LỚP 2 I. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại Phần hội thoại đúng a. Yes. I need some eggs. b. A kilo, please. c. How much do you want? d. A kilo. Do you want any thing else? e. A dozen please. Thank you. Good bye. f. How many do you want? g. I'd like some sugar. h. Can I help you? i. Good bye II. Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. scho__l 4. rubb__ r 2. m__sic room 5. cl__ss room 3. b__g 6. op__n III. Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? 2. Lan / is / My / name. 3. are / you / How / old? 4. am / I / eight / old / years. 5. is / This / classroom /my. 6. I / May / out / go? IV: Hoàn thành các câu sau 1. Which your school? 2. open book. 3. How.. you ? 4. This my music room. ĐÁP ÁN I. 1.h 2 .g 3.c 4.b 5.d 6.a 7.f 8.e 9.i II. 1. school 2. rubber 3. music room 4. class room 5. bag / big 6. open III. 1. What is your name? 2. My name is Lan. 3. How old are you? 4. I am eight years old. 5. This is my classroom. 6. May I go out? IV. 1. is 2. your 3. are 4. is
Tài liệu đính kèm: