắc sử dụng có bước sóng 0,6mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 ở bên này và vân tối thứ 5 ở bên kia so với vân sáng trung tâm là: A. 1mm. B. 2,8mm. C. 2,6mm. D. 3mm. C©u 15 : Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Độ đơn sắc cao B. Độ định hướng cao C Cường độ lớn D. Công suất lớn C©u 16 : Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40sin(ωt + π/6)(V); uMB = 50cos(ωt)(V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B? A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V). C©u 17 : Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện? A. Điện áp giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu. B. Dòng quang điện vẫn tồn tại cả khi điện áp giữa anốt và catốt của tế bào quang điện bằng không. C. Giá trị hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích. D. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích; C©u 18 : Trong động cơ xoay chiều 3 pha, khi từ trường trong cuộn dây 1 đạt cực đại B0 thì từ trường trong 2 cuộn còn lại là: A. B2 = B3 = B0/2 B. B2 = B3 = - B0 / 2 C. B2 = B3 = B0 D. B2 B3 B0 C©u 19 : Hạt nhân X phóng xạ và biến thành một hạt nhân Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là: A. B. . C. D. C©u 20 : Chọn câu sai: A. Những âm có cùng độ cao và có số lượng các họa âm như nhau thì có cùng âm sắc B. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm, nhờ đó ta phân biệt được những âm có cùng độ cao nhưng phát ra từ những nhạc cụ khác nhau. C. Âm phát ra từ một nguồn âm là sự tổng hợp của âm cơ bản và các họa âm. D. Âm cơ bản có tần số f1 = f0 thì các họa âm của nó có tần số là f2 = 2 f0 , f3 = 3 f0 , f4 = 4 f0, C©u 21 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc D. Chiết suất của một môi trường trong suốt với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó với ánh sáng tím. C©u 22 : Vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos(pt + j) cm. Tại thời điểm ban đầu vật có ly độ 2 cm và đang chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ. Pha ban đầu của dao động điều hoà là: A. p/3 rad. B. -p/3 rad. C. p/6 rad. D. -p/6 rad. C©u 23 : Trong thí nghiệm Young (I-âng) về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,40(μm) đến 0,75(μm). Khoảng cách giữa hai khe là 0,5(mm), khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5(m). Chiều rộng của quang phổ bậc 2 thu được trên màn là: A. 2,4(mm). B. 2,8(mm). C. 2,1(mm). D. 4,5(mm). C©u 24 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó L = H, C= F. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100πt - ) (V ) thì công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Điện trở của mạch có giá trị là: A. 160Ω hoặc 40Ω. B. 20 Ω hoặc 80Ω. C. 60Ω hoặc 100Ω. D. 100Ω. C©u 25 : Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 hạt nhân chưa bị phân rã còn 20%. Đến thời điểm t2 = (t1 + 100)s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là: A. 25s B. 400s C. 300s D. 50s C©u 26 : Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng uAB= 100cos(100πt - ) (V ) và cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = 2 sin(100πt - )(A). Giá trị của R và L là: A. R = 25, L =H. B. R = 25 , L =H. C. R = 25, L = H. D. R = 50W, L = H. C©u 27 : Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5cm. Chọn t0 = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 ly độ dao động tại M bằng 2cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm t2 =(t1+2,01)s bằng bao nhiêu? A. -2cm B. 2cm C. 0cm D. -1,5cm C©u 28 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5mm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là: A. 0.721 mm B. 0,902 mm C. 0,714 mm D. 0,357 mm C©u 29 : Mạch dao động LC dao động điều hoà, năng lượng điện trường trong tụ được chuyển hoàn toàn thành năng lượng từ trường trong cuộn dây mất 1,50ms. Chu kỳ dao động của mạch là: A. 0,75ms. B. f(Hz) A 5 10 15 0 1,5ms. C. 6,0ms. D. 3,0ms C©u 30 : Một con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biên thiên điều hoà.Trong trường hợp lực cản nhỏ, biên độ dao động của con lắc biến đổi theo tần số f của ngoại lực như hình vẽ. Chu kỳ dao động của con lắc khi biên độ đạt cực đại là: A. 0,1s B. 1s C. 10s D. 0,01s C©u 31 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. B. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ thì không. C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động tại chỗ. C©u 32 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ? Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh : A. là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau. B. là một chùm tia phân kì màu trắng C. gồm nhiều chùm tia sáng song song. D. là một chùm tia sáng màu song song C©u 33 : Cho một mạch điện xoay chiều nối tiếp, tần số f = 50Hz, gồm R = 50W, tụ điện có điện dung C = 63,6mF và cuộn dây thuần cảm L = 0,318H. Để cường độ dòng điện và hiệu điện thế cùng pha, nếu không thay tụ điện, thì phải mắc thêm một tụ điện khác có điện dung bao nhiêu và mắc thế nào? A. Mắc nối tiếp C’ = 42,4mF B. Mắc nối tiếp C’ = 63,6mF C. Mắc song song C’ = 63,6mF D. Mắc song song C’ = 42,4mF C©u 34 : Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz..Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s C©u 35 : Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: A. 60m. B. 150m. C. 600m. D. 16,67m. C©u 36 : Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng lên kính ảnh. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. C©u 37 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 0,2mF £ C £ 0,28mF. B. 2mF £ C £ 2,8mF. C. 1,6pF £ C £ 2,8pF. D. 0,16pF £ C £ 0,28 pF. C©u 38 : Biết vạch đỏ Hα trong quang phổ của hyđrô có bước sóng là 0,656 μm, vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,112 μm. Bước sóng của vạch có bước sóng dài thứ hai trong dãy Laiman là: A. 0,957μm B. 0,065μm C. 6,56nm. D. 95,7nm C©u 39 : Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơghen là 200 kV. Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằng vận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10-13 (J) B. 3,2.10-10(J) C. 1,6.10-14(J) D. 3,2.10 -14(J) C©u 40 : Chiều dài của con lắc đơn tăng 1%. Chu kì dao động: A. Tăng 0,5% B. Tăng 1% C. Giảm 0,5% D. Tăng 0,1% Cau 135 Cau 135 1 B 21 D 2 D 22 A 3 A 23 C 4 C 24 B 5 B 25 D 6 B 26 C 7 A 27 A 8 B 28 D 9 D 29 C 10 A 30 A 11 C 31 A 12 B 32 C 13 B 33 B 14 C 34 A 15 D 35 C 16 B 36 C 17 D 37 C 18 B 38 D 19 D 39 D 20 A 40 A
Tài liệu đính kèm: