ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN VẬT LÝ – LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Câu 1: (2 điểm) Thế nào là tốc độ? Nêu công thức tính tốc độ. Đơn vị đo tốc độ của nước ta hiện nay là gì? Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường với tốc độ là 4, 5km/h trong thời gian 20 min. Tính độ dài quãng đường đi của học sinh này. Câu 2: (2, 5 điểm) Hãy mô tả cách biểu diễn và kí hiệu một vectơ lực tác dụng lên vật. Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực F1 tác dụng vào vật ở hình 1. F1 A 350 20 N Hình 1 Câu 3: (1 điểm) Đổi đơn vị tốc độ: 10 m/s = . . . . . . . . . . . . . . . km/h 80 km/h = . . . . . . . . . . . . . m/s Câu 4: (1, 5 điểm) Thế nào là quán tính? Khi ngồi trên ôtô, trên máy bay đang chuyển động ta thường được khuyên phải thắc dây an toàn. Em hãy cho biết tác dụng của dây này. Câu 5: (2 điểm) Vật nặng 15kg đặt lên cái ghế nặng 3kg, diện tích tiếp xúc của các chân ghế là 16cm2. a) Tính áp lực của vật lên mặt ghế. b) Tính áp suất của các chân ghế lên mặt đất. c) Nếu áp suất các chân ghế lên mặt đất là 9.104 N/m2 thì diện tích các chân ghế là bao nhiêu? Câu 6: (1 điểm) Một học sinh đi từ nhà đến trường với tốc độ trung bình 6 km/h. Sau đó học sinh này đi từ trường về nhà theo đường cũ với tốc độ trung bình 4 km/h. Tính tốc độ trung bình của học sinh cả đi và về. HẾT ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 MÔN VẬT LÝ 8 Câu 1 : 2đ Tốc độ - Công thức – Đơn vị 0,5đ x3 s = v.t = 4,5 . 1/3 = 1,5 km 0,25đ-0,25đ Câu 2 : 2,5 đ Gốc, phương chiều, độ lớn, kí hiệu 0,25đ x 4 Gốc, phương chiều, độ lớn 0,5đx 3 Câu 3 : 1đ 36 km/h 0,5đ 22.2 m/s 0,5đ Câu 4 : 1,5đ - quán tính 1đ - giải thích 0,5đ Câu 5 : 2đ a. F = P = m.10 = 15.10 = 150 N 0.25đx2 b. p = F/S = 180/0.0016 = 112500 Pa 0.5đx2 c. S = F/ p = 180/ 90.000 = 0,002 m2. 0.5đx2 Câu 6 : 1đ vtb= 2.v1.v2/ (v1 + v2) 0,5đ vtb = 4,8 km/h 0,5đ (thiếu hoặc sai 1 đơn vị trừ 0,25đ)
Tài liệu đính kèm: