Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 105

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 105", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án ôn thi Vật lí năm 2017 - Mã đề 105
ĐỀ ÔN THI NĂM 2017
 MÃ ĐỀ 105
Câu 1: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với chu kỳ T thì cả động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian 
A.nhưng không điều hoà. B. với chu kỳ T. C. với chu kỳ T/2. D. với chu kỳ 2T.
Câu 2: Đối với một dao động cơ điều hoà của một chất điểm thì khi chất điểm qua vị trí biên nó có 
A. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. B. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. D. vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Câu 3: Muốn tần số con lắc đơn tăng lên 2 lần thì chiều dài con lắc phải: 
A. giảm 4 lần. 	B. tăng 4 lần. 	C. giảm lần. 	D. tăng lần.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A có năng lượng E. Động năng của hệ khi x = A/2 là: 
A. E/2. 	B. E/4. 	C. 3E/4. 	D. 2E/.
Câu 5: Một chất điểm dao động với phương trình x = Acos( cm). Thời gian chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là: 
A. 0,705s.	B. 2s 	C. 1,5s 	D. 0,5s.
Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kì với phương trình lần lượt là: và . Phương trình dao động tổng hợp là: 
A.	B.
C.	D. 
Câu 7: Vận tốc truyền của sóng trong các môi trường phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây: 
A. tần số sóng.	B. biên độ sóng. 	
C. độ mạnh của sóng.	D. tính chất của môi trường.
Câu 8: Khi có sóng dừng xảy ra thì khoảng cách giữa : 
A. hai bụng hoặc hai nút kế tiếp là . B.một bụng hoặc một nút kế tiếp là .
C. hai nút kế tiếp là . D. một bụng hoặc một nút kế tiếp là .
Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước 1435m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5m thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 0,115m. 	B. 0,459m. 	C. 2,174m. 	D. 8,697m.
Câu 10: Sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn một khoảng d = 50 cm có phương trình dao động , vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Phương trình dao động tại nguồn O là: 
A.	B. 
C.	D. 
Câu 11: Chọn câu sai
A. Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm nhanh pha hơn cường độ dòng điện là 
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 
C. Khi thì .
D. Khi thì cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại và bằng .
Câu 12: Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế thì: 
A. đoạn mạch có R và L.	B. đoạn mạch có R và C. 
C. đoạn mạch có L và C. 	D. đoạn mạch có R, L, C.
Câu 13: Cường độ dòng điện qua tụ điện có biểu thức . Biết tụ điện có điện dung . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có biểu thức là 
A.	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm diện trở thuần R = 100, một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm và mộttụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều với tần số f = 50Hz. Khi đó, tổng trở của mạch là 
A. 100 	B. 	C. 200	D. 
Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là 
A. giảm công suất truyền tải. 	B. tăng chiều dài đường dây. 
C. giảm tiết diện dây. 	D.tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
Câu 16: Máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp 2200 vòng. Mắc cuộn dây đó vào mạng điện 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp 6V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là 
A. 85 vòng.	B. 60 vòng.	C. 42 vòng. 	D. 30 vòng.
Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay đều với tần số góc n ( vòng / phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, f là 
A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 18: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch như thế nào ?.
 A. Tỉ lệ thuận với L. B. Tỉ lệ nghịch với L.
 C. Tỉ lệ thuận với D. Tỉ lệ nghịch với 
Câu 19: Sóng điện từ trong chân không có tần số là 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là : 
 A. 2000m B. 2000km. C. 1000m. D. 1000km.
Câu 20: Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là :
 A. Đỏ, vàng, lam, tím. B. Tím, lam, vàng, đỏ.
 C. Tím, vàng, lam, đỏ. D. Đỏ, lam, vàng, tím.
Câu 21: Tia tử ngoại, hồng ngoại, X và gama, có bước sóng lần lượt là . Phép so sánh nào sau đây là đúng :
 A. B. .
 C. D. 
Câu 22: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân sáng thứ 8 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
 A. 0,4. B. 0,45. C. 0,68. D. 0,72.
Câu 23: Dùng tia nào dưới đây để chữa bệnh còi xương ?.
 A. Tia màu vàng. B. Tia hồng ngoại.
 C. Tia tử ngoại. D. Tia màu đỏ.
Câu 24: Hiện tượng nào dưới đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng ?.
 A. Hiện tượng tán sắc. B. Hiện tượng giao thoa.
 C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng phản xạ.
Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bị bật ra. Tấm vật liệu đó chắc chắn phải là :
 A. Kim loại. B. Kim loại kiềm.
 C. Chất cách điện. D. Chất hữu cơ.
Câu 26: Chiếu một chùm sáng có bước sóng 0,18 vào một tấm kim loại. Công thoát của electron là 66,25.10J. Động năng ban đầu cực đại của quang electron là : 
 	 A. 40,02J. B. 42,112J. C. 44,167J. D. 46,246J.
Câu 27: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35. Công thoát của electron khỏi kẽm là :
 	 A. 33,5eV. B. 0,35eV. C. 0,36eV. D. 3,55eV.
Câu 28: Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng eV sang trạng trái dừng có năng lượng eV. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là m/s và hằng số Plăng bằng J.s. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là :
 A. Hz B. Hz C. Hz D. Hz
Câu 29: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c. Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng E và khối lượng m tương ứng là :
 A. E = mc. B. E = mc. C. . D. .
Câu 30: Số nuclôn trong là bao nhiêu ?.
 A. 13. B. 14. C. 27. D. 40.
Câu 31: Trong phóng xạ , tìm câu đúng.
 A. Hạt nhân con lùi hai ô. B. Hạt nhân con tiến hai ô. 
 C. Số khối lớn không thay đổi. D. Hạt nhân con tiến một ô.
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết khoảng cách từ vân sáng thứ 1 đến vân sáng thứ 11 (về cùng phía đối với vân trung tâm) là 16mm. Tại M (trên màn) cách vân trung tâm 8,8 mm, ta thu được:
A. Vân sáng thứ 5.	B. Vân tối thứ 5.	
C. Vân sáng thứ 6.	D. Vân tối thứ 6.
Câu 33: Treo quả cầu khối lượng vào lò xo thì chu kì là 3s, thay bằng quả cầu khác có khối lượng thì chu kì 4s. Nếu treo đồng thời hai quả cầu thì chu kì dao động là 
A.5s. 	B. 7s.	C. 3,5s.	D. 12s.
Câu 34: Một mức cường độ âm nào đó được tăng thêm 30 dB. Khi đó, cường độ của âm tăng lên 
A.300 lần	B.100 lần	C. 1000 lần.	D. 3000 lần.
Câu 35: Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: . Biết , khi đó hệ số công suất của mạch là 
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 36: Sóng vô tuyến có thể truyền đi nữa vòng trái đất là sóng gì ?.
 A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. 
 C. Sóng trung. D. Sóng cực ngắn.
Câu 37: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách 2 khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có :
 A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối bậc 3.
 C. Vân tối bậc 2. D. Vân sáng bậc 3.
Câu 38: Pin quang điện hoạt động dựa vào :
 	A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng quang điện trong.
 	C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Sự phát quang của các chất.
Câu 39: chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 15 giờ. Sau khoảng thời gian bao lâu lượng chất phóng xạ trên còn lại 25%
 	A.30 giờ. 	B.15 giờ. C.7 giờ 30 phút. 	D. 22giờ 30 phút. 
Câu 40: Cho đoạn mạch R,L,C trong đó L biến thiên được , R = 100, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch . Khi thay đổi L thì cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại là 
A. 2A. 	B. 0,5 A. 	C. A	D. A. 
Đáp án
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA
1
C
13
B
25
A
37
D
2
D
14
B
26
C
38
B
3
A
15
D
27
D
39
A
4
C
16
B
28
A
40
D
5
D
17
D
29
A
6
A
18
D
30
C
7
D
19
A
31
A
8
B
20
A
32
D
9
C
21
A
33
A
10
A
22
A
34
C
11
C
23
C
35
B
12
B
24
B
36
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Da_on_thi_MD_105.doc