Đề và đáp án kiểm tra một tiết Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngũ Phụng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 839Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngũ Phụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết Vật lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Ngũ Phụng
TRƯỜNG THCS NGŨ PHỤNG 	KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: 	MÔN: VẬT LÝ 8
LỚP: 	TUẦN: 7 – TIẾT: 7
ĐIỂM
LỜI PHÊ
A. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
1. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
 A. Ôtô đang nằm yên trên mặt đường nằm ngang. 	B. Ôtô đang nằm yên trên dốc.
 C. Ôtô đang chuyển động.	D. Em bé đang trượt trên cầu trượt.
2. Công thức tính tốc độ là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
3. 36km/h bằng bao nhiêu m/s?
 A. 5m/s.	 	B. 7m/s.	 	C. 8m/s.	D. 10m/s.
4. Lực là đại lượng vectơ vì nó:
 A. Có điểm đặt.	B. Có phương và chiều.
 C. Có độ lớn.	D. Có điểm đặt, có độ lớn, có phương và chiều.
5. Một vật đang chuyển động đều chịu tác dụng thêm một lực có phương trùng với phương chuyển động, chiều ngược chiều chuyển động và cường độ không đổi thì tốc độ của vật sẽ:
 A. Không thay đổi.	B. Tăng.	 	C. Giảm.	D. Tăng hoặc giảm.
6. “ Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây”.
 A. Vì Mặt Trời chuyển động xung quanh Trái Đất. 
 B. Vì Mặt Trời đứng yên so với Trái Đất.
 C. Vì Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. 
 D. Vì Trái Đất ngày càng chuyển động ra xa Mặt Trời.
7. Một vật được coi là không chuyển động khi:
 A. Khoảng cách từ vật và vật mốc không đổi. 
 B. Khoảng cách giữa vật và vật mốc thay đổi.
 C. Vị trí giữa vật và vật mốc không đổi. 
 D. Vị trí giữa vật và vật mốc thay đổi.
8. Hành khách đang ngồi yên trên xe ôtô bỗng thấy mình bị chúi về phía trước chứng tỏ:
 A. Xe đột ngột rẽ phải.	B. Xe đột ngột rẽ trái.
 C. Xe đột ngột tăng tốc độ.	D. Xe đột ngột giảm tốc độ. 
9. Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
 A. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều mãi.
 B. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần. 
 C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
 D. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa. 
10. Tốc độ nào sau đây là tốc độ trung bình?
 A. Tốc độ của máy bay từ Hà Nội đến Đà Nẵng là 800km/h.
 B. Tốc độ của quả bóng khi nảy lên đến điểm cao nhất là 0m/s.
 C. Tốc độ của quả bóng ten-nít khi chạm vào vợt là 192km/h.
 D. Lúc bắt đầu chuyển động, tốc kế của xe máy chỉ 40km/h.
11. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều?
 A. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga.
 B. Chuyển động của ôtô khi khởi hành.
 C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc.
 D. Chuyển động của đầu cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
12. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát là có lợi?
 A. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp. 
 B. Ma sát làm cho ôtô có thể vượt qua chỗ lầy.
 C. Ma sát làm mòn trục xe và cản trở chuyển động quay của bánh xe.
 D. Ma sát lớn làm cho việc đẩy một vật trượt trên sàn khó khăn vì cần phải có lực đẩy lớn.
B. Tự luận: (4 điểm) 
Câu 13: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào? Cho ví dụ. (1 điểm) 
Câu 14: Một đoàn tàu chuyển động trong 4 giờ với vận tốc trung bình 20km/h. 
a) Tính quãng đường đoàn tàu đi được. (1,5 điểm) 
b) Đoàn tàu tiếp tục chuyển động trên quãng đường thứ hai hết 3 giờ với tốc độ trung bình 30km/h. Tính tốc độ trung bình của đoàn tàu trên cả hai quãng đường. (1,5 điểm) 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
A
D
D
C
D
A
B
B
B. Tự luận:
Câu 13: 
- Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác. (0,5 điểm)
- Ví dụ (0,5 điểm).
Câu 14: 
Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
t1 = 5h	 a) Quãng đường đoàn tàu đi được là:
v1 = 30km/h (1,25 điểm)
t2 = 2h	 b) Chiều dài quãng đường thứ hai là:
v2 = 20km/h (0,5 điểm)
a) s1 = ? Tốc độ trung bình của đoàn tàu trên cả hai quãng đường là:
b) vtb = ? (0,75 điểm)
	 Đáp số: a) s1 = 150km;
 b) vtb ≈ 27,1km/h. (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động.
1. Biết được một vật chuyển động.
2. Biết công thức tính tốc độ.
3. Biết được tốc độ trung bình.
7. Phân tích được vật chuyển động.
8. Đổi được đơn vị tốc độ.
9. Nhận biết được chuyển động.
14. Vận dụng được công thức tính tốc độ trung bình.
15. vận dụng được công thức tính tốc độ trung bình trên cả hai quãng đường.
Số câu hỏi
3(1.2; 2.3; 3.5)
3(7.1; 8.4; 9.6)
0,5(14.14a)
0,5(15.14b)
7
Số điểm
1,5
1,5
1,5
1,5
6 (60%)
2. Lực.
4. Biết lực tác dụng làm thay đổi chuyển động.
5. Biết được tác dụng của hai lực cân bằng.
6. Biết được sự xuất hiện lực ma sát.
10. Nhận biết tác dụng của lực.
11. Nhận biết được quán tính.
12. Biết được lợi ích của lực ma sát.
13. Phát biểu được sự sinh ra của lực ma sát.
Số câu hỏi
3(4.8; 5.10; 6.12)
3(10.7; 11.9; 12.11)
1(13.13)
7
Số điểm
1,5
1,5
1
4 (40%)
TS câu hỏi
6
7
1
14
TS điểm
3
4
3
10 (100%)

Tài liệu đính kèm:

  • docLi_8_HKI_2016.doc