Đề và đáp án kiểm tra học kì Vật lí lớp 8 - Trường THCS Võ Thị Sáu

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 743Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì Vật lí lớp 8 - Trường THCS Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì Vật lí lớp 8 - Trường THCS Võ Thị Sáu
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG HẢI
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn : Vật Lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) . ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Khoanh tròn vào những chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1 : Ô tô chở khách đang chạy trên đường được coi là đứng yên so với :
 	A. Hàng cây hai bên đường 
B. Người lái xe
 	C. Người phụ xe đang đi trên xe 
D. Người đi xe máy theo hướng ngược lại
Câu 2 : Khi nói Mặt Trời mọc đằng Đông , lặn đằng Tây thì vật làm mốc là vật nào dưới đây ?
 	A. Trái Đất 
B. Mặt Trời 
C. Một ngôi sao 
D. Mặt Trăng
Câu 3 : Công thức nào sau đây dùng để tính vận tốc trung bình của một vật.
 	A. v = 
B. v = t.s 
C. v = 
D. s = 
Câu 4 : Đoàn tàu đang đứng yên bổng đột ngột chuyển bánh thì hành khách trong tàu bị:
 	A. ngã người về phía trước 
B. ngã người sang phải 
 	C. ngã người sang trái 
D. ngã người về phía sau
Câu 5 : Đơn vị đo áp suất là :
 	A. m2 
B. Niuton (N) 
C. pa 
D. kg/m3
Câu 6 : Nói vận tốc là 4 m/s nghĩa là bằng :
 	A. 144 km/h 
B. 14,4 km/h 
C. 0,9 km/h 
D. 9 km/h
Câu 7 : Công thức tính áp suất : 
 	A. p = F.s 
B. p = 
C. p = 
D. p = 
Câu 8 : Một người đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường dài s = 3,6 km , trong thời gian t = 40 phút . Vận tốc trung bình của người đó là :
 	A. 9 m/s 
B. 1,5 m/s 
C. 15 m/s 
D. m/s
Câu 9 : Trọng lực tác dụng lên một vật không thực hiện công cơ học trong trường hợp nào dưới đây ?
 	A. vật rơi từ trên cao xuống
 	B. vật chuyển động trên mặt bàn nằm ngang 
 	C. vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
 	D. vật được ném lên theo phương thẳng đứng
Câu 10 : Để đưa một vật nặng 2 kg lên cao 6 m thì cần tốn một công bằng bao nhiêu ?
 	A. 12 J 
B. 1,2 J 
C. 120 J 
D. 1200 J
Câu 11 : Hãy ghép nội dung cột A với nội dung tương ứng ở cột B để thành câu hoàn chỉnh ( 1đ )
 A B
1 đơn vị đo áp suất 
2 công thức tính công
3 đơn vị đo vận tốc 
4 công thức tính áp suất 
a A = F.s
b N/m2
c p = F/s
d m/s
 1..; 2.; 3; 4
Câu 12 : Em hãy điền vào chổ trống (..) trong câu sau (0,5đ)
 Độ lớn của vận tốc cho biết sự và . của chuyển động
II. TỰ LUẬN : ( 6 điểm )
Câu 1: (2đ) 
 Đặt một bao gạo khối lượng 50 kg lên một cái ghế bốn chân có khối lượng 4 kg . Diện tích tiếp xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 8 cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất .
Câu 2 : (1,5đ) 
 Một đầu tàu hỏa kéo toa tàu chuyển động đều với lực kéo là 5000 N . Trong 5 phút đã thực hiện được một công là 120 kJ . 
 a/ Quãng đường đoàn tàu đi được là bao nhiêu ?
 b/ Tính vận tốc chuyển động của đoàn tàu .
Câu 3 : (2,5đ) 
 Một người đi xe đạp xuống dốc dài 120 m . Trong 12s đầu đi được 30 m ; đoạn dốc còn lại đi hết 18s . Tính vận tốc trung bình :
 a/ trên mỗi đoạn dốc 
 b/ trên cả dốc 
III. ĐÁP ÁN :
* Trắc nghiệm :
1 – B , 2 – A , 3 – C , 4 – D , 5 – C , 6 – A , 7 – C , 8 – B , 9 – D , 10 – C , 
11 : 1 – b , 2 – a , 3 – d , 4 – c ,
 12 : nhanh ; chậm
* Tự luận :
Câu 1 : 
Tóm tắt : (0,5đ) Giải
mgạo= 50 kg -Trọng lượng của gạo và ghế là : ( 50 +4 ) = 54 kg (0,5đ)
mghế= 4 kg 54 . 10 = 540 N = F (áp lực) (0,5đ)
S1ch ghế= 8 cm2 = 0,0008 m2 - Áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là :
Pch ghế= ? p = = 168750 N/m2 (0,5đ)	
Câu 2 : 
Tóm tắt : (0,5đ) Giải
F = 5000 N	 - Quãng đường đoàn tàu đi được là :
A = 1200 kJ = 1200000 J	 A = F.s => s = = = 240 m (0,5đ)
t = 5 ph =300 s - Vận tốc chuyển động của đoàn tàu là :
v = ?	 v = = = 0,8 m/s (0,5đ)
 Câu 3 : 
Tóm tắt : (0,5đ) Giải
s1 = 30 m - Vận tốc trung bình trên đoạn dốc thứ nhất :
t1 = 12 s v1 = = = 2,5 m/s (0,5đ)
v1 = ? - Vận tốc trung bình trên đoạn dốc còn lại :
s2 = 120 – 30 = 90 m v2 = = = 5 m/s (0,5đ)
t2 = 18 s - Vận tốc trung bình trên cả dốc :
v2 = ? vtb = = = 4 m/s (1 đ)
vtb = ?

Tài liệu đính kèm:

  • docNgan_hang_de.doc