Họ và tên: Lớp: ĐỀ KIỂM TRA 45’ HK1 (NH: 2016 – 2017) MÔN: ĐỊA LÍ – KHỐI 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề 210: Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Trắc nghiệm: (7 điểm) Câu 1: Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta bắt đầu từ năm: A. 1987 B. 1976 C. 1986 D. 1996 Câu 2: Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng miền núi là A. Thiên tai lũ quét , xói mòn .... B. Khan hiếm nước C. Địa hình bị chia cắt mạnh sườn dốc. D. Động đất Câu 3: Trong các tỉnh (Thành phố) sau, tỉnh (Thành phố) nào không giáp biển A. Ninh Bình B. Đà Nẵng C. TP.HCM D. Cần Thơ Câu 4: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có: A. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn. B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt . C. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô. D. Diện tích rộng hơn ĐBSCL Câu 5: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí A. 23020’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ. B. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109024’Đ. C. 23023’B - 8030’B và 102009’Đ - 109024’Đ. D. 23023’B - 8034’B và 102009’Đ - 109020’Đ. Câu 6: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là: A. Địa hình cao hơn B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn . C. Hướng núi vòng cung D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên . Câu 7: Thiên tai bất thường, khó phòng tránh, thường xuyên hàng năm đe dọa gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là: A. Cát bay , cát chảy B. Động đất C. Sạt lở bờ biển D. Bão Câu 8: Đất đai ở Đồng bằng ven biển miền trung có đặc tính nghèo, nhiều cát ít phù sa , do: A. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều . B. Đồng bằng nằm ở chân núi nhận nhiều sỏi, cát trôi xuống C. Trong sự hình thành đồng bằng , biển đóng vai trò chủ yếu . D. Các sông miền trung ngắn hẹp và rất nghèo phù sa. Câu 9: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch ? A. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. C. Có nguồn nhân lực dồi dào. D. Giao thông thuận lợi. Câu 10: Điểm khác của đồng bằng sông Hồng so với ĐBSCL là : A. Có đê sông B. Thấp, bằng phẳng C. Được hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông D. Diện tích rộng Câu 11: Dọc ven biển nơi có nhiệt độ cao nhiều nắng , có nhiều sông nhỏ đổ ra biển thuận lợi cho nghề: A. Khai thác thủy hải sản B. Nuôi trồng thủy sản C. Làm muối D. Chế biến thủy sản Câu 12: Việt Nam hiện nay là thành viên của các tổ chức quốc tế: A. ASEAN,WTO,APEC B. EEC,ASEAN,WTO C. OPEC,WTO,EEC D. ASEAN,OPEC,WTO Câu 13: Sự kiện được coi là mốc quan trọng trong quan hệ quốc tế của nước ta vào năm 2007 là: A. Gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á. B. Là thành viên chính thức của Tổ chức Thương mại thế giới. C. Tham gia diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì. Câu 14: Huyện đảo Phú Quý là đảo thuộc tỉnh: A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận C. Bình Thuận. D. Quảng Ninh. Câu 15: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây A. Á-Âu, TBD, ÂĐD B. Á và Ấn độ dương C. Á và TBD D. Á-Âu và TBD Câu 16: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng: A. 2 triệu km2. B. 0,5 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 1 triệu km2. Câu 17: Hướng vòng cung là hướng chính của: A. Các hệ thống sông lớn B. Vùng núi Bắc Trường Sơn C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Vùng núi Đông Bắc Câu 18: Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh. A. Cây công nghiệp B. Lương thực C. Cây hoa màu D. Thực phẩm . Câu 19: Đường cơ sở trong lãnh hải cuả một nước là đường ở vị trí : A. Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép thuỷ triều trở ra B. Nơi giới hạn thuỷ triều xuống thấp nhất C. Nối các mũi đất xa nhât vơi các đảo ven bờ D. Có độ sâu dưới 20 m Câu 20: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng A. 85%. B. 1% C. 87%. D. 90%. Câu 21: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là : A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích . B. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam C. Có địa hình cao nhất cả nước D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam ---II. TỰ LUẬN (3 điểm) -------Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước giai đoạn 1985 - 1998 Đơn vị: (%) Ngành 1985 1988 1990 1992 1995 1998 Nông - Lâm – Ngư ghiêp 40,2 46,5 38,7 33,9 27,2 25,8 Công nghiệp – Xây dựng 27,3 23,9 22,7 27,2 28,8 32,5 Dịch vụ 32,5 27,6 38,6 38,9 44,0 39,5 a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước thời kỳ 1985 – 1998. b. Nhận xét. -----------------------ĐÁP ÁN made cauhoi dapan made cauhoi dapan made cauhoi dapan 134 1 D 210 1 C 356 1 D 134 2 C 210 2 C 356 2 C 134 3 C 210 3 D 356 3 A 134 4 B 210 4 A 356 4 A 134 5 A 210 5 B 356 5 D 134 6 B 210 6 C 356 6 D 134 7 B 210 7 D 356 7 C 134 8 D 210 8 C 356 8 B 134 9 D 210 9 A 356 9 B 134 10 A 210 10 B 356 10 C 134 11 A 210 11 B 356 11 D 134 12 C 210 12 A 356 12 C 134 13 A 210 13 B 356 13 B 134 14 A 210 14 C 356 14 D 134 15 B 210 15 D 356 15 B 134 16 D 210 16 D 356 16 D 134 17 D 210 17 D 356 17 A 134 18 D 210 18 A 356 18 C 134 19 B 210 19 C 356 19 A 134 20 C 210 20 B 356 20 B 134 21 C 210 21 A 356 21 A
Tài liệu đính kèm: