Đề và đáp án kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 7 - Năm học 2013-2014

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 7 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra học kì I Giáo dục công dân lớp 7 - Năm học 2013-2014
TUẦN 18	Ngày soạn: 14/12/2013
	Ngày dạy: 19/12/2013
Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MTCĐ:
1.Kiến thức: Giúp HS 
-Tự đánh giá mức độ nhận thức của mình qua bài kiểm tra.
- Tự nghiên cứu để bổ sung kiến thức còn thiếu cho bản thân.
2.Kĩ năng:
HS rèn luyện kĩ năng làm bài hoàn chỉnh, đáp ứng đủ yêu cầu.
3. Thái độ:
HS có thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực, hiệu quả.
II.Lập ma trận: 
1.Phần Trắc nghiệm:
 Mức độ
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
1. Tự trọng
Nhận biết được biểu hiện tự trọng
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm:0,5 
Số câu :0
Số điểm:0 
Số câu:1 
0, 5 điểm=5% 
2. Trung thực
Hiểu và xác định được câu tục ngữ nói về lòng trung thực
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:0 
Số điểm:0 
Số câu:1 
Số điểm :0,25
Số câu:1 
0,25 điểm=2,5%
3.Xây dựng gia đình văn hóa
Nhận biết được việc làm để xây dựng gia đình văn hóa
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số câu:0 
Số điểm: 0
Số câu:1 
0,5 điểm=5% 
4. Yêu thương con người
Nhận biết được việc làm yêu thương con người 
Hiểu và xác định được câu tục ngữ nói về lòng yêu thương con người
Số câu 	
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số câu:1 
Số điểm: 0,25
Số câu:2 
0,75 điểm=7,5%
5. Tôn sư trọng đạo
Biết được việc làm thể hiện lòng biết ơn thầy cô
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số câu:0 
Số điểm: 0
Số câu:1 
0,5 điểm=5% 
6.Khoan dung
Hiểu và xác định được câu tục ngữ nói về khoan dung
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:1 
Số điểm: 0,25
Số câu:1 
0,25 điểm=2,5% 
7.Tự tin
Hiểu và xác định được câu tục ngữ nói về sự tự tin
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:0
Số điểm: 0
Số câu:1 
Số điểm: 0,25
Số câu:1 
0,25 điểm=2,5% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:4
Số điểm:2,0
20%
Số câu:4
Số điểm:1,0
10%
Số câu:8
3,0 điểm=30%
2.Phần Tự luận:
 Mức độ
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
1. Xây dựng gia đình văn hóa
Nêu được tiêu chuẩn của gia đình văn hóa 
Biết được trách nhiệm của bản thân
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu :1
Số điểm:1,0 
Số câu :1
Số điểm:1,0 
Số câu:1 
2,0 điểm=20%
2. Tôn sư trọng đạo
Giải thích được câu tục ngữ nói về lòng tôn sư trọng đạo 
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 
Số điểm :1,0
Số câu:1 
1,0 điểm=10%
3. Khoan dung
 Nêu được khái niệm, ý nghĩa của khoan dung
. 
Biết cách rèn luyện
 Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu:1 
Số điểm:2,0
Số câu:1 
Số điểm: 1,0
Số câu:1 
3,0 điểm=30% 
4.Sống giản dị
Giải thích được câu tục ngữ nói về sống giản dị
Số câu:1 
Số điểm :1,0
Số câu:1 
1,0 điểm=10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm:3,0
30%
Số câu:1
Số điểm:1,0
10%
Số câu:2
Số điểm:3,0
30%
Số câu:3
7,0 điểm=70%
I
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1.Ổn định lớp:
 2.Bài mới: GV phát đề cho HS
Đề bài:
I. Trắc nghiệm:(3điểm) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng (đối với câu 1,2,3 và câu 4)
Câu 1: (0,5điểm) Đâu là biểu hiện của tính tự trọng ?
A.Thường xuyên không học bài cũ. B.Chép bài của bạn trong giờ kiểm tra.
C.Luôn giữ đúng lời hứa với mọi người. D.Nói năng cộc lốc, thiếu lịch sự.
 Câu 2: (0,5điểm) Việc làm nào rèn luyện lòng yêu thương con người ?
A.Biết ơn người giúp đỡ. 	B.Bắt nạt trẻ em.
C.Chế giễu người tàn tật.	D.Coi thường người nghèo khổ.
 Câu 3: (0,5điểm) Việc làm nào thể hiện lòng biết ơn với thầy cô giáo?
A. Gặp thầy cô không chào.	B. Cố gắng học thật giỏi.
C. Nói chuyện riêng trong giờ học.D. Không làm theo lời thầy cô dạy.
 Câu 4: (0,5điểm) Em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Việc nhà là việc của mẹ và con gái.
B. Trẻ em không tham gia xây dựng gia đình văn hóa.
C. Gia đình có nhiều con là hạnh phúc.
D. Học sinh học tập giỏi là góp phần xây dựng gia đình văn hóa.
 Câu 5: (1điểm) Ghép cột A tương ứng với cột B
Cột A
Cột B
1. Trung thực
2. Yêu thương con người
3. Khoan dung
4. Tự tin
a. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
b. Cây ngay không sợ chết đứng
c. Thương người như thể thương thân
d. Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh người chạy lại
Trả lời:	1-	 2-	 3-	 4-
 II. Tự luận: (7điểm)
 Câu 1: (2điểm) Em hãy cho biết tiêu chuẩn của gia đình văn hóa là gì ? Trách nhiệm của bản thân em trong việc xây dựng gia đình văn hóa?
 Câu 2: (3điểm) Em hãy cho biết Khoan dung là gì ? Ý nghĩa của khoan dung? Cách rèn luyện lòng khoan dung?
 Câu 3: (2điểm) Giải thích 2câu tục ngữ: - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
	 - Không thầy đố mày làm nên
3. Thu bài, dặn dò:
Ôn tập, bổ sung những nội dung kiến thức còn chưa nắm vững.
TUẦN 19 	Ngày soạn: 21/12/2013 Ngày dạy: 26/12/2013
TIẾT 19 	TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
ÔN LUYỆN KIẾN THỨC HỌC KÌ I
 I/Mục tiêu cần đạt
-Giúp cho học sinh ôn lại các kiến thức cơ bản và hệ thống về môn GDCD
-Củng cố thêm kỹ năng làm trắc nghiệm và tự luận.
-Thấy rõ ưu điểm và hạn chế trong bài làm.
II/Tiến trình dạy và học
1/Ổn định lớp
2/Giới thiệu bài: Để củng cố kiến thức về GDCD
I/Kiểm tra nhận thức của học sinh
-Gv:Kiểm tra xác xuất một vài em, một vài câu theo đáp án và biểu điểm.
-Gv: Đặt câu hỏi trắc nghiệm theo đề bài
-Hs:Trả lời đáp án đúng
-Gv:Nhận xét bổ sung
II/ Đáp án và biểu điểm của đề kiểm tra hkI
 I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: B ; Câu 4: D (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 5: 	1-b; 	2-c;	 3-d; 	4-a. (1,0 điểm)
 II.Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) 
-Nêu được tiêu chuẩn của gia đình văn hóa.(1 điểm)
-Trách nhiệm: Nêu được trách nhiệm của bản thân. (1 điểm)
 Câu 2: ( 2điểm)
- Nêu được khái niệm khoan dung. (1 điểm)
- Nêu được ý nghĩa của khoan dung. (1 điểm)
- Nêu được cách rèn luyện lòng khoan dung. (1 điểm)
 Câu 3: ( 2điểm)
Giải thích 2 câu tục ngữ, mỗi câu đúng được 1điểm :
 - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Coi trọng chất lượng bên trong, trọng vẻ đẹp trong tính cách, phẩm chất của con người.	 
 - Không thầy đố mày làm nên.
Coi trọng vai trò, công ơn của thầy, cô.
 III/Nhận xét bài làm của học sinh
1/Ưu điểm:
-Hầu hết các em làm được phần trắc nghiệm.
-Một số em học thuộc bài, làm phần tự luận tốt, giải thích rõ 2 câu tục ngữ.
2/ Khuyết điểm:
-Một số HS không làm phần trắc nghiệm.
-Vẫn còn tình trạng không học bài cũ, làm bài không chất lượng
IV/Chữa lỗi
-Gv:Chọn một số lỗi tiêu biểu chữa cho học sinh
-Gv:Hướng dẫn học sinh sửa chữa các lỗi trên bảng
-Hs:Trao đổi bài để sửa chữa. -Một số lỗi chính tả
V/Trao đổi một số kiến thức môn GDCD còn chưa nắm vững ở học kì 1.
HS nêu thắc mắc
 4/Củng cố-Dặn dò:
 Học sinh đọc lại bài làm, sửa chữa những lỗi sai. Chuẩn bị hk II

Tài liệu đính kèm:

  • dockiểm tra hki I.doc