Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 1+2 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 391Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 1+2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết số 1 Tiếng anh lớp 8 - Đề số 1+2 - Năm học 2016-2017
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 19	Đề số 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
T
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
I/ Listening (1.0đ) Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 
1. It’s safe to leave medicine around the house.	¨ ¨	
2. Drugs can look like candy.	 	¨ ¨
3. Playing with one match can’t start a fire.	¨ ¨
4. Putting a knife into an electrical socket is dangerous.	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1. 	A. classmate	B. character	C. grade	D. place
2. 	A. looked 	B. missed 	C. painted 	D. washed
3. 	A. mobile B. telephone 	C. hold 	D. commercial
4. 	A. chore 	B. character 	C. Christmas 	D. school
B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. They  to America to find work.
 	A. saw 	B. met 	C. played 	D. emigrated
2. The football match was  live all over the world.
 	A. traveled 	B. demonstrated C. transmitted 	D. arranged
3. You can see a lot of famous paintings in this 
 	A. service 	B. exhibition 	C. experiment 	D. invention 
4. Lien is very sociable but her sister is  in public.
A. reserved 	B. generous C. outgoing 	D. kind
C. Word form: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. He told me how to make an . with him. (arrange)
2. Playing in the kitchen is very . (danger)
3. Ho Chi Minh City is an important ....center. (commerce)
4. Alexander G.Bell .the telephone. (invention)
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. Don’t worry so much. The children can look after ourselves.
 A B 	 C D
2. I have English classes in Monday and Thursday every week.
 	A B 	 C 	 D
3. My mother lives in this city two years ago.
 A B C D
4. They sometimes goes to school with their parents by car.
 	 A B 	 C D
III/ Reading: (2.5đ)
* Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. Ba has three close friends. Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage. Khai and Song are quite reserved in public. Song is the school’s star soccer player, and Khai likes the peace and quiet of the local library. Ba is not as outgoing as Bao but he enjoys telling jokes. However, sometimes his jokes annoy his friends.
F
T
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:
 1. Ba has 4 close friends.	 	¨ ¨
 2. Bao is very sociable, kind and generous.	¨ ¨
 3. Song is a star volleyball player.	 	¨ ¨
 4. Khai likes the peace and quiet of the local library. 	¨ ¨
	B. On March 3, 1847, Alexander Graham Bell was born in Edinburgh. He was a Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then to the USA in the 1870s. In America, he worked with deaf-mutes at Boston University. Soon, Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.
* Trả lời các câu hỏi sau:
1. Where was Alexander Graham Bell born?
2. Where did he emigrate first?
3. What did he invent?
IV/ Writing: (2.5đ) * Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc:
1. Lan was at home yesterday because she didn’t feel well. (Đặt câu hỏi với phần gạch chân)
2. The bag is not big. It can’t carry everything. (Kết hợp 2 câu, dùng enough)
3. You ought/ go/ bed early/ the evening. (Viết thành câu hoàn chỉnh, dùng từ gợi ý)
4. next/ my/ to/ China/ parents/ going/ are/ summer. (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
5. We ought to put the picture on the wall. (Viết lại câu, bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 Let’s	
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 19	Đề số 1
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ Listening (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
II/ Language focus: mỗi câu đúng được 0,25đ.
A. 
	1.B 	2.C 	3.D	4.A	
B. 
1.D	2.C	3.B	4.A	
C. 
1. arrangement	2. dangerous	3. commercial	4. invented
D. 
1.D	2.B	3.B	4.A	
III/ Reading: (2.5đ) .
T
F
A.mỗi câu đúng được 0,25đ 
√
	1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
B. mỗi câu đúng được 0,5đ
	1) He was born in Edinburgh.
 	2) he emigrated first to Canada.
 3) He invented the telephone.
IV/ Writing: (2.5đ) mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. Why was Lan at home yesterday?
2. The bag is not big enough to carry everything.
3. You ought to go to bed early in the evening.
4. My parents are going to China next summer.
5. Let’s put the picture on the wall.
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 19	Đề số 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Trường THCS Tân Tiến
Họ tên:..
Lớp:.
T
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
F
I/ Listening (1.0đ) Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp: 
1. Children may drink or eat drugs.	¨ ¨	
2. A kitchen is a suitable place to play.	¨ ¨
3. Playing with one match can start a fire.	¨ ¨
4. We must cover electrical sockets.	¨ ¨
II/ Language focus: 
A. Pronunciation: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ còn lại.
1. 	A. candy B. match C. rack 	D. wardrobe
2. 	A. remembered 	B. watched 	C. cleaned 	D. played
3. 	A. joke 	B. orphanage 	C. chore 	D. long
4. 	A. chore 	B. children 	C. Christmas 	D. chat
B. Vocabulary: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. 
1. You should go to the  to buy some fish and vegetables.
 	A. market 	B. post office 	C. kitchen 	D. theater
2. I ... a letter from my old friend last week.
 	A. sent	B. gave	C. received	D. bought
3. She asks her children not to go  because it’s cold.
A. inside	B. outside	C. upstairs	D. downstairs
4. You use a  to cook rice.
A. steamer	B. frying pan	C. saucepan	D. rice cooker
C. Word form: (1.0đ)
* Cho hình thức đúng của từ trong ngoặc:
1. Bao is very .., kind and generous. (social)
2. Thomas Watson was Bell’s... (assist)
3. She’s always worried about the ...of her family. (safe)
4. Alexander G.Bell .his invention to the public. (demonstration)
D. Grammar: (1.0đ)
* Khoanh tròn chữ cái dưới câu sai trong những câu sau:
1. He always eats eggs for breakfast and drink some milk.
 A B C D
2. Nga doesn’t go to the cinema with us last Sunday.
 A B C D
3. Please help me. I can’t do it herself.
 A B C D
4. Let’s meet outside the theater on 6 o’clock.
 	 A B 	 C D
III/ Reading: (2.5đ)
* Đọc đoạn văn sau và làm theo yêu cầu bên dưới.
	A. On March 3, 1847, Alexander Graham Bell was born in Edinburgh. He was a Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then to the USA in the 1870s. In America, he worked with deaf-mutes at Boston University. Soon, Bell started experimenting with ways of transmitting speech over a long distance. This led to the invention of the telephone.
F
T
* Đánh dấu ( √ ) vào ô thích hợp:
 1. Alexander Graham Bell was born on the third of March.	¨ ¨
 2. He was a Canadian.	¨ ¨
 3. He emigrated to the USA in the 1860s.	 	¨ ¨
 4. He invented the telephone. 	¨ ¨
	B. Ba has three close friends. Bao is the most sociable. He is also extremely kind and generous. He spends his free time doing volunteer work at a local orphanage. Khai and Song are quite reserved in public. Song is the school’s star soccer player, and Khai likes the peace and quiet of the local library. Ba is not as outgoing as Bao but he enjoys telling jokes. However, sometimes his jokes annoy his friends.
* Trả lời các câu hỏi sau:
1. Who is extremely kind and generous?
2. Who plays football very well?
3. What does Ba enjoy doing?
IV/ Writing: (2.5đ) Viết câu theo yêu cầu trong ngoặc.
1. Nam is free today because today is Sunday. (Đặt câu hỏi với phần gạch chân)
2. Ba is strong. He can lift this box. (Kết hợp 2 câu, dùng enough)
3. I have/ do/ homework/ the morning. (Viết thành câu hoàn chỉnh, dùng từ gợi ý)
4. tomorrow/ Hoa/ to/ a/ movie/ see/ going/ is. (Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh)
5. Let’s put the clock on the wall. (Viết lại câu, bắt đầu bằng từ cho sẵn)
 We ought	
Kiểm tra 1 Tiết (Bài số 1)	 	Năm Học: 2016-2017
	Môn: Tiếng Anh 	Lớp 8	Tiết 19	Đề số 2
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I/ Listening (1.0đ) mỗi câu đúng được 0,25đ.
√
1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
II/ Language focus: mỗi câu đúng được 0,25đ.
A. 
1.D 	2.B 	3.A	4.C	
B. 
1.A	2.C	3.B	4.D	
C. 
1. sociable	2. assistant	3. safety	4. demonstrated
D. 
1.D	2.A	3.D	4.C	
III/ Reading: (2.5đ) 
F
T
A.mỗi câu đúng được 0,25đ 
√
	1)	¨ ¨	
√
	2)	¨ ¨
√
	3)	¨ ¨
√
4)	¨ ¨
B. mỗi câu đúng được 0,5đ. 	
	1) Bao is extremely kind and generous.
 	2) Song plays football very well.
 3) Ba enjoys telling jokes.
IV/ Writing: (2.5đ) mỗi câu đúng được 0,5đ.
1. Why is Nam free today?
2. Ba is strong enough to lift this box.
3. I have to do my homework in the morning.
4. Hoa is going to see a movie tomorrow.
5. We ought to put the clock on the wall.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 1-TIET 19.doc