Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 106

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 106", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 106
ĐỀ ƠN THI NĂM 2017
 MÃ ĐỀ 106
Câu 1: Trong dao động điều hịa của con lắc lị xo, tần số dao động được xác định theo cơng thức nào sau đây?
A.f = .	B. f = .	C. f = 	D.f = 2.
Câu 2. Chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 5cos(4) cm. Khối lượng chất điểm là 100g. Cơ năng dao động của chất điểm là?
 A. 50J	B. 2.10-2J.	C. 5.103 J.	D. 0,5 J.
Câu 3. Chọn câu sai.
 A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức giảm dần theo thời gian
C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn nếu tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của mơi trường
Câu 4. Trong dao động điều hồ, khi vật qua vị trí cân bằng thì
	A.	lực kéo về cĩ độ lớn cực đại	C.	vận tốc cĩ độ lớn cực đại
	B.	gia tốc cĩ độ lớn cực đại	D. cơ năng cĩ giá trị cực đại
Câu 5. Một con lắc đơn cĩ chiều dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,3s. Con lắc cĩ chiều dài l2 dao động với chu kì 0,4s. Chu kì dao động của con lắc cĩ chiều dài l1 + l2 là bao nhiêu? Khảo sát tại cùng một vị trí.
 A. 0,5 s	B. 0,1s	C.0,7s	D. 0,4s.
Câu 6. Xét dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương cĩ phương trình x1 = 4 sin2pt (cm) và x = 4cos2pt (cm). Kết luận nào sau đây là sai?
Biên độ dao động tổng hợp là A = 8cm.
Tần số gĩc của dao động tổng hợp w = 2p rad/s.
Pha ban đầu của dao động tổng hợp j = -p/4.
Phương trình dao động tổng hợp x = 8cos(2pt + p/4) (cm).
Câu 7. Trong hiện tượng giao thoa sĩng, gọi Dj là độ lệch pha của 2 sĩng thành phần. Biên độ của dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi: 
 A. Dj = 2np 	 B. Dj = (2n + 1)p 
 C. Dj = (2n + 1)p/2 	 D. Dj = (2n + 1)p/4
Với n = 0,1,2,3,...
Câu 8: Một sĩng cơ lan truyền trên 1 đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một 
đoạn d. Biết sĩng cĩ tần số f, bước sĩng l và biên độ a của sĩng khơng đổi trong quá trình sĩng truyền đi. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại M cĩ dạng uM = acos(2pft) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O: 
A. u0 = acos(2p(ft – d/l). B. u0 = acos(2p(ft + d/l).
C. u0 = acos(p(ft – d/l). D. u0 = acos(p(ft + d/l).
Câu 9. Một sĩng dừng xảy ra trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, trên dây cĩ hai múi sĩng. Bước sĩng của sĩng trên dây là:
A. 1m	B. 0,5m	C. 2m	D. 0,25m.
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa sĩng, gọi d1 và d2 là khoảng cách từ hai nguồn tới 
điểm M. Nếu M đứng yên thì điều nào sau đây thỏa mãn. Biết biên độ sĩng khơng đổi.
A. d2 – d1 = (k + ).	B. d2 + d1 = (k + ).
C. d2 – d1 = (2k + ).	D. d2 – d1 = (2k + ).	
Câu 11: Một khung dây dẹt hình trịn tiết diện S và cĩ N vịng dây, hai đầu dây khép kín, quay xung quanh một trục cố định đồng phẳng với cuộn dây đặt trong từ trường đều cĩ phương vuơng gĩc với trục quay. Tốc độ gĩc khung dây là . Từ thơng qua cuộn dây lúc t > 0 là:
A. = BS.	B.= BSsin.	
C. = NBScost.	 D.= NBS.
Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều gồm tụ điện cĩ điện dung C =100 mắc vào nguồn xoay chiều cĩ hiệu điện thế cực đại 220V, tần số 50Hz. Cường độ dịng điện qua tụ cĩ giá trị hiệu dụng bằng bao nhiêu?
A. 2A.	B. 48,9A.	C. 5A.	D. 4,89A.
Câu 13. Mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc vào nguồn điện xoay chiều cĩ hiệu điện thế hiệu dụng 220V, tần số 50Hz.khi đĩ, cường độ dịng điện qua cuộn dây 2A. Nếu tăng tần số đến 100Hz, thì cường dịng điện lúc này là bao nhiêu? Hiệu điện thế khơng đổi.
A. 2A.	B. 1A.	C. 4A.	D. Khơng xác định.
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều , năng lượng từ trường trong cuộn cảm cực đại khi 
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. Khơng.	B. Giá trị cực đại.
C. Một nửa giá trị cực đại.	 D. Giá trị cực đại chia cho .
Câu 15. Một mạch điện LC mắc nối tiếp, mắc vào nguồn xoay chiều. Nếu mắc song song với tụ C nĩi trên một tụ C’ thì cường độ dịng điện qua mạch sẽ như thế nào?
A. Tăng.	B. Khơng đổi.	C. Giảm	D. Khơng xác định.
Câu 16: Dấu hiệu nào nhận biết đoạn mạch gồm R và L mắc nối tiếp.
A. URL = UR + UL.	B. U2RL = U2R + U2L .
C. URL = U2R + U2L 	D. U2RL = UR + UL.
Câu 17.Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, nguồn điện xoay chiều ccĩ hiệu điện thế u = 100cos(100t) V. Biết R = 30; C = 10-3F; L = H. Cường độ dịng điện qua điện trở bằng bao nhiêu?
 A. 3,33A.	B. 2,98A.	C. 2A.	D. 6,67A.
Câu 18: Một mạch dao động LC cĩ độ tự cảm L = mH và tần số dao động riêng là 250 kHz ứng với điện dung C của tụ điện bằng:
 A 6,36.10-10 F 	 B. 3,18.10-10 F. C. 3,18.10-12 F. D. 0,636.10-12 F.
Câu 19: Sĩng điện từ và sĩng cơ học khơng cùng tính chất nào sau đây:
A cĩ hiện tượng phản xạ . B. cĩ mang năng lượng.
C. truyền được trong chân khơng. D. cĩ hiện tượng giao thoa sĩng.
Câu 20: So sánh gĩc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ khơng khí vào thuỷ tinh với cùng một gĩc tới. Chọn kết luận đúng:
A. rđỏ > rlam> rtím B. rđỏ < rlam<rtím 
C. rđỏ > rtím> rlam D. rlam > rtism> rđỏ
Câu 21: Trong thí nghiệm Young, i là khoảng vân, điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm một khoảng x. Tại M là vân tối khi: 
 A. x = ki. B. x = ki. C. x = ( 2k + 1) . D. x = (2k + 1 )i.
 (với k là số nguyên)
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,55m, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe tới màn hứng là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm là 0,66cm thuộc:
 A. Vân sáng thứ 4 	 B. Vân sáng thứ 5 C. Vân tối thứ 5 D. Vân tối thứ 4.
Câu 23: Quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím. B. Gồm một số vạch màu trên nền tối
C. Gồm một số vạch tối trên nền quang phổ liên tục D. Gồm một số vạch đen trên nền trắng
Câu 24: Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nĩng chảy là:
A. Quang phổ vạch phát xạ của đồng B. Quang phổ liên tục 
C. Quang phổ vạch hấp thụ của đồng
D. Quang phổ vạch hay quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nĩng chảy
Câu 25: Bức xạ cĩ thể ion hố chất khí là:
 A. Sĩng vơ tuyến và tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại và ánh sang nhìn thấy
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại D. Tia tử ngoại và tia Rơnghen
Câu 26: Cho biết cơng thốt của electron ra khỏi bề mặt của natri là 3,975.10-9J. Tính giới hạn quang điện của natri:
A. 5.10-6m B. 0,4m C. 500nm D. 40.10-6m
Câu 27: Trong thí nghiệm Young với nguồn ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,45 m. Cho biết khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn hứng vân là D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là:
A 1,2 mm. B. 3.10-3 m . C. 1,5.10-3 m. D. 1,4.10 -3 mm
Câu 28: Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp () vào chất bán dẫn thì:
 A. Electron thốt ra khỏi bề mặt bán dẫn B. Bán dẫn tích điện dương
 C. Một số electron liên kết trở thành electron tự do D. Điện trở suất của bán dẫn tăng
Câu 29: Bước sĩng của tia laze :
A. Lớn hơn 0,7 m B. Nhỏ hơn 0,4 mm
C. Nhỏ hơn 10-3mm D. Tuỳ thuộc vào nguồn laze
Câu 30: Hạt nhân cĩ cấu tạo gồm:
A. 33 prơtơn và 27 nơtron B. 27 prơtơn và 33 nơtron
C. 27 prơtơn và 33 nơtron và 27 electron D. 27 prơtơn và 33 nơtron và 33 electron
Câu 31:Hạt nhân Be cĩ khối lượng 10,0113u. Khối lượng nơtron mn = 1,00866u, khối lượng proton mp = 1,00727u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là:
A. 6,9740u B. 0,6974u C. 0,06974u D. 69,74u
Câu 32: Nguồn gốc năng lượng của mặt trời là
A. năng lượng toả ra từ phản ứng hố học. B. phản ứng phân hạch hạt nhân.
C. năng lượng toả ra từ phản ứng tổng hợp nhiệt hạch. 
D. năng lượng toả ra từ quá trình phân rã phĩng xạ.
Câu 33. Một con lắc lị xo cĩ khối lượng m và độ cứng k. Đại lượng nào sau đây biến đổi trong suốt quá trình dao động của vật :
A. Thế năng và cơ năng. 	 B. Thế năng và động năng.
 Động năng và cơ năng.	 D. Cơ năng.
Câu 34. Chọn câu trả lời đúng
A. Giao thoa sĩng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sĩng cĩ cùng tần số gặp nhau trên mặt thống.
B. Nơi nào cĩ sĩng thì nơi ấy cĩ hiện tượng giao thoa.
C. Hai sĩng cĩ cùng phương, cùng tần số và cĩ độ lệch pha khơng đổi theo thời gian là hai sĩng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động cĩ cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 35. Chọn câu phát biểu sai Trong thí nghiệm hai khe Young:
A. nếu dùng ánh sáng trắng thì tại chính giữa hệ vân giao thoa cĩ một vân trắng;
B. nếu dùng ánh sáng trắng thì khoảng cách giữa các vân đỏ lớn lớn hơn khoảng cách giữa các vân tím;
C. tại A cĩ vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số nguyên lần bước sĩng;
D. tại A cĩ vân sáng nếu hiệu đường đi S2A – S1A bằng một số bán nguyên lần bước sĩng.
Câu 36. Một điện trở thuần R = 150Ω và một tụ điện cĩ điện dung C = (F) mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều 220V, tần số 50Hz. Dung kháng và tổng trở của mạch điện lần lượt là:
	A . 300Ω , 450Ω 	 B. 300 Ω, 150 	C. 33,3 Ω, 150Ω 	 D. 150Ω, 300Ω 
Câu 37. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dịng quang điện bão hồ đo được là 16. Số electrơn đến anốt trong 1 giờ là:
	A. 3,6.1017	B. 1014 	C. 1013 	D. 3,623 
Câu 38. .Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì 
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi. B. tấm kẽm sẽ trung hịa về điện.
C. điện tích của tấm kẽm khơng thay đổi. D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 39. Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ : 
A. làm mờ phim ảnh.	 B. cĩ tính đâm xuyên mạnh. 
C. cĩ tốc độ c trong chân khơng. 	 D. là bức xạ điện từ. 
Câu 40. Một chất phĩng xạ sau 10 ngày đêm khối lượng chỉ cịn 0,25 khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phĩng xạ này là 
A. 10 ngày đêm. B. 5 ngày đêm.	 C. 15 ngày đêm. D. 20 ngày đêm.
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
B
C
A
D
B
A
A
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
B
A
C
B
B
A
C
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
C
A
C
B
D
C
C
C
D
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
C
C
B
C
D
B
A
C
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Da_on_thi_MD_106.doc