Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 6 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 584Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 6 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Toán lớp 6 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 6 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THAM KHẢO	 
( Đề gồm 01 trang)
Đơn vị ra đề: Trường THCS Võ Thị Sáu
Câu 1: (1 điểm)
Cho tập hợp A 
a./ Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A
b./ Tập hợp A có bao nhiêu phần tử
Câu 2: (1,5 điểm)
a./ Viết kết quả của mỗi phép tính dưới dạng một luỹ thừa: 
	23.22.2;	56: 52
b./ Trong các số sau số nào chia hết cho cà; 3; 5; 9
	120;	 7218; 	9126;	10260;	40005;	91170 
Câu 3: (1,5 điểm)
a./ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -40; 12; 0 ;-125
b./Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -8;	
c./Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: 16;	-24
Câu 4: (2 điểm)
	1. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
	a./ 45. 32 + 45. 68	b./ (325 – 124) – (325 – 420 – 124)
2. Tìm x, biết: 
	a./ x + = 0 	b./ 6x : 12 = 3
Câu 5: (1,5 điểm)
 	Một đội thiếu niên có 60 nam và 72 nữ được chia thành từng tổ sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các tổ. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ
Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng?
Hãy nêu tên các đoạn thẳng đó? 
Câu 7: (1,5 điểm)
 Cho đoạn thẳng AB = 8cm; điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho Ac = 2cm.
	a./ Tính độ dài đoạn thẳng CB.
	b./ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng CB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
---HẾT---
ĐÁP ÁN
Câu
Nội Dung
Điểm
Câu 1
a) A = {5; 6; 7; 8; 9;10;11}
0,5
b./ Tập hợp A có 11 – 5 + 1 = 7 phần tử
0,5
Câu 2
a./ 23.22.2 = 23+2+1 = 26
56: 52 = 56 – 2 = 54
0,5
0,5
b./ 10260;	91170
0,5
Câu 3
a./ Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần:-125< -40 < 0 < 12 
0,5
b./Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -8;	là 8 và - 5
0,5
c./ = 16;	 = 24
0,5
Câu 4
1. Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
a./ 45. 32 + 45. 68	= 45(32 + 68) = 45. 100 = 4500
0,5
b./ (325 – 124) – (325 – 420 – 124)
=325 – 124 – 325 + 420 + 124 = 420
0,5
2. Tìm x, biết: 
a./ x + = 0 => x + 3 = 0 => x = -3	
0,5
b./ 6x : 12 = 3=> 6x = 36 => x = 2
0,5
Câu 5
60 = 23 . 3 .5 ;	72 = 23 . 32
ƯCLN(60; 72) = 22 . 32 = 12
 Số nam: 60 : 12 = 5
 Số nữ : 72 : 12 = 6
0,5đ
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
Câu 6
a) Có 6 đoạn thẳng
0,25
b) AB; AC; AD; BC; BD; CD
0,75
Câu 7
A./ Tính CB: 
Vì C nằm giữa hai điểm A và B nên AC + CB = AB
	2 + CB = 8 cm
	CB = 6 cm
0,5 đ
b./ Tính AM:
M là trung điểm của CB nên: MC =MB = CB : 2 = 3cm
Vì C nằm giữa A và M nên AC + CM = AM
Vậy AM = 2 + 3 = 5
0,25-0,25
0,25-0,25
 (Đối với mỗi câu, học sinh có cách giải khác đúng vẫn được trọn số điểm của câu đó. Riêng câu 6 hình vẽ sai hoặc không có hình thì không chấm câu đó)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN 6 HKI.doc