Đề và đáp án kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 - Mã đề 317 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 502Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 - Mã đề 317 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 - Mã đề 317 - Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA LÍ 12
M· ®Ò 317
Thời gian thi : 50 phút
Ngày thi : .
Họ tên học sinh.Lớp
C©u 1 : 
Nội thủy là vùng:
A.
Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B.
Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
C.
Có chiều rộng 12 hải lí.
D.
Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C©u 2 : 
Đỉnh núi cao nhất Việt Nam là:	
A.
Tây Côn Lĩnh
B.
Bà Đen 
C.
Ngọc Linh
D.
Phanxipăng
C©u 3 : 
Vùng đất là:
A.
Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
B.
Phần đất liền giáp biển.
C.
Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
D.
Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C©u 4 : 
Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ.
A.
8038’B
B.
8034’B
C.
8035’B 
D.
8037’B 
C©u 5 : 
Hướng vòng cung là hướng chính của	
A.
Vùng núi Bắc Trường Sơn
B.
Các hệ thống sông lớn
C.
Dãy núi vùng Đông Bắc
D.
Dãy Hoàng Liên Sơn
C©u 6 : 
Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí:
A.
Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
B.
Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương.
C.
Trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật.
D.
Tiếp giáp với Biển Đông. 
C©u 7 : 
Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi nước ta là: 
A.
Khan hiếm nước
B.
Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc 
C.
Động đất 
D.
Thiên tai( lũ quét, xói mòn, trượt lở đất).
C©u 8 : 
Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:
A.
Vùng đặc quyền về kinh tế.
B.
Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C.
Lãnh hải.
D.
Nội thủy.
C©u 9 : 
Đặc điểm nổi bật ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta là
A.
Địa hình thấp và bằng phẳng. 
B.
Hàng năm toàn đồng bằng được phù sa sông mới bồi đắp. 
C.
Có hệ thống đê ngăn lũ.
D.
Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C©u 10 : 
Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên:
A.
Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B.
Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt.
C.
Có nhiều tài nguyên khoáng sản.
D.
Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C©u 11 : 
Gây khó khăn lớn nhất về tự nhiên do địa hình ¾ là đồi núi ở nước ta chính là :
A.
Nghèo khoáng sản
B.
Lũ và xói mòn đất vào mùa mưa
C.
Khó phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
D.
Thường thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt
C©u 12 : 
Việt Nam nằm trong múi giờ số mấy.
A.
9
B.
8
C.
6
D.
7
C©u 13 : 
Ý nghĩa văn hóa – xã hội của vị trí địa lí Việt Nam là:
A.
Tạo điều kiện để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B.
Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển các nước Đông Nam Á.
C.
Tạo điều kiện cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ,đường biển, đường hàng không.
D.
Tạo điều kiện mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, đông bắc Cam – pu – chia và tây nam Trung Quốc.
C©u 14 : 
Ở nước ta dạng địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất là ở khu vực
A.
Nam Trung Bộ
B.
Tây Nguyên
C.
Đông Nam Bộ 
D.
Trung du Bắc Bộ 
C©u 15 : 
Đặc điểm nào dưới đây thuộc thế mạnh của vùng đồi núi nhưng không phải là ưu thế của vùng đồng bằng
A.
Khoáng sản 
B.
Tiềm năng du lịch
C.
Rừng và đất trồng 
D.
Tiềm năng thủy điện 
C©u 16 : 
Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở khu vực
A.
vùng núi Đông Bắc và Nam Trường Sơn
B.
vùng núi Tây Bắc và Bắc Trường Sơn
C.
vùng núi Trường Sơn Bắc và Nam Trường Sơn 
D.
vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc 
C©u 17 : 
Số lượng các tỉnh của nước ta tiếp giáp với biển là	 	
A.
25 tỉnh.	
B.
28 tỉnh. 
C.
27 tỉnh.
D.
26 tỉnh.
C©u 18 : 
Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây?
A.
Hoạt động giao thông vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn.
B.
Khí hậu, thời tiết diễn biến phứt tạp.
C.
Khoáng sản đa dạng nhưng trừ lượng không lớn.
D.
Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền.
C©u 19 : 
Trường Sơn Bắc và trường Sơn Nam được phân cách bởi
A.
Dãy Tam Đảo
B.
Vùng núi Tây Nghệ An
C.
Vùng núi Tây Thừa thiên Huế
D.
Dãy Bạch Mã
C©u 20 : 
Tổng điện tích phần đất liền của nước ta là (km2).
A.
331 214
B.
331 213 
C.
331 211	
D.
331 212
C©u 21 : 
Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của:
A.
Dãy núi vùng Tây Bắc và Đông Bắc 
B.
Dãy núi vùng Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
C.
Dãy núi vùng Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
D.
Vùng núi vùng Nam Trường Sơn và Tây Bắc 
C©u 22 : 
Điểm cực Tây của nước ta nằm ở ?	
A.
xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên.
B.
Xã Apachải - Mường Tè – Lai Châu.
C.
xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu.
D.
Xã Apachải - Mường Nhé – Điện Biên.
C©u 23 : 
Nét nổi bật của vùng núi Tây Bắc là:	
A.
Gồm các khối núi và cao nguyên
B.
Có bốn cánh cung lớn
C.
Gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta
D.
Địa hình thấp và hẹp ngang
C©u 24 : 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc? 
A.
Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng Tây bắc - đông nam liên quan đến vận động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ. 
B.
Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo. 
C.
Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích.
D.
Các sông trong khu vực như sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung.
C©u 25 : 
Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, đồ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các cao nguyên đá vôi và sơn nguyên? 	
A.
Trường Sơn Bắc
B.
Tây Bắc
C.
Đông Bắc
D.
Trường Sơn Nam
C©u 26 : 
Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: những đỉnh cao trên 2000m nằm ở thượng nguồn sông Chảy, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven biển?
A.
Đông Bắc
B.
Tây Bắc 	 	
C.
Trường Sơn Nam
D.
Trường Sơn Bắc 
C©u 27 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 4,5: Trong các tỉnh, thành phố sau, tỉnh, thành phố nào không giáp biển
A.
Thành phố Cần Thơ
B.
Ninh Bình
C.
Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Quãng Ngãi
C©u 28 : 
Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A.
Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B.
Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
C.
Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. 
D.
Hướng núi Tây bắc - Đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế.
C©u 29 : 
Đặc trưng nổi bật của đồng bằng duyên hải miền Trung nước ta là
A.
Địa hình thấp và bằng phẳng 
B.
Có nhiều hệ thống sông lớn bật nhất nước ta. 
C.
Có khả năng mở rộng thêm diện tích canh tác.
D.
Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C©u 30 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 23, cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào?
A.
Hữu Nghị.
B.
Lao Bảo
C.
Đồng Đăng.
D.
Móng Cái.	 	 
C©u 31 : 
Sự phân hóa cảnh quan tự nhiên ở địa hình đồi núi nước tachủ yếu là do :
A.
Do vị trí lãnh thổ
B.
Do sự phân hóa khí hậu
C.
Do ảnh hưởng của gió mậu dịch
D.
Do tiếp giáp biển
C©u 32 : 
Ở đồng bằng sông Hồng, vùng đất không được phù sa bồi đắp hàng năm là:
A.
Vùng đất ở rìa phía Tây và Tây bắc
B.
Vùng đất ngoài đê
C.
Vùng đất ven biển
D.
Vùng đất trong đê
C©u 33 : 
Các cao nguyên bazan của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng: 
A.
Tây Nguyên 
B.
Bắc Trung Bộ 
C.
Đông Nam Bộ 
D.
Tây Bắc
C©u 34 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 10. Cho biết sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc
A.
Hệ thống sông Đà
B.
Hệ thống sông Cả 
C.
Hệ thống sông Thái Bình
D.
Hệ thống sông Hồng 
C©u 35 : 
Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A.
Trường Sơn Bắc
B.
Đông Bắc
C.
Trường Sơn Nam
D.
Tây Bắc
C©u 36 : 
Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam không có đặc điểm nào sau đây? 
A.
A. Khối núi Kon tum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao. 
B.
Đỉnh Ngọc Linh là đỉnh núi cao nhất của vùng.
C.
Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn đông - tây.
D.
Các cao nguyên ba dan Playku, Mơ Nông, Di Linh khá bằng phẳng với độ cao trung bình từ 1000 đến 1500m. 
C©u 37 : 
Về mùa cạn 2/3 diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn là do :
A.
Nước triều xâm nhập mạnh
B.
Không có hệ thống đê điều
C.
Có các vùng trũng lớn
D.
Địa hình thấp và phẳng
C©u 38 : 
Căn cứ vào Atlat Địa lí Viêt Nam trang 13, các cao nguyên của vùng Tây Bắc xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là:
A.
Mộc Châu, Sơn La, Sín Chải, Tà Phình
B.
Sơn la, Mộc Châu, Sín Chải, Tà Phình
C.
Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
D.
Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La
C©u 39 : 
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là:
A.
Vùng tiếp giáp lãnh hải.
B.
Lãnh hải.	
C.
Thềm lục địa.
D.
Vùng đặc quyền kinh tế.
C©u 40 : 
Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồi núi là:
A.
Đất trồng cây lương thực bị hạn chế
B.
Khoáng sản có nhiều mỏ có trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian.
C.
Khí hậu phân hóa phức tạp
D.
Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực trở ngại cho giao thông
PHẦN TRẢ LỜI
- Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu hỏi trong đề thi.
- Đối với mỗi câu hỏi, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
1
A
B
C
D
21
A
B
C
D
2
A
B
C
D
22
A
B
C
D
3
A
B
C
D
23
A
B
C
D
4
A
B
C
D
24
A
B
C
D
5
A
B
C
D
25
A
B
C
D
6
A
B
C
D
26
A
B
C
D
7
A
B
C
D
27
A
B
C
D
8
A
B
C
D
28
A
B
C
D
9
A
B
C
D
29
A
B
C
D
10
A
B
C
D
30
A
B
C
D
11
A
B
C
D
31
A
B
C
D
12
A
B
C
D
32
A
B
C
D
13
A
B
C
D
33
A
B
C
D
14
A
B
C
D
34
A
B
C
D
15
A
B
C
D
35
A
B
C
D
16
A
B
C
D
36
A
B
C
D
17
A
B
C
D
37
A
B
C
D
18
A
B
C
D
38
A
B
C
D
19
A
B
C
D
39
A
B
C
D
20
A
B
C
D
40
A
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_1_tiet_dia_li_12_trac_nghiem.docx