Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 742Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì II môn Toán lớp 4
 Đề kiểm tra GK II . Môn Toán - lớp 4 ( Thời gian 40 phút )
 Họ và tên: ........................Lớp:  
A.Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
*Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: ( 1 đ )a) Giá trị của chữ số 8 trong 879 560 là:
A. 8 B. 800 C. 800 000 D. 80 000
b) Trong các phân số sau , phân số bằng là:
A. B. C. D.
Bài 2: ( 1 đ ) 
a)18 kg 32 g = ..........g
A. 1832 g B. 18032 g C. 18302 g D. 18320 g
b) 4m2 7cm2 =.. cm2
	A. 47	B. 4007	C. 40007	D. 470
Bài 3: ( 1 đ ) 
a) Diện tích hình thoi có độ dài các đường chéo 25 cm; 12 cm là :
	A. 74 cm2	B. 300 cm2	 C. 150 cm2	 D. 37 cm2
a) Một hỡnh bỡnh hành cú đỏy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đỏy. Diện tớch hỡnh đú là:
A. 216 cm2 B. 180cm2 C. 60cm2 D. 54cm2
B.Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 4: ( 2 đ ) Đặt phép tính rồi tính:
85 628 + 2654 90 235 – 9877 785 x 502 7788 : 235
Bài 5: ( 1 đ ) Tìm X :
 X - 
Bài 6: (2 đ) Một cửa hàng buổi sỏng bỏn được 250 lớt dầu, buổi chiều bỏn được bằng 4/5 buổi sỏng. Hỏi:
Buổi sỏng bỏn nhiều hơn buổi chiều bao nhiờu lớt dầu?
Cả hai buổi cửa hàng bỏn được tất cả bao nhiờu lớt dầu?
 Bài giải
Bài 7: ( 1 đ ) Tính nhanh: 11/12 x 12/13 x 13/14 : 28/22 
Bài 8:( 1 đ ) Tớnh
a) 1/6 +1/4 : 3/5	 b) 3 – 5/3 x 2/5
 C B
óc có ở hình dưới đây.
số 4 6 78 352 là :
 Đáp án đề thi học kỳ ii- Môn toán lớp 4
A.Phần trắc nghiệm : (3 điểm) 
Bài 1: ( 1 đ ) a, Đáp án D b,Đáp án B Mỗi ý cho 0,5đ 
Bài 2: ( 1 đ ) a,Đáp án B b,Đáp án C Mỗi ý cho 0,5đ 
Bài 3: ( 1 đ ) Mỗi phần 0,5đ
a.Đáp án C
b.Đáp án A
B.Phần tự LUậN : (7 điểm)
Bài 4: ( 2 đ ) Đặt phép tính rồi tính.Mỗi câu đúng 0,5 đ.
Bài 5: ( 2 đ ) Tìm X .Mỗi câu đúng 1 đ.
 a) 	X - = 	b) ) : X = 
	X = + 	0,5 điểm	X = :	0,5 điểm
	X = + 	0,25 điểm	X = 	0,25 điểm
	X = 	0,25 điểm	 X = = 	0,25 điểm
? kg
? kg
Bài 6 : ( 2 đ ) 
Khối IV: 
1098 kg(0,25 điểm)
	Khối V:
0,5 điểm
Giá trị một phần lấy bằng nhau là :
	1098 : (5 + 4) = 122 (kg)	
0,5 điểm
Khối V góp được số giấy vụn là :
	 	122 x 4 = 488 (kg)	
0,5 điểm
Khối IV góp được số giấy vụn là :
	 	122 x 5 = 610 (kg)	
	Đáp số: 	Khối V : 488 kg	
	Khối IV : 610 kg	0,25 điểm
Bài 7: ( 1 đ ) Tính nhanh: 
 = = 3

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_GKII_lop_4.doc